Bài 17. Silic và hợp chất của silic

Chia sẻ bởi Hoàng Thu Hằng | Ngày 10/05/2019 | 50

Chia sẻ tài liệu: Bài 17. Silic và hợp chất của silic thuộc Hóa học 11

Nội dung tài liệu:

Chào mừng quý thầy cô về dự giờ và thăm lớp 11B
1
chủ nhật, 06 tháng mười một 2016
Giáo viên : Hoàng Thu Hằng
Trung Tâm GDNN - GDTX Yên Minh – Hà Giang
KIỂM TRA BÀI CŨ
- Hãy viết cấu hình electron của nguyên tố có Z=14, xác định vị trí của nguyên tố đó trong bảng tuần hoàn. Cho biết nguyên tố trên thuộc loại nguyên tố gì?
Đáp án:
Cấu hình e: 1s22s22p63s23p2
ô số 14, chu kỳ 3, nhóm IVA của bảng tuần hoàn.
Là nguyên tố phi kim

THUNG LŨNG SILICON
BÀI 17
SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC
Tiết 23
Kí hiệu hoá học: Si
Nguyên tử khối: 28
Số hiệu nguyên tử: 14
Tiết 23. SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC
A. Silic
Vị trí của silic trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron nguyên tử.
- Vị Trí:
ô số 14, chu kỳ 3, nhóm IVA của bảng tuần hoàn.
- Silic (Si): (Z=14)
Cấu hình electron nguyên tử
1s22s22p63s23p2
Trong các hợp chất Silic có số oxi hóa -4, +2, +4
A. Silic
• Có cấu trúc tương tự kim cương, to nóng chảy và to sôi cao, màu xám, có ánh kim.
• Có tính bán dẫn: ở to thường độ dẫn điện thấp, nhưng khi tăng t0 thì độ dẫn điện tăng.
A. Silic
I. Tính chất vật lí
Silic có các dạng thù hình: silic tinh thể và silic vô định hình.
- Si tinh thể:
- Si vô định hình: là chất bột màu nâu.
Tiết 23. SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC
A. Silic
I. Tính chất vật lý
II. Tính chất hóa học
Tiết 23. SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC
I. Silic
1 Tính chất vật lý
II.Tính chất hóa học
→ Si có các số oxi hoá: -4, 0, +2, +4
1.Tính khử :
2.Tính oxi hóa :
Si
Số oxi hóa 0
Si: +2, +4
Si: -4
Tăng lên
(Tính khử)
Giảm xuống
(Tính oxi hóa)
III. Trạng thái tự nhiên
Tiết 23. SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC
A. Silic
I Tính chất vật lý
II.Tính chất hóa học
1.Tính khử
2.Tính oxi hóa
III.Trạng thái tự nhiên
Si
Chiếm 29,5%Mvỏ trái đất, đứng thứ 2, không ở dạng tự do
Khoáng vật silicat
Cao lanh
Mica
Fenspat
Silic đioxit
Cát
Thạch anh
Đất sét
IV. Ứng dụng và điều chế
Tiết 23. SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC
A. Silic
I Tính chất vật lý
II.Tính chất hóa học
1.Tính khử
2.Tính oxi hóa
III.Trạng thái tự nhiên
IV.Ứng dụng và điều chế
1. Ứng dụng
Si
Si (99,9999%) là chất bán dẫn dùng chế tạo :
Tế bào quan điện
Bộ khuếch đại
Bộ chỉnh lưu
Pin mặt trời
Chip điện tử
Tách oxi khỏi kim loại nóng chảy
Chế tạo thép chịu axit
Trong luyện kim
IV. Ứng dụng và điều chế
Tiết 23. SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC
A. Silic
I. Tính chất vật lý
II.Tính chất hóa học
1.Tính khử
2.Tính oxi hóa
III.Trạng thái tự nhiên
IV.Ứng dụng và điều chế
1. Ứng dụng
2. Điều chế
VD: SiO2 + 2Mg → Si + 2MgO
Nguyên tắc:
Dùng chất khử mạnh (Mg, Al, C…) khử SiO2 ở t0 cao
t0
TN
B. Hợp chất của Silic
Tiết 23. SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC
A. Silic
I. Tính chất vật lý
II.Tính chất hóa học
1.Tính khử
2.Tính oxi hóa
III.Trạng thái tự nhiên
IV.Ứng dụng và điều chế
1.Ứng dụng
2.Điều chế
B.Hợp chất của Silic
- Là oxit axit: tác dụng với kiềm và muối cacbonat nóng chảy.
I. Silic đioxit (SiO2)
tinh thể thạch anh
1.Tính chất vật lí
Silic đioxit là chất ở dạng tinh thể, nóng chảy ở 1713oC,

không tan trong nước.
2. Tính chất hoá học
- SiO2 không tác dụng với nước.
Đặc biệt: Silic đioxit tan trong axit flohiđric

SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O
→ Dung dịch HF dùng để khắc chữ và hình trên thuỷ tinh.
I.Silic đioxit (SiO2)
TN
I. SILIC ĐIOXIT (SiO2)
Tiết 23. SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC
A. Silic
I. Tính chất vật lý
II.Tính chất hóa học
1.Tính khử
2.Tính oxi hóa
III.Trạng thái tự nhiên
IV.Ứng dụng và điều chế
1.Ứng dụng
2.Điều chế
B.Hợp chất của Silic
II. Axit silixic và muối silicat
I.Silic đioxit (SiO2)
II.Axit silixic và muối silicat
1. Axit silixic (H2SiO3)
Na2SiO3 + 2 HCl →
2 NaCl + H2SiO3 ↓
Axit silixic là chất ở dạng kết tủa keo, không tan trong
nước, khi đun nóng dễ mất nước :
H2SiO3 → SiO2 + H2O
- Khi sấy khô, axit silixic mất một phần nước, tạo thành
một vật liệu xốp là silicagen
t0
VD: Na2SiO3 + CO2 + H2O →
Na2CO3 + H2SiO3 ↓
H2SiO3 là axit yếu, yếu hơn cả axit cacbonic
II. SILICAGEN
Tiết 23. SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA SILIC
A. Silic
I. Tính chất vật lý
II.Tính chất hóa học
1.Tính khử
2.Tính oxi hóa
III.Trạng thái tự nhiên
IV.Ứng dụng và điều chế
1.Ứng dụng
2.Điều chế
B.Hợp chất của Silic
II. Axit silixic và muối silicat
I.Silic đioxit (SiO2)
II.Axit silixic và muối silicat
1. Axit silixic (H2SiO3)
2. Muối silicat
* Tính tan: Chỉ có muối silicat kim loại kiềm tan được trong nước.
• Dùng để chế tạo keo dán thuỷ tinh, sứ và vật liệu xây

dựng chịu nhiệt.
Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thuỷ tinh lỏng.
• Sản xuất vải hoặc gỗ khó cháy.
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
(6 chữ cái)
Tinh thÓ kim c­¬ng ®­îc t¹o thµnh tõ c¸c nguyªn tö cña nguyªn tè nµo?
(5 chữ cái)
Nguyên tố nào phổ biến thứ hai trong vỏ trái đất?
(6 Chữ cái)
Đ©y lµ mét vËt liÖu kÕt dÝnh, ®­îc sö dông trong ngµnh x©y dùng.
(6 Chữ cái)
Ngoài tính khử, silic còn thể hiện tính chất gì?
(8 chữ cái)
AxÝt HF kh«ng ®­îc chøa trong dông cô lµm b»ng chÊt liÖu gì?
(7 Chữ cái)
Người ta dựa vào tính chất SiO2 tác dụng được với dung dịch HF để làm gì?
(3 Chữ cái)
Tªn mét lo¹i s¶n phÈm næi tiÕng cña lµng B¸t Trµng?
Khoá
CÔNG NGHIỆP SILICAT
Có 17 chữ cái, là cụm từ có liên quan đến ứng dụng của silic và hợp chất của silic
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài tập về nhà: 1, 2, 3, 4, 5, 6 trang 79 SGK.
CHÚC CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM MẠNH KHỎE!

Bài 2. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào không xảy ra ?

A. SiO2 + 4HF  SiF4 + 2H2O
B. SiO2 + 4HCl(loãng)  SiCl4 + 2H2O
C. SiO2 + 2C → Si + 2CO
D. SiO2 + 2Mg → 2MgO + Si
B
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Bài 1. Silic thể hiện số oxi hoá thấp nhất trong hợp chất nào sau đây?

A. SiO32- B. SiO2 C. SiF4 D. Mg2Si
D
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Thu Hằng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)