Bài 17. Silic và hợp chất của silic
Chia sẻ bởi Phạm Thái Hà |
Ngày 10/05/2019 |
50
Chia sẻ tài liệu: Bài 17. Silic và hợp chất của silic thuộc Hóa học 11
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ
VỀ DỰ TIẾT HỌC
KIỂM TRA BÀI CŨ
tO
tO
tO
tO
tO
tO
tO
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
1. C + CO2
2. C + KClO3
3. C + H2
4. C + Al
5. CO + Fe3O4
6. CO2 + Mg
7. Ba(HCO3)2
8. CO2 (dư) + Ca(OH)2
KIỂM TRA BÀI CŨ
tO
tO
tO
tO
tO
tO
tO
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
1. C + CO2 2CO
2. 3C + 2KClO3 2KCl + 3CO2
3. C + 2H2 CH4
4. 3C + 4Al Al4C3
5. 4CO + Fe3O4 3Fe + 4CO2
6. CO2 + 2Mg 2MgO + C
7. Ba(HCO3)2 BaCO3 + CO2 + H2O
8. 2CO2 (dư) + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2
Giáo viên thực hiện: Phạm Thái Hà
Tổ : Hóa học - Trường THPT Nguyễn Công Trứ
Tiết 25
Giáo viên thực hiện: Phạm Thái Hà
Tổ : Hóa học - Trường THPT Nguyễn Công Trứ
Giáo viên thực hiện: Phạm Thái Hà
Tổ : Hóa học - Trường THPT Nguyễn Công Trứ
SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC
BÀI 17
BÀI 17
Tiết 25
BÀI 17
Giáo viên thực hiện: Phạm Thái Hà
Tổ : Hóa học - Trường THPT Nguyễn Công Trứ
Tiết 25
BÀI 17
Tiết 25
BÀI 17
SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC
Tiết 25
BÀI 17
Giáo viên thực hiện: Phạm Thái Hà
Tổ : Hóa học - Trường THPT Nguyễn Công Trứ
SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC
Tiết 25
BÀI 17
A. SILIC
* Vị trí: ô thứ 14, nhóm IVA, chu kì 3
* Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p2
* Nguyên tử khối: 28
Si có 2 dạng thù hình:
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Silic vô định hình
Cấu trúc giống kim cương, tonc = 1420oC
Màu xám, ánh kim
Có tính bán dẫn
Chất bột màu nâu
Silic tinh thể
-4 0 +2 +4
Si Si Si Si
tính oxi hóa
tính khử
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Số oxi hóa: -4, 0 +2, +4 (số oxi hóa +2 ít đặc trưng)
Si có cả tính khử và tính oxi hóa
Ví dụ:
1. Tính khử
* Tác dụng với phi kim: Si tác dụng với F2 (ở to thường); Cl2, Br2 , I2 , O2 ( khi đun nóng); C, N, S (ở to cao )
Si + 2F2 → SiF4 (Silic tetraflorua)
Si + O2 → SiO2 (Silic đioxit)
Si + C → SiC (Siliccacbua )
0 +4
0 +4
0 +4
to
to
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
* Tác dụng với hợp chất: tác dụng với dung dịch kiềm
Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2
0 +4
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính khử
2. Tính oxi hóa
Si tác dụng với một số kim loại hoạt động (Ca, Mg, Zn, Fe…) ở nhiệt độ cao.
Ví dụ:
2Mg + Si → Mg2Si (Magie silixua)
0 -4
to
2Ca + Si → Ca2Si (Canxi silixua)
0 -4
to
III. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
* Si là nguyên tố phổ biến thứ hai sau nguyên tố oxi, chiếm
29,5% khối lượng vỏ Trái Đất.
* Trong tự nhiên, Si chỉ có ở dạng hợp chất, chủ yếu là SiO2 có trong cát, cao lanh, mica, thạch anh…
Cát
Các tinh thể thạch anh
IV. Ứng dụng
- Si siêu tinh khiết là chất bán dẫn dùng trong kĩ thuật vô tuyến điện tử, bộ khuếch đại, pin mặt trời…
Dùng làm chất tách oxi khỏi kim loại nóng chảy.
