Bài 17. Silic và hợp chất của silic
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh An |
Ngày 10/05/2019 |
36
Chia sẻ tài liệu: Bài 17. Silic và hợp chất của silic thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
BÀI 17: SILIC VÀ CÁC HỢP CHẤT CỦA SILIC
A
SILIC
NỘI DUNG
B
HỢP CHẤT CỦA SILIC
A. SILIC
• Có cấu trúc tương tự kim cương, to nóng chảy và to sôi cao, màu xám, có ánh kim.
• Có tính bán dẫn: ở to thường độ dẫn điện thấp, nhưng khi tăng t0 thì độ dẫn điện tăng.
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Silic có các dạng thù hình: silic tinh thể và silic vô định hình.
- Si tinh thể:
- Si vô định hình: là chất bột màu nâu.
A. SILIC
A. SILIC
I. Tính chất vật lí
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
I Tính chất vật lí
II.Tính chất hóa học
Xác định số oxi hoá của Si trong các hợp chất sau:
SiO2, H2SiO3, Si, SiH4, Ca2Si, SiO
+4
0
+4
-4
-4
+2
→ Si có các số oxi hoá: -4, 0, +2, +4
1.Tính khử :
- Tác dụng với phi kim
Si + F2 → SiF4 (Silic tetraflorua)
Si + O2 → SiO2 (Silic đioxit)
- Tác dụng với hợp chất
Si + NaOH + H2O Na2SiO3 + H2
0 +4
0 +4
0 +4
Nhận xét:
Trong các phản ứng, số oxi hoá của Si tăng từ 0 → +4
t0
2
2 2
A. SILIC
1.Tính khử
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2.Tính oxi hóa :
Si + Mg Mg2Si (magie silixua)
Si + Ca Ca2Si (canxi silixua)
Chỉ thể hiện khi tác dụng với 1 số kim loại hoạt động (Ca,
Mg, Zn...) tạo thành silixua kim loại.
Kết luận:
Trong các phản ứng oxi hoá - khử, Si thể hiện tính khử hoặc oxi hoá.( silic vô định hình hoạt động hơn silic tinh thể)
0 -4
0 -4
2
2
Nhận xét:
- Trong các phản ứng, số oxi hoá của Si giảm từ 0 → -4
- Tính phi kim của silic yếu hơn cacbon
I Tính chất vật lí
II.Tính chất hóa học
A. SILIC
1.Tính khử
2.Tính oxi hóa
III. TRẠNG THÁI TỤ NHIÊN
III.Trạng thái tự nhiên
- Si là nguyên tố phổ biến thứ hai sau oxi, chiếm gần 29,5% khối lượng vỏ Trái Đất.
- Trong tự nhiên không có silic ở trạng thái tự do, mà chỉ gặp ở dạng hợp chất, như :
• Thạch anh: SiO2
• Cát: SiO2 là chủ yếu (lẫn tạp chất)
• Cao lanh, fenspat,đá xà vân …..
I Tính chất vật lí
II.Tính chất hóa học
A. SILIC
1.Tính khử
2.Tính oxi hóa
IV. ỨNG DỤNG
IV.Ứng dụng
III.Trạng thái tự nhiên
I Tính chất vật lí
II.Tính chất hóa học
A. SILIC
1.Tính khử
2.Tính oxi hóa
Silic siêu tinh khiết
là chất bán dẫn
Tế bào quang điện
Bộ khuếch đại
Bộ chỉnh lưu
Pin mặt trời
Silic được dùng trong kĩ thuật vô tuyến điện và điện tử, để chế tạo:
V. ĐIỀU CHẾ
A.SILIC
I. Tính chất vật lý
II.Tính chất hóa học
III.Trạng thái tự nhiên
IV.Ứng dụng
Ví dụ: SiO2 + 2Mg → Si + 2MgO
Nguyên tắc:
Dùng chất khử mạnh (Mg, Al, C…) khử SiO2 ở nhiệt độ cao
t0
V. Điều chế
1.Tính khử
2.Tính oxi hóa
B. HỢP CHẤT CỦA SILIC
- Là oxit axit: tác dụng với kiềm, …
I.SILIC ĐIOXIT (SIO2)
1.Tính chất vật lí
Silic đioxit là chất ở dạng tinh thể, nóng chảy ở 1713oC,
không tan trong nước.
2. Tính chất hoá học
SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O
t0
(Natri silicat)
- SiO2 không tác dụng với nước.
Đặc biệt: Silic đioxit tan trong axit flohiđric
SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O
→ Dung dịch HF dùng để khắc chữ và hình trên thuỷ tinh.
