Bài 17. Vận chuyển các chất trong thân

Chia sẻ bởi Trần Thị Mỹ Loan | Ngày 09/05/2019 | 112

Chia sẻ tài liệu: Bài 17. Vận chuyển các chất trong thân thuộc Sinh học 6

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra miệng:
Câu 1: Thân cây to ra do đâu?
Thân cây to ra do sự phân chia các tế bào mô phân sinh ở tầng sinh vỏ và tầng sinh trụ.
Câu 2: Làm thế nào để xác định tuổi của cây ?
Hằng năm cây sinh ra các vòng gỗ đếm số vòng gỗ (sáng hoặc sẫm) xác định được tuổi của cây.














A
- Cắm 2 cành hoa màu trắng vào 2 cốc nước, một cốc nước có pha màu (cốc A) và một cốc nước thường (cốc B) rồi để ra chỗ sáng.
1. Vận chuyển nước và muối khoáng hòa tan:
Bài 17-Tiết 19: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT TRONG THÂN
a/ Thí nghiệm 1:
1. Vận chuyển nước và muối khoáng hoà tan.
a. Thí nghiệm 1:


1. Nhaän xeùt söï thay ñoåi maøu saéc cuûa caùnh hoa ?

Cốc A: Cánh hoa chuyển sang màu đỏ.
Cốc B: Cánh hoa không đổi màu.

2. Nước và muối khoáng hòa tan được vận chuyển theo phần nào của thân ?














Nước và muối khoáng hòa tan vận chuyển từ rễ lên thân, lá và đến hoa.














Bài 17 – Tiết 19: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT TRONG THÂN
1. Vận chuyển nước và muối khoáng hoà tan:
a. Thí nghiệm 1:

Bài 17 – Tiết 19: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT TRONG THÂN
Cắt ngang cành hoa, quan sát phần bị nhuộm màu.














Mạch nào của lát cắt ở cốc A đã bị nhuộm màu ?
M?ch g? d� b? nhu?m m�u
Mạch rây
Mạch gỗ
?Nước và muối khoáng hoà tan được vận chuyển từ bộ phận nào đến bộ phận nào của cây?`

Thân
Rễ
H2O
1.Vận chuyển nước và muối khóang hòa tan:
a. Thí nghiệm 1:
V?y nước và muối khoáng hịa tan được vận chuyển từ rễ lên thân, lá nhờ b? ph?n n�o?
Nước và muối khoáng hịa tan được vận chuyển từ rễ lên thân, lá nhờ mạch gỗ.
b. K?t lu?n:
Rau xanh được trồng, tưới bằng nước bị ô nhiễm
Những rau trồng này ảnh hưởng đến sức khỏe con người như thế nào?
Chúng ta nên làm gì để có môi trường sạch cho rau trồng ?
2. Vận chuyển chất hữu cơ:
a. Thí nghiệm 2 (sgk)
Bài 17- Tiết 19: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT TRONG THÂN
1 tháng sau
Mép trên
Mép dưới
1/ Giải thích vì sao mép vỏ ở phía trên chỗ cắt phình to ra ?Vì sao mép vỏ ở phía dưới không phình to ra? (nhóm 1, 2)
2/ Mạch rây có chức năng gì?
3/ Nhân dân ta thường làm như thế nào để nhân giống nhanh cây ăn quả như: Cam, bưởi, nhãn, vải, hồng xiêm…? ( Nhóm 3, 4)
Thảo luận ( 3 phút)
1. Vận chuyển nước và muối khoáng hòa tan
2. Vận chuyển chất hữu cơ
a. Thí nghiệm 2:(sgk)
Bài 17- Tiết 19 : VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT TRONG THÂN
=> Mạch rây có chức năng vận chuyển chất hữu cơ đi nuôi cây.
=>Nếu đắp đất vào chỗ vết cắt thì chỗ vết cắt sẽ xuất hiện rễ con.
=>Dùng biện pháp chiết cành .
Chất
hữu cơ
Vì chất hữu cơ vận chuyển qua mạch rây nên ứ đọng lại ở mép trên phình to ra.
Phía dưới vết cắt chất hữu cơ không được chuyển tới nên không bị ứ đọng nên không phình to ra.
2. Mạch rây có chức năng vận chuyển chất hữu cơ.
3.Chất hữu cơ do lá chế tạo sẽ mang đi nuôi thân, cành, rễ . Nhân dân ta lợi dụng hiện tượng này để chiết cành
Chất hữu cơ sẽ được vận
chuyển đi từ bộ phận nào đến
bộ phận nào của cây?

Thân
Rễ
Chất hữu cơ
1. Vận chuyển nước và muối khoáng hòa tan:
2. Vận chuyển chất hữu cơ:
a. Thí nghiệm 2: (SGK)
V?y ch?t h?u co du?c v?n chuy?n t? l� d?n th�n, r? nh? b? ph?n n�o?
Bài 17- Tiết 20: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT TRONG THÂN
a. Thí nghiệm 1: (SGK)
b. K?t lu?n:
b. K?t lu?n:
- Ch?t h?u co du?c v?n chuy?n t? l� d?n th�n, r? nh? m?ch r�y.

Đóng đinh lên cây làm ảnh hưởng đến mạch rây của cây
Đốt cháy gốc cây làm ảnh hưởng đến mạch rây của cây
Đóng đinh lên cây làm ảnh hưởng đến mạch rây của cây
Hình ảnh bổ sung
Nước và muối khoáng
Chất hữu cơ
2
1
4
3
Ngôi sao may mắn
Tổng kết
7 điểm
Thời gian:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
13
15
14
12
11
Chọn: A
9 điểm
Thời gian:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
15
14
13
12
11
A. Vận chuyển chất hữu cơ.
B. Vận chuyển nước .
C. Vận chuyển nước và muối
khoáng hòa tan.
8 điểm
Thời gian:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
11
12
13
14
15
Khi bóc vỏ cây mạch nào sẽ bị bóc theo?
Mạch rây
Mạch gỗ
Cả mạch rây và mạch gỗ
A.
10 điểm
Thời gian:
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Hết giờ
13
15
14
12
11
Nhân dân ta thường làm như thế nào để nhân giống nhanh cây ăn quả ?
A. Gieo hạt.
B. Giâm Cành
C. Chiết cành.
Chọn: c
PHẦN THƯỞNG
Qùa
HU?NG D?N H?C T?P:
* Đối với bài học ở tiết học này:
- Học thuộc bài.
- Trả lời câu hỏi 1, 2/SGK
- Làm bài tập SGK/56


* Đối với bài học ở tiết học sau:
Nghiên cứu trước: “ Đặc điểm bên ngoài của lá”.
- Chú ý về: Hình dạng lá, các kiểu gân lá, kiểu xếp lá.
- Mỗi nhóm chuẩn bị một số lá như: lá sen, rau muống, rau má, lá lúa, lá địa liền, một số cành như dây huỳnh, cành ổi, cành dâu…
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Mỹ Loan
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)