Các khoáng chứa silic dùng làm đồ trang sức…
IV. Ứng dụng
Thạch anh tóc
Thạch anh tím
Thạch anh hồng
Quả cầu thạch anh
Thạch anh xanh
V. ĐIỀU CHẾ
Nguyên tắc:
SiO2 + 2Mg → Si + 2MgO
to
Dùng chất khử mạnh (Mg, Al, C…) khử SiO2 ở to cao
SiO2 + 2C → Si + 2CO
to
B. HỢP CHẤT CỦA SILIC
I. SILIC ĐIOXIT (SiO2)
+ Là tinh thể, ton/c = 1713OC
* Tan chậm trong kiềm đặc, tan mạnh trong kiềm nóng chảy
+ Không tan trong nước
SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O.
* SiO2 tan trong axit HF
SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O
Khắc chữ lên thủy tinh
* Là nguyên liệu sản xuất thủy tinh, đồ gốm…
to
II. AXIT SILIXIC
* Khi sấy khô, axit silixic mất một phần nước, tạo thành một vật liệu xốp là silicagen.
Na2SiO3 + CO2 + H2O →
Na2CO3 + H2SiO3 ↓
* Là axit yếu, yếu hơn cả axit cacbonic:
* CTPT: H2SiO3
* Là chất ở dạng keo, không tan trong nước, khi đun nóng dễ mất nước :
H2SiO3 → SiO2 + H2O
to
III. MUỐI SILICAT
* Dung dịch Na2SiO3 và K2SiO3: thuỷ tinh lỏng, dùng chế tạo keo dán thuỷ tinh và sứ.
* H2SiO3 + dd kiềm → muối silicat.
* Chỉ có silicat kim loại kiềm tan trong nước.
CỦNG CỐ
SILIC
Si + 2F2 → SiF4
Si + O2 → SiO2
Với phi kim:
Với hợp chất: Si + 2NaOH + H2O
→ Na2SiO3 + 2H2↑
Tính khử
2Mg + Si → Mg2Si
Tính oxi hóa
SiO2
H2SiO3
SiO2 + 2 NaOH → Na2SiO3 + H2O
SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O
Na2SiO3 + CO2 + H2O → Na2CO3 + H2SiO3↓
to
to
to
to
BÀI TẬP VỀ NHÀ
* Hoàn thành phiếu học tập số 2.
* Bài tập về nhà: 2,3,4,5,6 (sgk trang 79)
* Đọc bài 18: Công nghiệp Silicat
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
THẦY CÔ VÀ CÁC EM!
VỀ DỰ TIẾT HỌC
KIỂM TRA BÀI CŨ
tO
tO
tO
tO
tO
tO
tO
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
1. C + CO2
2. C + KClO3
3. C + H2
4. C + Al
5. CO + Fe3O4
6. CO2 + Mg
7. Ba(HCO3)2
8. CO2 (dư) + Ca(OH)2
KIỂM TRA BÀI CŨ
tO
tO
tO
tO
tO
tO
tO
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
1. C + CO2 2CO
2. 3C + 2KClO3 2KCl + 3CO2
3. C + 2H2 CH4
4. 3C + 4Al Al4C3
5. 4CO + Fe3O4 3Fe + 4CO2
6. CO2 + 2Mg 2MgO + C
7. Ba(HCO3)2 BaCO3 + CO2 + H2O
8. 2CO2 (dư) + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2
Giáo viên thực hiện: Phạm Thái Hà
Tổ : Hóa học - Trường THPT Nguyễn Công Trứ
Tiết 25
Giáo viên thực hiện: Phạm Thái Hà
Tổ : Hóa học - Trường THPT Nguyễn Công Trứ
Giáo viên thực hiện: Phạm Thái Hà
Tổ : Hóa học - Trường THPT Nguyễn Công Trứ
SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC
BÀI 17
BÀI 17
Tiết 25
BÀI 17
Giáo viên thực hiện: Phạm Thái Hà
Tổ : Hóa học - Trường THPT Nguyễn Công Trứ
Tiết 25
BÀI 17
Tiết 25
BÀI 17
SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC
Tiết 25
BÀI 17
Giáo viên thực hiện: Phạm Thái Hà
Tổ : Hóa học - Trường THPT Nguyễn Công Trứ
SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC
Tiết 25
BÀI 17
A. SILIC
* Vị trí: ô thứ 14, nhóm IVA, chu kì 3
* Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p2
* Nguyên tử khối: 28
Si có 2 dạng thù hình:
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Silic vô định hình
Cấu trúc giống kim cương, tonc = 1420oC
Màu xám, ánh kim
Có tính bán dẫn
Chất bột màu nâu
Silic tinh thể
-4 0 +2 +4
Si Si Si Si
tính oxi hóa
tính khử
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Số oxi hóa: -4, 0 +2, +4 (số oxi hóa +2 ít đặc trưng)
Si có cả tính khử và tính oxi hóa
Ví dụ:
1. Tính khử
* Tác dụng với phi kim: Si tác dụng với F2 (ở to thường); Cl2, Br2 , I2 , O2 ( khi đun nóng); C, N, S (ở to cao )
Si + 2F2 → SiF4 (Silic tetraflorua)
Si + O2 → SiO2 (Silic đioxit)
Si + C → SiC (Siliccacbua )
0 +4
0 +4
0 +4
to
to
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
* Tác dụng với hợp chất: tác dụng với dung dịch kiềm
Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2
0 +4
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Tính khử
2. Tính oxi hóa
Si tác dụng với một số kim loại hoạt động (Ca, Mg, Zn, Fe…) ở nhiệt độ cao.