I.Silic đioxit (SiO2)
A.SILIC
I. Tính chất vật lý
II.Tính chất hóa học
III.Trạng thái tự nhiên
IV.Ứng dụng
V. Điều chế
1.Tính khử
2.Tính oxi hóa
B. HỢP CHẤT CỦA SILIC
Axit silixic là chất ở dạng kết tủa keo, không tan trong
nước, khi đun nóng dễ mất nước :
H2SiO3 → SiO2 + H2O
- Khi sấy khô, axit silixic mất một phần nước, tạo thành
một vật liệu xốp là silicagen
t0
VD: Na2SiO3 + CO2 + H2O →
Na2CO3 + H2SiO3 ↓
H2SiO3 là axit yếu, yếu hơn cả axit cacbonic
I.Silic đioxit (SiO2)
A.SILIC
I. Tính chất vật lý
II.Tính chất hóa học
IV.Ứng dụng
V. Điều chế
1.Tính khử
2.Tính oxi hóa
B. HỢP CHẤT CỦA SILIC
II. Axit silixic (H2SiO3)
Công thức phân tử: H2SiO3
II. AXIT SILIXIC
I.Silic đioxit (SiO2)
A.SILIC
I. Tính chất vật lý
II.Tính chất hóa học
IV.Ứng dụng
V. Điều chế
1.Tính khử
2.Tính oxi hóa
B. HỢP CHẤT CỦA SILIC
II. Axit silixic (H2SiO3)
III. Muối silicat
Tính tan: Chỉ có muối silicat kim loại kiềm tan được trong nước.
Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thuỷ tinh lỏng.
+ Sản xuất vải hoặc gỗ khó cháy.
+ Dùng để chế tạo keo dán thuỷ tinh, sứ và vật liệu xây dựng chịu nhiệt.
III. MUỐI SILICAT
Công thức phân tử:
1. Silic thể hiện số oxi hoá thấp nhất trong hợp chất nào sau đây :
A. SiO32- B. SiO2 C. SiF4 D. Mg2Si
2. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào không xảy ra ?
A. SiO2 + 4HF SiF4 + 2H2O
B. SiO2 + 4HCl(loãng) SiCl4 + 2H2O
C. SiO2 + 2C → Si + 2CO
D. SiO2 + 2Mg → 2MgO + Si
D
B
t0
t0
Silic đioxit
MICA
CAO LANH
KẾT THÚC BÀI HỌC
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
A
SILIC
NỘI DUNG
B
HỢP CHẤT CỦA SILIC
A. SILIC
• Có cấu trúc tương tự kim cương, to nóng chảy và to sôi cao, màu xám, có ánh kim.
• Có tính bán dẫn: ở to thường độ dẫn điện thấp, nhưng khi tăng t0 thì độ dẫn điện tăng.
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Silic có các dạng thù hình: silic tinh thể và silic vô định hình.
- Si tinh thể:
- Si vô định hình: là chất bột màu nâu.
A. SILIC
A. SILIC
I. Tính chất vật lí
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
I Tính chất vật lí
II.Tính chất hóa học
Xác định số oxi hoá của Si trong các hợp chất sau:
SiO2, H2SiO3, Si, SiH4, Ca2Si, SiO
+4
0
+4
-4
-4
+2
→ Si có các số oxi hoá: -4, 0, +2, +4
1.Tính khử :
- Tác dụng với phi kim
Si + F2 → SiF4 (Silic tetraflorua)
Si + O2 → SiO2 (Silic đioxit)
- Tác dụng với hợp chất
Si + NaOH + H2O Na2SiO3 + H2
0 +4
0 +4
0 +4
Nhận xét:
Trong các phản ứng, số oxi hoá của Si tăng từ 0 → +4
t0
2
2 2
A. SILIC
1.Tính khử
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
2.Tính oxi hóa :
Si + Mg Mg2Si (magie silixua)
Si + Ca Ca2Si (canxi silixua)
Chỉ thể hiện khi tác dụng với 1 số kim loại hoạt động (Ca,
Mg, Zn...) tạo thành silixua kim loại.
Kết luận:
Trong các phản ứng oxi hoá - khử, Si thể hiện tính khử hoặc oxi hoá.( silic vô định hình hoạt động hơn silic tinh thể)
0 -4
0 -4
2
2
Nhận xét:
- Trong các phản ứng, số oxi hoá của Si giảm từ 0 → -4
- Tính phi kim của silic yếu hơn cacbon
I Tính chất vật lí
II.Tính chất hóa học
A. SILIC
1.Tính khử
2.Tính oxi hóa
III. TRẠNG THÁI TỤ NHIÊN
III.Trạng thái tự nhiên
- Si là nguyên tố phổ biến thứ hai sau oxi, chiếm gần 29,5% khối lượng vỏ Trái Đất.
