Bài 17. Vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn và cấu tạo của kim loại
Chia sẻ bởi Tu Xuan Nhi |
Ngày 09/05/2019 |
61
Chia sẻ tài liệu: Bài 17. Vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn và cấu tạo của kim loại thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
Tiết 27
I- Vị trí kim loại trong bảng HTTH
Có khoảng 90 nguyên tố kim loại trong hơn 110 nguyên tố hóa học.
II- Cấu tạo của kim loại
1- Cấu tạo nguyên tử :
Số e ở vỏ ít : 1 – 3 e
Bán kính nguyên tử lớn so với các nguyên tố trong chu kì
2- Cấu tạo tinh thể:
Điểm nút là các nguyên tử, ion kim loại, các e hoá trị liên kết yếu với hạt nhân nên dễ tách và chuyển động tự do
M → Mn+ + ne
- Liên kết kim loại là liên kết được hình thành giữa các nguyên tử và ion kim loại trong mạng tinh thể kim loại có sự tham gia của các electron tự do.
3- Một số kiểu mạng tinh thể:
a) Mạng tinh thể lập phương tâm khối:
Các nguyên tử , ion kim loại nằm trên các đỉnh và tâm của hình lập phương.
Ví dụ: Na, K, Fe…
- Các nguyên tử, ion kim loại nằm trên các đỉnh và tâm các mặt của hình lập phương.
b) Mạng tinh thể lập phương tâm diện
- Ví dụ: Ca; Cu; Al…
- Các nguyên tử, ion kim loại nằm trên các đỉnh và tâm các mặt của hình lục giác đứng và 3 nguyên tử, ion mằn phía trong của hình lục giác.
c) Mạng tinh thể kiểu lục phương:
- Ví dụ: Be, Mg, Zn…
L?c phuong
Lập phương tâm diện
Lập phương tâm khối
Kiểu cấu trúc mạng tinh thể một số kim loại:
Mạng tinh thể lập phương tâm khối có độ đặc khít nhỏ nhất : 68% thể tích không gian
Độ đặc khít trong mạng tinh thể kim loại:
Hai kiểu mạng tinh thể còn lại có độ đặc khít lớn hơn: 74% thể tích không gian
Câu 1: Yếu tố quyết định tính chất cơ bản của tinh
thể kim loại là :
A. Sự tồn tại của mạng tinh thể kim loại.
B. Tính ánh kim
C. Tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt
D. Sự chuyển động tự do của các electron chung
trong toàn mạng.
D. Sự chuyển động tự do của các electron chung
trong toàn mạng.
Luyện tập
Câu 2: Nếu một chất nguyên chất dẫn điện tốt ở
trạng thái rắn và ở trạng thái nóng chảy, liên kết
hoá học trong chất đó là kiểu liên kết gì?
Liên kết ion.
B. Liên kết kim loại
C. Liên kết cộng hoá trị phân cực.
D. Liên kết cộng hoá trị không phân cực.
B. Liên kết kim loại
Câu 3: Cation R+ có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là 3p6. R là :
A. Na
B. Ca
C. K
D. Cl
Câu 4: Cho m gam Fe vaøo 100 ml dung dòch Cu(NO3)2 sau khi phaûn öùng xong thì noàng ñoä cuûa Cu2+ giaûm moät nöõa vaø thu ñöôïc chaát raén A coù khoái löôïng baèng (m + 0,16) . m vaø noàng ñoä muoái ban ñaàu laø:
C. 1,12g và 0,4M
B. 2,24g và 0,2M
A. 1,12g và 0,3M
D. 2,24g và 0,3M
C. 1,12g và 0,4M
C. K
Câu 5: Cho 2,8g bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa Zn(NO3)2 0,2M,Cu(NO3)2 0,18M ,AgNO3 0,1M . Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là:
D. 3,826g
C. 2,344g
B. 4,464g
A. 4,688g
B. 4,464g
Câu 6: Cho 1,53g hỗn hợp Mg,Cu, Zn vào dung dịch HCl dư thu dược 448ml khí (đktc) .Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được khối lượng chất rắn khan là:
D. 1,88
B. 2,24
C. 2,95
A. 3,9
C. 2,95
Câu 7: Hoà tan hỗn hợp 9,14g hợp kim Cu, Mg, Al vào axit HCl dư thu được khí A và 2,54g chất rắn B .Biết trong hỗn hợp khối lượng Al gấp 4,5 lần khối lượng Mg .Thể tích của khí A là (lit) :
D. 5,6
C. 5,8
B. 6,2
A. 7,84
A. 7,84
Bài tập 7, 8, 9 tr 82
I- Vị trí kim loại trong bảng HTTH
Có khoảng 90 nguyên tố kim loại trong hơn 110 nguyên tố hóa học.