Ví dụ:
2Mg + Si → Mg2Si (Magie silixua)
0 -4
to
2Ca + Si → Ca2Si (Canxi silixua)
0 -4
to
III. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN
* Si là nguyên tố phổ biến thứ hai sau nguyên tố oxi, chiếm
29,5% khối lượng vỏ Trái Đất.
* Trong tự nhiên, Si chỉ có ở dạng hợp chất, chủ yếu là SiO2 có trong cát, cao lanh, mica, thạch anh…
Cát
Các tinh thể thạch anh
IV. Ứng dụng
- Si siêu tinh khiết là chất bán dẫn dùng trong kĩ thuật vô tuyến điện tử, bộ khuếch đại, pin mặt trời…
Dùng làm chất tách oxi khỏi kim loại nóng chảy.
Các khoáng chứa silic dùng làm đồ trang sức…
IV. Ứng dụng
Thạch anh tóc
Thạch anh tím
Thạch anh hồng
Quả cầu thạch anh
Thạch anh xanh
V. ĐIỀU CHẾ
Nguyên tắc:
SiO2 + 2Mg → Si + 2MgO
to
Dùng chất khử mạnh (Mg, Al, C…) khử SiO2 ở to cao
SiO2 + 2C → Si + 2CO
to
B. HỢP CHẤT CỦA SILIC
I. SILIC ĐIOXIT (SiO2)
+ Là tinh thể, ton/c = 1713OC
* Tan chậm trong kiềm đặc, tan mạnh trong kiềm nóng chảy
+ Không tan trong nước
SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O.
* SiO2 tan trong axit HF
SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O
Khắc chữ lên thủy tinh
* Là nguyên liệu sản xuất thủy tinh, đồ gốm…
to
II. AXIT SILIXIC
* Khi sấy khô, axit silixic mất một phần nước, tạo thành một vật liệu xốp là silicagen.
Na2SiO3 + CO2 + H2O →
Na2CO3 + H2SiO3 ↓
* Là axit yếu, yếu hơn cả axit cacbonic:
* CTPT: H2SiO3
* Là chất ở dạng keo, không tan trong nước, khi đun nóng dễ mất nước :
H2SiO3 → SiO2 + H2O
to
III. MUỐI SILICAT
* Dung dịch Na2SiO3 và K2SiO3: thuỷ tinh lỏng, dùng chế tạo keo dán thuỷ tinh và sứ.
* H2SiO3 + dd kiềm → muối silicat.
* Chỉ có silicat kim loại kiềm tan trong nước.
CỦNG CỐ
SILIC
Si + 2F2 → SiF4
Si + O2 → SiO2
Với phi kim:
Với hợp chất: Si + 2NaOH + H2O
→ Na2SiO3 + 2H2↑
Tính khử
2Mg + Si → Mg2Si
Tính oxi hóa
SiO2
H2SiO3
SiO2 + 2 NaOH → Na2SiO3 + H2O
SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O
Na2SiO3 + CO2 + H2O → Na2CO3 + H2SiO3↓
to
to
to
to
BÀI TẬP VỀ NHÀ
* Hoàn thành phiếu học tập số 2.
* Bài tập về nhà: 2,3,4,5,6 (sgk trang 79)
* Đọc bài 18: Công nghiệp Silicat
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
THẦY CÔ VÀ CÁC EM!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thái Hà
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)