Bài 17. Thổ nhưỡng quyển. Các nhân tố hình thành thổ nhưỡng
Chia sẻ bởi Bùi Thị Thanh Tâm |
Ngày 19/03/2024 |
9
Chia sẻ tài liệu: Bài 17. Thổ nhưỡng quyển. Các nhân tố hình thành thổ nhưỡng thuộc Địa lý 10
Nội dung tài liệu:
BÀI GIẢNG ĐỊA LÝ LỚP 10-BAN CƠ BẢN
KIỂM TRA BÀI CŨ
1-Sóng biển, thủy triều, dòng biển liên quan gì với nhau ?
2-Nêu khái niệm sóng biển. Nguyên nhân sinh ra sóng biển.
2-Hiện tượng thủy triều là gì ?cho biết ngày có triều cường, triều kém. Vị trí của mặt trăng, mặt trời, trái đất như thế nào ?
3- Dòng biển là gì ? Sự khác nhau giữa dòng biển nóng và dòng biển lạnh. Sự phân bố các dòng biển nóng và dòng biển lạnh.
+ Tên một số dòng biển nóng, dòng biển lạnh trên thế giới mà em biết.
TR?C NGHI?M- Câu nào dưới đây không chính xác:
a. Sóng biển là hình thức dao động theo chiều thẳng đứng.
b. Sóng biển là hình thức dao động theo chiều nằm ngang.
c. Nguyên nhân sinh ra sóng thần là do động đất ở dưới đáy biển.
d. Nguyên nhân chủ yếu của sóng biển và sóng bạc đầu là do gió.
I- Thổ nhưỡng:
HS dựa vào hình 17.1,kênh chữ trong SGK,vốn hiểu biết trả lời các câu hỏi:
- Trình bày các khái niệm thổ nhưỡng? Độ phì của đất ? Thổ nhưỡng quyển?
Thỉ nhìng (t) l líp vt cht ti xp bỊ mỈt lơc a, ỵc Ỉc trng bi ph.
- ph t: L kh nng cung cp nhiƯt, kh, cc cht dinh dìng cn thit cho thc vt sinh trng v pht triĨn
- Líp vá chøa vËt chÊt t¬i xèp ë bÒ mÆt lôc ®ia-Nơi tiếp xúc với khí quyển,thạch quyển và sinh quyển-được gọi là thô nhưỡng quyển.
II-C¸c nh©n tè h×nh thµnh ®Êt:
7 phút
Nghiên cứu SGK,tìm hiểu các nhân tố hình thành đất
+ Nhãm 1: T×m hiÓu nh©n tè ®¸ mÑ
+ Nhãm 2: Nh©n tè khÝ hËu
+ Nhãm 3: Sinh vËt
+ Nhãm 4: §Þa h×nh
+ Nhãm 5: Thêi gian
+ Nhãm 6: Con ngêi
II-C¸c nh©n tè h×nh thµnh ®Êt:
1- Đá mẹ: Đá gốc bị phong hóa tạo thành đá mẹ.
Đá mẹ cung cấp vật chất vô cơ cho đất, quyết định thành phần cơ giới, khoáng vật, ảnh hưởng
tính chất lý, hóa của đất.
*Đá granit ?D?t xám (chua, nhiều cát, màu xám)
*D VễI ? D?t dỏ vụi
(nhiều chất,màu đỏ vàng
nhiều ở miền Bắc ta)
*D BA GIAN ? ẹaỏt ủoỷ
badan:maứu mụừ,tang phong
hoựa saõu, giaứu dinh dửụừng,
Các vùng địa chất khác nhau tạo ra các vùng đất khác nhau ở nước ta
II-C¸c nh©n tè h×nh thµnh ®Êt:
2- Khí hậu:
?nh hưởng trực tiếp đến sự hình thành đất thông qua nhiệt - ẩm
Nhiệt, ẩm lm cho Đá gốc bị phá hủy thnh s?n ph?m Phong hóa
Nhiệt, ẩm ảnh hưởng đến sự hòa tan, rửa trôi, tích tụ vật chất.
- Khí hậu cũn t?o mụi tru?ng d? vi sinh v?t phõn gi?i v t?ng h?p ch?t h?u co cho d?t.
II-C¸c nh©n tè h×nh thµnh ®Êt:
3- Sinh vật: ẹoựng vai troứ chuỷ ủaùo trong vieọc hỡnh thaứnh ủaỏt.
