Bài 17. Silic và hợp chất của silic
Chia sẻ bởi Trần Thị Kiều Oanh |
Ngày 10/05/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Bài 17. Silic và hợp chất của silic thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
Về Dự GIờ, THăM LớP
Bài 17: SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC
A. SILIC
I. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lý
1. Trạng thái tự nhiên
Lược đồ phân bố các nguyên tố trong vỏ trái đất ( % khối lượng )
Si
A. SILIC
I. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lý
1. Trạng thái tự nhiên
Chiếm 29,5%mvỏ trái đất, đứng thứ 2, không ở dạng tự do
Silic đioxit
Khoáng vật silicat
Cát
Thạch anh
Cao lanh
Mica
Fenpat
Đất sét
2. Tính chất vật lý
SILIC TINH THỂ
SILIC VÔ ĐỊNH HÌNH
Là chất rắn, màu xám, có ánh kim
Là chất bột, màu nâu
Cấu trúc
Màu sắc
SILIC TINH THỂ
KIM CƯƠNG
C-C: 1,544 A
Si-Si: 2,352 A
Si-Si có phần không định chỗ
2.Tính chất vật lý
SILIC TINH THỂ
SILIC VÔ ĐỊNH HÌNH
Là chất rắn, màu xám, có ánh kim
Là chất bột, màu nâu
Có cấu trúc giống kim cương
Cấu trúc
Trạng thái và màu sắc
Có tính bán dẫn điện, nóng chảy 14200C
Liên kết Si-Si có phần không định chỗ
I. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lý
II. Tính chất hóa học
III. Ứng dụng
Si (99,9999%) là chất bán dẫn dùng chế tạo :
Tế bào quang điện
Bộ khuếch đại
Bộ chỉnh lưu
Pin mặt trời
Chip điện tử
Trong luyện kim
Tách oxi khỏi kim loại nóng chảy
Chế tạo thép chịu axit
SiO2 sản xuất đồ gốm
Silicđioxit trong tự nhiên
SILIC ĐIOXIT (SiO2)
Axit silixic (H2SiO3)
Muối silicat (X2(SiO3)n
Chỉ muối silicat của kim loại kiềm tan: Na2SiO3; K2SiO3
Tính axit H2SiO3Na2SiO3+ CO2 +H2O → Na2CO3 + H2SiO3
Na2SiO3 + HCl → Na2CO3 + H2SiO3
Khi sấy khô, mất nước tạo silicagen
dùng để hút ẩm và hấp phụ nhiều chất
Là chất dạng keo, không tan trong nước.
Dùng chế tạo keo dán thủy
tinh và sứ
Dd đậm đặc Na2SiO3 và K2SiO3 gọi là thủy tinh lỏng, khó cháy
B. Hợp chất của silic
Silic đioxit
II. Axit silixic và muối silicat
SILICAGEN
Dung dịch đậm đăc Na2SiO3, K2SiO3 gọi là thủy tinh
lỏng, khó cháy ? chế tạo keo dán thủy tinh và sứ
MỘT SỐ HÌNH ẢNH CỦA CÁT
Ô NHIỄM
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu 1 Khoâng duøng loï thuûy tinh ñeå chöùa axit naøo sau ñaây ?
A. HCl B. HNO3 C. HF d. H2SO4
BI T?P C?NG C?
Caâu 2: Số oxi hóa cao nhất của Silic thể hiện ở hợp chất nào?
A. SiO
B . SiO2
C. SiH4
D. Mg2Si
BI T?P C?NG C?
Caâu 3: Hóa chất dùng phân biệt NaCl, Na2CO3 và Na2SiO3 là
A. NaOH
B . HCl
C. Quỳ tím
D. KNO3
BI T?P C?NG C?
Caâu 4: Chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là:
A. C; CO2
B . Si; CO2
C. C; Si
D. C; CO
BI T?P C?NG C?
Caâu 5: Chất tác dụng NaOH tạo khí H2 là?
A. Si
B .C
C. CO
D. CO2
BI T?P C?NG C?
Caâu 6: Phương trình ion rút gọn: 2H+ + SiO32- → H2SiO3 ứng với phản ứng giữa các chất nào sau đây?