- Trong tự nhiên không có silic ở trạng thái tự do, mà chỉ gặp ở dạng hợp chất, như :
• Thạch anh: SiO2
• Cát: SiO2 là chủ yếu (lẫn tạp chất)
• Cao lanh, fenspat,đá xà vân …..
I Tính chất vật lí
II.Tính chất hóa học
A. SILIC
1.Tính khử
2.Tính oxi hóa
IV. ỨNG DỤNG
IV.Ứng dụng
III.Trạng thái tự nhiên
I Tính chất vật lí
II.Tính chất hóa học
A. SILIC
1.Tính khử
2.Tính oxi hóa
Silic siêu tinh khiết
là chất bán dẫn
Tế bào quang điện
Bộ khuếch đại
Bộ chỉnh lưu
Pin mặt trời
Silic được dùng trong kĩ thuật vô tuyến điện và điện tử, để chế tạo:
V. ĐIỀU CHẾ
A.SILIC
I. Tính chất vật lý
II.Tính chất hóa học
III.Trạng thái tự nhiên
IV.Ứng dụng
Ví dụ: SiO2 + 2Mg → Si + 2MgO
Nguyên tắc:
Dùng chất khử mạnh (Mg, Al, C…) khử SiO2 ở nhiệt độ cao
t0
V. Điều chế
1.Tính khử
2.Tính oxi hóa
B. HỢP CHẤT CỦA SILIC
- Là oxit axit: tác dụng với kiềm, …
I.SILIC ĐIOXIT (SIO2)
1.Tính chất vật lí
Silic đioxit là chất ở dạng tinh thể, nóng chảy ở 1713oC,
không tan trong nước.
2. Tính chất hoá học
SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O
t0
(Natri silicat)
- SiO2 không tác dụng với nước.
Đặc biệt: Silic đioxit tan trong axit flohiđric
SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O
→ Dung dịch HF dùng để khắc chữ và hình trên thuỷ tinh.
I.Silic đioxit (SiO2)
A.SILIC
I. Tính chất vật lý
II.Tính chất hóa học
III.Trạng thái tự nhiên
IV.Ứng dụng
V. Điều chế
1.Tính khử
2.Tính oxi hóa
B. HỢP CHẤT CỦA SILIC
Axit silixic là chất ở dạng kết tủa keo, không tan trong
nước, khi đun nóng dễ mất nước :
H2SiO3 → SiO2 + H2O
- Khi sấy khô, axit silixic mất một phần nước, tạo thành
một vật liệu xốp là silicagen
t0
VD: Na2SiO3 + CO2 + H2O →
Na2CO3 + H2SiO3 ↓
H2SiO3 là axit yếu, yếu hơn cả axit cacbonic
I.Silic đioxit (SiO2)
A.SILIC
I. Tính chất vật lý
II.Tính chất hóa học
IV.Ứng dụng
V. Điều chế
1.Tính khử
2.Tính oxi hóa
B. HỢP CHẤT CỦA SILIC
II. Axit silixic (H2SiO3)
Công thức phân tử: H2SiO3
II. AXIT SILIXIC
I.Silic đioxit (SiO2)
A.SILIC
I. Tính chất vật lý
II.Tính chất hóa học
IV.Ứng dụng
V. Điều chế
1.Tính khử
2.Tính oxi hóa
B. HỢP CHẤT CỦA SILIC
II. Axit silixic (H2SiO3)
III. Muối silicat
Tính tan: Chỉ có muối silicat kim loại kiềm tan được trong nước.
Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thuỷ tinh lỏng.
+ Sản xuất vải hoặc gỗ khó cháy.
+ Dùng để chế tạo keo dán thuỷ tinh, sứ và vật liệu xây dựng chịu nhiệt.
III. MUỐI SILICAT
Công thức phân tử:
1. Silic thể hiện số oxi hoá thấp nhất trong hợp chất nào sau đây :
A. SiO32- B. SiO2 C. SiF4 D. Mg2Si
2. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào không xảy ra ?
A. SiO2 + 4HF SiF4 + 2H2O
B. SiO2 + 4HCl(loãng) SiCl4 + 2H2O
C. SiO2 + 2C → Si + 2CO
D. SiO2 + 2Mg → 2MgO + Si
D
B
t0
t0
Silic đioxit
MICA
CAO LANH
KẾT THÚC BÀI HỌC
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh An
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)