- Thửùc vaọt cung caỏp chaỏt hửừu cụ cho ủaỏt, phaự huỷy ủaự.
- Vi sinh vaọt: phaõn giaỷi caực vaọt chaỏt hửừu cụ vaứ toồng hụùp thaứnh muứn.
- ẹoọng vaọt: Goựpphan laứm thay ủoồi moọt soỏ tớnh chaỏt vaọt lyự ,húa h?c cuỷa ủaỏt.
* Hãy lấy ví dụ để chứng minh tác động của địa hình tới sự hình thành đất
II-Các nhân tố hình thành đất:
II-C¸c nh©n tè h×nh thµnh ®Êt:
4- Địa hình: Aỷnh hửụỷng giaựn tieỏp tụựi quaự trỡnh hỡnh thaứnh ủaỏt thoõng qua sửù thay ủoồi lửụùng nhieọt vaứ ủoọ aồm.
- Núi cao: Nhiệt độ, ẩm thấp --> quá trình hình thành đất di?n ra ch?m.
- Địa hình dốc: Đất b? xõm th?c,xúi mũn m?nh,t?ng d?t m?ng.
- Địa hình bằng phẳng: Bồi tụ chi?m uu th?,t?ng d?t dy---?Vuứng ủong baống- ẹaỏt maứu m? hụn.
II-C¸c nh©n tè h×nh thµnh ®Êt:
5- Thời gian:
Thời gian hình thành đất chính là tuổi đất
+ Vùng nhiệt đới: Đất nhiều tuổi.
+ Vùng ôn đới, cực: Đất ít tuổi
Họat động sản xuất của con người làm gián đoạn
Ho?c thay đổi hướng phát triển của đất.?.
II-C¸c nh©n tè h×nh thµnh ®Êt:
6- Con người:- Hoùat ủoọng saỷn xuaỏt cuỷa con ngửụứi laứm giaựn ủoaùn hay thay ủoồi hửụựng phaựt trieồn cuỷa ủaỏt.
- ẹaỏt bũ xoựi moứn do ủoỏt nửụng laứm raóy.
- Vieọc boựn phaõn hửừu cụ, thau chuarửỷa maởn seừ laứm cho ủaỏt toỏt hụn.
V/. Đánh giá:
Nối các ýở cột A và cột B sao cho phù hợp
KIỂM TRA BÀI CŨ
1-Sóng biển, thủy triều, dòng biển liên quan gì với nhau ?
2-Nêu khái niệm sóng biển. Nguyên nhân sinh ra sóng biển.
2-Hiện tượng thủy triều là gì ?cho biết ngày có triều cường, triều kém. Vị trí của mặt trăng, mặt trời, trái đất như thế nào ?
3- Dòng biển là gì ? Sự khác nhau giữa dòng biển nóng và dòng biển lạnh. Sự phân bố các dòng biển nóng và dòng biển lạnh.
+ Tên một số dòng biển nóng, dòng biển lạnh trên thế giới mà em biết.
TR?C NGHI?M- Câu nào dưới đây không chính xác:
a. Sóng biển là hình thức dao động theo chiều thẳng đứng.
b. Sóng biển là hình thức dao động theo chiều nằm ngang.
c. Nguyên nhân sinh ra sóng thần là do động đất ở dưới đáy biển.
d. Nguyên nhân chủ yếu của sóng biển và sóng bạc đầu là do gió.
I- Thổ nhưỡng:
HS dựa vào hình 17.1,kênh chữ trong SGK,vốn hiểu biết trả lời các câu hỏi:
- Trình bày các khái niệm thổ nhưỡng? Độ phì của đất ? Thổ nhưỡng quyển?
Thỉ nhìng (t) l líp vt cht ti xp bỊ mỈt lơc a, ỵc Ỉc trng bi ph.
- ph t: L kh nng cung cp nhiƯt, kh, cc cht dinh dìng cn thit cho thc vt sinh trng v pht triĨn
- Líp vá chøa vËt chÊt t¬i xèp ë bÒ mÆt lôc ®ia-Nơi tiếp xúc với khí quyển,thạch quyển và sinh quyển-được gọi là thô nhưỡng quyển.