II- Cấu tạo của kim loại
1- Cấu tạo nguyên tử :
Số e ở vỏ ít : 1 – 3 e
Bán kính nguyên tử lớn so với các nguyên tố trong chu kì
2- Cấu tạo tinh thể:
Điểm nút là các nguyên tử, ion kim loại, các e hoá trị liên kết yếu với hạt nhân nên dễ tách và chuyển động tự do
M → Mn+ + ne
- Liên kết kim loại là liên kết được hình thành giữa các nguyên tử và ion kim loại trong mạng tinh thể kim loại có sự tham gia của các electron tự do.
3- Một số kiểu mạng tinh thể:
a) Mạng tinh thể lập phương tâm khối:
Các nguyên tử , ion kim loại nằm trên các đỉnh và tâm của hình lập phương.
Ví dụ: Na, K, Fe…
- Các nguyên tử, ion kim loại nằm trên các đỉnh và tâm các mặt của hình lập phương.
b) Mạng tinh thể lập phương tâm diện
- Ví dụ: Ca; Cu; Al…
- Các nguyên tử, ion kim loại nằm trên các đỉnh và tâm các mặt của hình lục giác đứng và 3 nguyên tử, ion mằn phía trong của hình lục giác.
c) Mạng tinh thể kiểu lục phương:
- Ví dụ: Be, Mg, Zn…
L?c phuong
Lập phương tâm diện
Lập phương tâm khối
Kiểu cấu trúc mạng tinh thể một số kim loại:
Mạng tinh thể lập phương tâm khối có độ đặc khít nhỏ nhất : 68% thể tích không gian
Độ đặc khít trong mạng tinh thể kim loại:
Hai kiểu mạng tinh thể còn lại có độ đặc khít lớn hơn: 74% thể tích không gian
Câu 1: Yếu tố quyết định tính chất cơ bản của tinh
thể kim loại là :
A. Sự tồn tại của mạng tinh thể kim loại.
B. Tính ánh kim
C. Tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt
D. Sự chuyển động tự do của các electron chung
trong toàn mạng.
D. Sự chuyển động tự do của các electron chung
trong toàn mạng.
Luyện tập
Câu 2: Nếu một chất nguyên chất dẫn điện tốt ở
trạng thái rắn và ở trạng thái nóng chảy, liên kết
hoá học trong chất đó là kiểu liên kết gì?
Liên kết ion.
B. Liên kết kim loại
C. Liên kết cộng hoá trị phân cực.
D. Liên kết cộng hoá trị không phân cực.
B. Liên kết kim loại
Câu 3: Cation R+ có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là 3p6. R là :
A. Na
B. Ca
C. K
D. Cl
Câu 4: Cho m gam Fe vaøo 100 ml dung dòch Cu(NO3)2 sau khi phaûn öùng xong thì noàng ñoä cuûa Cu2+ giaûm moät nöõa vaø thu ñöôïc chaát raén A coù khoái löôïng baèng (m + 0,16) . m vaø noàng ñoä muoái ban ñaàu laø:
C. 1,12g và 0,4M
B. 2,24g và 0,2M
A. 1,12g và 0,3M
D. 2,24g và 0,3M
C. 1,12g và 0,4M
C. K
Câu 5: Cho 2,8g bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa Zn(NO3)2 0,2M,Cu(NO3)2 0,18M ,AgNO3 0,1M . Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là:
D. 3,826g
C. 2,344g
B. 4,464g
A. 4,688g
B. 4,464g
Câu 6: Cho 1,53g hỗn hợp Mg,Cu, Zn vào dung dịch HCl dư thu dược 448ml khí (đktc) .Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được khối lượng chất rắn khan là:
D. 1,88
B. 2,24
C. 2,95
A. 3,9
C. 2,95
Câu 7: Hoà tan hỗn hợp 9,14g hợp kim Cu, Mg, Al vào axit HCl dư thu được khí A và 2,54g chất rắn B .Biết trong hỗn hợp khối lượng Al gấp 4,5 lần khối lượng Mg .Thể tích của khí A là (lit) :
D. 5,6
C. 5,8
B. 6,2
A. 7,84
A. 7,84
Bài tập 7, 8, 9 tr 82
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tu Xuan Nhi
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)