A. H2CO3 với CaSiO3
B . H2CO3 với Na2SiO3
C. HCl với CaSiO3
D. HCl với Na2SiO3
Bài 17: SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC
A. SILIC
I. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lý
1. Trạng thái tự nhiên
Lược đồ phân bố các nguyên tố trong vỏ trái đất ( % khối lượng )
Si
A. SILIC
I. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lý
1. Trạng thái tự nhiên
Chiếm 29,5%mvỏ trái đất, đứng thứ 2, không ở dạng tự do
Silic đioxit
Khoáng vật silicat
Cát
Thạch anh
Cao lanh
Mica
Fenpat
Đất sét
2. Tính chất vật lý
SILIC TINH THỂ
SILIC VÔ ĐỊNH HÌNH
Là chất rắn, màu xám, có ánh kim
Là chất bột, màu nâu
Cấu trúc
Màu sắc
SILIC TINH THỂ
KIM CƯƠNG
C-C: 1,544 A
Si-Si: 2,352 A
Si-Si có phần không định chỗ
2.Tính chất vật lý
SILIC TINH THỂ
SILIC VÔ ĐỊNH HÌNH
Là chất rắn, màu xám, có ánh kim
Là chất bột, màu nâu
Có cấu trúc giống kim cương
Cấu trúc
Trạng thái và màu sắc
Có tính bán dẫn điện, nóng chảy 14200C
Liên kết Si-Si có phần không định chỗ
I. Trạng thái tự nhiên và tính chất vật lý
II. Tính chất hóa học
III. Ứng dụng
Si (99,9999%) là chất bán dẫn dùng chế tạo :
Tế bào quang điện
Bộ khuếch đại
Bộ chỉnh lưu
Pin mặt trời
Chip điện tử
Trong luyện kim
Tách oxi khỏi kim loại nóng chảy
Chế tạo thép chịu axit
SiO2 sản xuất đồ gốm
Silicđioxit trong tự nhiên
SILIC ĐIOXIT (SiO2)
Axit silixic (H2SiO3)
Muối silicat (X2(SiO3)n
Chỉ muối silicat của kim loại kiềm tan: Na2SiO3; K2SiO3
Tính axit H2SiO3
Na2SiO3 + HCl → Na2CO3 + H2SiO3
Khi sấy khô, mất nước tạo silicagen
dùng để hút ẩm và hấp phụ nhiều chất
Là chất dạng keo, không tan trong nước.
Dùng chế tạo keo dán thủy
tinh và sứ
Dd đậm đặc Na2SiO3 và K2SiO3 gọi là thủy tinh lỏng, khó cháy
B. Hợp chất của silic
Silic đioxit
II. Axit silixic và muối silicat
SILICAGEN
Dung dịch đậm đăc Na2SiO3, K2SiO3 gọi là thủy tinh
lỏng, khó cháy ? chế tạo keo dán thủy tinh và sứ
MỘT SỐ HÌNH ẢNH CỦA CÁT
Ô NHIỄM
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Câu 1 Khoâng duøng loï thuûy tinh ñeå chöùa axit naøo sau ñaây ?
A. HCl B. HNO3 C. HF d. H2SO4
BI T?P C?NG C?
Caâu 2: Số oxi hóa cao nhất của Silic thể hiện ở hợp chất nào?
A. SiO
B . SiO2
C. SiH4
D. Mg2Si
BI T?P C?NG C?
Caâu 3: Hóa chất dùng phân biệt NaCl, Na2CO3 và Na2SiO3 là
A. NaOH
B . HCl
C. Quỳ tím
D. KNO3
BI T?P C?NG C?
Caâu 4: Chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là:
A. C; CO2
B . Si; CO2
C. C; Si
D. C; CO
BI T?P C?NG C?
Caâu 5: Chất tác dụng NaOH tạo khí H2 là?
A. Si
B .C
C. CO
D. CO2
BI T?P C?NG C?
Caâu 6: Phương trình ion rút gọn: 2H+ + SiO32- → H2SiO3 ứng với phản ứng giữa các chất nào sau đây?
A. H2CO3 với CaSiO3
B . H2CO3 với Na2SiO3
C. HCl với CaSiO3
D. HCl với Na2SiO3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Kiều Oanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)