II-C¸c nh©n tè h×nh thµnh ®Êt:
7 phút
Nghiên cứu SGK,tìm hiểu các nhân tố hình thành đất
+ Nhãm 1: T×m hiÓu nh©n tè ®¸ mÑ
+ Nhãm 2: Nh©n tè khÝ hËu
+ Nhãm 3: Sinh vËt
+ Nhãm 4: §Þa h×nh
+ Nhãm 5: Thêi gian
+ Nhãm 6: Con ngêi
II-C¸c nh©n tè h×nh thµnh ®Êt:
1- Đá mẹ: Đá gốc bị phong hóa tạo thành đá mẹ.
Đá mẹ cung cấp vật chất vô cơ cho đất, quyết định thành phần cơ giới, khoáng vật, ảnh hưởng
tính chất lý, hóa của đất.
*Đá granit ?D?t xám (chua, nhiều cát, màu xám)
*D VễI ? D?t dỏ vụi
(nhiều chất,màu đỏ vàng
nhiều ở miền Bắc ta)
*D BA GIAN ? ẹaỏt ủoỷ
badan:maứu mụừ,tang phong
hoựa saõu, giaứu dinh dửụừng,
Các vùng địa chất khác nhau tạo ra các vùng đất khác nhau ở nước ta
II-C¸c nh©n tè h×nh thµnh ®Êt:
2- Khí hậu:
?nh hưởng trực tiếp đến sự hình thành đất thông qua nhiệt - ẩm
Nhiệt, ẩm lm cho Đá gốc bị phá hủy thnh s?n ph?m Phong hóa
Nhiệt, ẩm ảnh hưởng đến sự hòa tan, rửa trôi, tích tụ vật chất.
- Khí hậu cũn t?o mụi tru?ng d? vi sinh v?t phõn gi?i v t?ng h?p ch?t h?u co cho d?t.
II-C¸c nh©n tè h×nh thµnh ®Êt:
3- Sinh vật: ẹoựng vai troứ chuỷ ủaùo trong vieọc hỡnh thaứnh ủaỏt.
- Thửùc vaọt cung caỏp chaỏt hửừu cụ cho ủaỏt, phaự huỷy ủaự.
- Vi sinh vaọt: phaõn giaỷi caực vaọt chaỏt hửừu cụ vaứ toồng hụùp thaứnh muứn.
- ẹoọng vaọt: Goựpphan laứm thay ủoồi moọt soỏ tớnh chaỏt vaọt lyự ,húa h?c cuỷa ủaỏt.
* Hãy lấy ví dụ để chứng minh tác động của địa hình tới sự hình thành đất
II-Các nhân tố hình thành đất:
II-C¸c nh©n tè h×nh thµnh ®Êt:
4- Địa hình: Aỷnh hửụỷng giaựn tieỏp tụựi quaự trỡnh hỡnh thaứnh ủaỏt thoõng qua sửù thay ủoồi lửụùng nhieọt vaứ ủoọ aồm.
- Núi cao: Nhiệt độ, ẩm thấp --> quá trình hình thành đất di?n ra ch?m.
- Địa hình dốc: Đất b? xõm th?c,xúi mũn m?nh,t?ng d?t m?ng.
- Địa hình bằng phẳng: Bồi tụ chi?m uu th?,t?ng d?t dy---?Vuứng ủong baống- ẹaỏt maứu m? hụn.
II-C¸c nh©n tè h×nh thµnh ®Êt:
5- Thời gian:
Thời gian hình thành đất chính là tuổi đất
+ Vùng nhiệt đới: Đất nhiều tuổi.
+ Vùng ôn đới, cực: Đất ít tuổi
Họat động sản xuất của con người làm gián đoạn
Ho?c thay đổi hướng phát triển của đất.?.
II-C¸c nh©n tè h×nh thµnh ®Êt:
6- Con người:- Hoùat ủoọng saỷn xuaỏt cuỷa con ngửụứi laứm giaựn ủoaùn hay thay ủoồi hửụựng phaựt trieồn cuỷa ủaỏt.
- ẹaỏt bũ xoựi moứn do ủoỏt nửụng laứm raóy.
- Vieọc boựn phaõn hửừu cụ, thau chuarửỷa maởn seừ laứm cho ủaỏt toỏt hụn.
V/. Đánh giá:
Nối các ýở cột A và cột B sao cho phù hợp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Thanh Tâm
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)