Bài 18. Biến dạng của thân

Chia sẻ bởi Phan Thị Thảo | Ngày 23/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: Bài 18. Biến dạng của thân thuộc Sinh học 6

Nội dung tài liệu:

Kiểm Tra bàI cũ
Câu hỏi: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống thay cho các số 1, 2, 3, 4.
Mạch.. (1) gồm những tế bào sống, vỏch mỏng, có chức năng.. (2).
Mạch. (3) gồm những tế bào vỏch dày, hóa gỗ có chức năng. (4).
Trả lời:
Mạch rây gồm những tế bào sống, vỏch mỏng, có chức năng vận chuyển các chất hữu cơ di nuụi cõy.
Mạch gỗ gồm những tế bào vỏch dày hóa gỗ, có chức năng vận chuyển nước và muối khoáng.
Bài 18: biến dạng của thân
1. Quan sát và ghi lại thông tin về một số loại thân biến dạng.
Câu hỏi: Quan sát các loại củ dong ta, su hào, gừng, khoai tây. ti`m nhu~ng da?c diờ?m chu?ng to? chu?ng la` thõn.
Củ su hào

Cây nghệ Cây gừng
Đinh Việt Cường - THCS Đồng Hiệp
Củ khoai tây (mang các chồi)
Củ dong ta ( hoa`ng tinh)

Trả lời: Chúng đều có chồi ngọn, chồi nách, lá chu?ng to? chu?ng la` thõn
Câu hỏi: Quan sát các loại củ dong ta, gừng, khoai tây. và tìm những đặc điểm giống nhau giữa chúng.
Trả lời:
+ Chúng đều có chồi ngọn, chồi nách, lá -> là thân.
+ Phình to chứa chất dự trữ
Câu hỏi: Quan sát các loại củ dong ta, su hào, gừng, khoai tây. và tìm những đặc điểm khác nhau giữa chúng?

Củ dong ta Củ gừng
Trả lời:
+ Củ dong ta và củ gừng: hình dạng giống rễ.
+ Vị trí: dưới mặt đất -> thân rễ


Trả lời:
+ Củ su hào v� c? khoai tõy d?u cú hỡnh d?ng to, tròn.
+ Vị trí: c? su h�o n?m trên mặt đất, cũn c? khoai tõy n?m du?i m?t d?t -> thân củ
Nhận xét 1:
Một số loại thân biến dạng làm chức năng khác của cây như:
thân củ (su hào, khoai tây.)
thân rễ (dong ta, gừng.)
-> chứa chất dự trữ dùng cho cõy khi ra hoa, tạo quả

Thảo luận:
- Thân củ có đặc điểm gì? Chức năng của thân củ đối với cây.
- Kể tên một số loại thân củ và công dụng của chúng.
- Thân rễ có đặc điểm gì? Chức năng của thân rễ đối với cây?
- Kể tên một số cây thuộc loại thân rễ, nêu công dụng và tác hại của chúng
Trả lời
* Thân củ có đặc điểm: phình to, nằm trên mặt đất hoặc dưới mặt đất.
Chức năng: dự trữ chất dinh dưỡng cho cây dùng khi ra hoa, tạo quả.
Ví dụ: khoai tây, su hào…
* Thân rễ có đặc điểm: phình to, giống rễ, nằm trong đất.
Chức năng: dự trữ chất dinh dưỡng cho cây dùng khi ra hoa, tạo quả.
Ví dụ: gừng, nghệ, cỏ tranh
Cây x­¬ng rång
Cây cành giao

Quan sát cõy xuong rụ`ng
( thõn va` gai), lõ?y que nho?n cho?c va`o thõn cõy nhõ?n xe?t, cho biết:
+ Thân chứa nhiều nước có tác dụng gì?
+ S?ng trong di?u ki?n n�o lỏ bi?n th�nh gai?
+ Kể tên một số cây mọng nước.
Trả lời:
Thân cây xương rồng mọng nước có tác dụng: dự trữ nước cho cây.
- Sống trong điều kiện khô hạn, thiếu nước nên lá biến thành gai.
- Một số cây mọng nước khác: cây cành giao, cây thuốc bỏng…

Nhận xét 2:
Một số cây như xương rồng, cành giao thường sống ở những nơi khô hạn, nờn thân của chúng dự trữ nước -> thân mọng nước
2. Đặc điểm, chức năng của một số loại thân biến dạng
Hãy liệt kê những đặc điểm của các loại thân
biến dạng mà em biết vào bảng dưới đây,
nờu chu?c nang cu?a chu?ng dụ?i vo?i cõy va` cho?n nhu~ng t? sau dờ? go?i du?ng tờn nhu~ng thõn biờ?n da?ng dú: thõn cu?, thõn rờ~, thõn mo?ng nuo?c.
Dự trữ chất dinh dưỡng
Thân củ nằm dưới mặt đất
Thân rễ nằm trong đất
Thân rễ nằm trong đất
Thân mọng nước, mọc trên mặt đất
Dự trữ chất dinh dưỡng
Dự trữ chất dinh dưỡng
Dự trữ nước và quang hợp
Thân rễ
Thân rễ
Thân mọng nước
Thân củ
Thân củ
Thân củ nằm trên mặt đất
Dự trữ chất dinh dưỡng
Đặc điểm, chức năng của một số loại thân biến dạng
Củng cố
Câu 1: Trong những nhóm cây sau đây, nhóm nào gồm toàn cây có thân rễ ?
A. Cây dong ta, cây su hào, cây chuối.
B. Cây nghệ, cây gừng, cây cỏ tranh.
C. Cây khoai tây, cây khoai lang, cây hành.
D. Cây cải củ, cây dong ta, cây cà rốt.
Câu 2: Trong những nhóm cây sau đây, nhóm nào gồm toàn cây có thân mọng nước?
A. Cây xương rồng, cây cành giao, cây thuốc bỏng.
B. Cây sống đời, cây húng chanh, cây táo.
C. Cây su hào, cây cải, cây ớt.
D. Cây rau muống, cây hoa hồng, cây hoa cúc.

Câu 3: Kể tên một số loại thân biến dạng, và nêu chức năng của chúng đối với cây?
Trả lời:
Các loại thân biến dạng:
- Thân củ: dự trữ chất dinh dưỡng
- Thân rễ: dự trữ chất dinh dưỡng
- Thân mọng nước: dự trữ nước và quang hợp
DẶN DÒ VỀ NHÀ
+ Học bài, trả lời câu hỏi và làm bài tập trang 59,60 SGK.
+ Đọc mục “Em có biết” trang 60
+ Ôn lại kiến thức chương I, II, III để tiết tới học tiết ôn tập chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Thị Thảo
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)