Bài 18
Chia sẻ bởi Lưu Phi Hoàng |
Ngày 10/05/2019 |
69
Chia sẻ tài liệu: Bài 18 thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
Bài 18
bài tập với tệp
Giáo án điện tử tin học lớp 11
Một số bài toán với tệp
Bài 1: Đọc vào một dãy n số nguyên (n<=100), ghi dãy số đó vào tệp có tên BAITAP.INP
- Khai báo;
Program bai1;
Uses crt;
Var
tep2: TEXT;
A:ARRAY[1 .. 100] of Integer;
i,n:Integer;
- Gán tên tệp;
Begin
Clrscr;
ASSIGN(tep2, `C:DULIEU.INP’);
- Mở tệp ra để ghi;
REWRITE (tep2);
Các bước:
Thể hiện bằng pascal
- Nhập số lượng phần tử trong mảng;
For i:=1 to n do
Begin
Write(`Doc so thu `,i,`=`);
Readln(A[i]);
Write(tep2,A[i]);
End;
Write(‘Nhap n = `);Readln(n);
- Đọc vào mảng;
- Ghi ra tệp DULIEU.INP;
- Đóng tệp.
Close(tep2);
Readln;
END.
Nhap vao bao nhieu so :
6
Nhap so thu 1 =
5
Nhap so thu 2 =
7
Nhap so thu 3 =
20
Nhap so thu 4 =
15
Nhap so thu 5 =
1
Nhap so thu 6 =
8
-
Nhấn F3 để mở tệp BAITAP.INP xem nội dung.
Nội dung tệp BAITAP.INP
- Khai báo;
Program Bai2;
Uses crt;
Var
tep: TEXT;
A:ARRAY[1 .. 100] of Integer;
S,i,n:Integer;
- Gán tên tệp;
Begin
Clrscr;
ASSIGN(tep, `D:TPBAITAP.INP’);
- Mở tệp ra để đọc;
RESET(tep);
Bài 2:
Mở tệp BAITAP.INP, in dãy số trong tệp ra màn hình. Tính tổng của dãy số đó.
Các bước:
Thể hiện bằng pascal
- Gán tổng của dãy = 0;
Write(A[i]:5);
S:=S+A[i];
End;
S:=0;
- Dãy số nguyên không biết bao nhiêu số, nhưng vẫn đọc ra được bằng cách dùng hàm EOF(tên biến tệp);
- Đóng tệp.
Close(tep);
Readln;
END.
- Đọc dữ liệu từ file BAITAP.INP;
- In ra màn hình dãy số;
- Tính tổng;
Writeln(`Tong cua day so la : `,S);
WHILE NOT(EOF(tep)) DO
Begin
Readln(tep,A[i]);
Writeln;
bài tập với tệp
Giáo án điện tử tin học lớp 11
Một số bài toán với tệp
Bài 1: Đọc vào một dãy n số nguyên (n<=100), ghi dãy số đó vào tệp có tên BAITAP.INP
- Khai báo;
Program bai1;
Uses crt;
Var
tep2: TEXT;
A:ARRAY[1 .. 100] of Integer;
i,n:Integer;
- Gán tên tệp;
Begin
Clrscr;
ASSIGN(tep2, `C:DULIEU.INP’);
- Mở tệp ra để ghi;
REWRITE (tep2);
Các bước:
Thể hiện bằng pascal
- Nhập số lượng phần tử trong mảng;
For i:=1 to n do
Begin
Write(`Doc so thu `,i,`=`);
Readln(A[i]);
Write(tep2,A[i]);
End;
Write(‘Nhap n = `);Readln(n);
- Đọc vào mảng;
- Ghi ra tệp DULIEU.INP;
- Đóng tệp.
Close(tep2);
Readln;
END.
Nhap vao bao nhieu so :
6
Nhap so thu 1 =
5
Nhap so thu 2 =
7
Nhap so thu 3 =
20
Nhap so thu 4 =
15
Nhap so thu 5 =
1
Nhap so thu 6 =
8
-
Nhấn F3 để mở tệp BAITAP.INP xem nội dung.
Nội dung tệp BAITAP.INP
- Khai báo;
Program Bai2;
Uses crt;
Var
tep: TEXT;
A:ARRAY[1 .. 100] of Integer;
S,i,n:Integer;
- Gán tên tệp;
Begin
Clrscr;
ASSIGN(tep, `D:TPBAITAP.INP’);
- Mở tệp ra để đọc;
RESET(tep);
Bài 2:
Mở tệp BAITAP.INP, in dãy số trong tệp ra màn hình. Tính tổng của dãy số đó.
Các bước:
Thể hiện bằng pascal
- Gán tổng của dãy = 0;
Write(A[i]:5);
S:=S+A[i];
End;
S:=0;
- Dãy số nguyên không biết bao nhiêu số, nhưng vẫn đọc ra được bằng cách dùng hàm EOF(tên biến tệp);
- Đóng tệp.
Close(tep);
Readln;
END.
- Đọc dữ liệu từ file BAITAP.INP;
- In ra màn hình dãy số;
- Tính tổng;
Writeln(`Tong cua day so la : `,S);
WHILE NOT(EOF(tep)) DO
Begin
Readln(tep,A[i]);
Writeln;
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lưu Phi Hoàng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)