Bài 17. Quang hợp
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Đào |
Ngày 10/05/2019 |
88
Chia sẻ tài liệu: Bài 17. Quang hợp thuộc Sinh học 10
Nội dung tài liệu:
1. ở tế bào nhân sơ, quá trình hô hấp tế bào chủ yếu diễn ra ở
b. màng tế bào
c. ribôxôm
a. bộ máy Gôngi
d. ty thể
b. màng tế bào
Kiểm tra bài cũ
2. Trong quá trình hô hấp tế bào, H2O được tạo ra trong giai đoạn nào?
b. Chu trình Crep
a. Đường phân
d. Cả 3 giai đoạn
c. Chuỗi truyền êlectron hô hấp
c. Chuỗi truyền êlectron hô hấp
Kiểm tra bài cũ
3. Sản phẩm của sự phân giải chất hữu cơ trong hoạt động hô hấp là
d. CO2 , H2O , năng lượng.
b. H2O , đường , năng lượng
a. O2 , H2O , năng lượng.
c. CO2 , H2O , đường.
d. CO2 , H2O , năng lượng.
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
4. Số phân tử ATP được tạo thành trong giai đoạn chuỗi truyền êlêctron hô hấp là
c. 34
d. 38
b. 4
a. 2
c. 34
Quang hợp
Tiết 19
I. Khái niệm quang hợp
- Là quá trình sử dụng Q ánh sáng để tổng hợp chất hữu cơ từ các các nguyên liệu vô cơ.
I. Khái niệm quang hợp
Tảo
Vi khuẩn lam
Ngô
Đậu Hà lan
* Các sắc tố quang hợp
- Chất diệp lục (clorôphin).
- Sắc tố (vàng, da cam hay tím đỏ)
- Phicôbilin ở TV bậc thấp.
- VK quang hợp chỉ có chất diệp lục.
* Phương trình tổng quát:
CO2 + H2O + Q ánh sáng (CH2O) + O2
II. Các pha của quá trình quang hợp
Pha tối
(chất nền của lục lạp)
Pha sáng
(màng tilacôit)
H2O O2
CO2 (CH2O)
ánh sáng
Cấu trúc của lục lạp
II. Các pha của quá trình quang hợp
Pha tối
(chất nền của lục lạp)
Pha sáng
(màng tilacôit)
H2O O2
CO2 (CH2O)
ánh sáng
- Điều kiện:
- Nơi thực hiện:
- Nguyên liệu:
- Diễn biến:
- Sản phẩm:
1. Pha sáng (Pha cần ánh sáng)
- Điều kiện: Có ánh sáng (cung cấp Q).
- Nơi thực hiện: tại màng tilacôit.
- Nguyên liệu: H2O.
- Diễn biến:
+ Các sắc tố quang hợp hấp thụ ánh sáng.
+ Năng lượng chuyển vào các phản ứng ôxi hoá khử của chuỗi truyền êlectron quang hợp.
- Sản phẩm: ATP, NADPH và O2
(O2 được tạo ra từ H2O).
Qas + H2O + NADP+ + ADP + i
NADPH + ATP + O2
Sơ đồ tóm tắt pha sáng :
P
Sắc tố quang hợp
II. Các pha của quá trình quang hợp
Pha tối
(chất nền của lục lạp)
Pha sáng
(màng tilacôit)
H2O O2
CO2 (CH2O)
ánh sáng
2. Pha tối
- Điều kiện:
- Nơi thực hiện :
- Nguyên liệu:
- Diễn biến:
- Sản phẩm:
- Điều kiện: Không cần ánh sáng, cần các enzim
- Nơi thực hiện : Chất nền của lục lạp (Strôma)
- Nguyên liệu: ATP, NADPH do pha sáng cung cấp, CO2.
- Diễn biến:
+ ATP và NADPH được sử dụng để khử CO2 thành cacbonhiđrat.
- Sản phẩm: tinh bột, saccarôzơ.
Chu trình C3 (chu tr×nh Calvin)
Do nhà bác học Calvin người Mỹ đề xuất năm 1951.
Năng lượng tiêu thụ
RiDP
- CO2 kết hợp với hợp chất 5C (RiDP) ?
hợp chất 6C không bền ? hợp chất 3C.
- Hợp chất 3C ? ALPG
- Một phần ALPG ? tái tạo RiDP.
- Phần còn lại ? tinh bột, saccarôzơ.
Chu trình C3
Năng lượng tiêu thụ
RiDP
Củng cố
1. Ngoài cây xanh, dạng sinh vật nào sau đây cũng có khả năng quang hợp?
c. Tảo và vi khuẩn lam
d. Động vật.
b. Vi khuẩn lưu huỳnh.
a. Nấm.
c. Tảo và vi khuẩn lam
Củng cố
2. Kết quả quan trọng nhất của pha sáng quang hợp là
c. tạo thành ATP và NADPH.
d. sự giải phóng O2.
b. các điện tử giải phóng từ sự phân li H2O.
a. sắc tố quang hợp hấp thu năng lượng ánh sáng.
c. tạo thành ATP và NADPH.
Củng cố
3. Hoạt động nào sau đây KHÔNG diễn ra ở pha sáng của quang hợp?
c. Hình thành ATP.
b. Nước được phân li và giải phóng điện tử.
a. Tạo thành cacbonhiđrat
a. Tạo thành cacbonhiđrat.
d. Diệp lục hấp thụ năng lượng ánh sáng.
4. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cơ chế của quang hợp?
b. Pha sáng diễn ra trước, pha tối sau.
c. Pha tối diễn ra trước, pha tối sau.
a. Pha sáng và pha tối diễn ra đồng thời.
d. Chỉ có pha sáng không có pha tối.
b. Pha sáng diễn ra trước, pha tối sau.
Củng cố
b. màng tế bào
c. ribôxôm
a. bộ máy Gôngi
d. ty thể
b. màng tế bào
Kiểm tra bài cũ
2. Trong quá trình hô hấp tế bào, H2O được tạo ra trong giai đoạn nào?
b. Chu trình Crep
a. Đường phân
d. Cả 3 giai đoạn
c. Chuỗi truyền êlectron hô hấp
c. Chuỗi truyền êlectron hô hấp
Kiểm tra bài cũ
3. Sản phẩm của sự phân giải chất hữu cơ trong hoạt động hô hấp là
d. CO2 , H2O , năng lượng.
b. H2O , đường , năng lượng
a. O2 , H2O , năng lượng.
c. CO2 , H2O , đường.
d. CO2 , H2O , năng lượng.
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
4. Số phân tử ATP được tạo thành trong giai đoạn chuỗi truyền êlêctron hô hấp là
c. 34
d. 38
b. 4
a. 2
c. 34
Quang hợp
Tiết 19
I. Khái niệm quang hợp
- Là quá trình sử dụng Q ánh sáng để tổng hợp chất hữu cơ từ các các nguyên liệu vô cơ.
I. Khái niệm quang hợp
Tảo
Vi khuẩn lam
Ngô
Đậu Hà lan
* Các sắc tố quang hợp
- Chất diệp lục (clorôphin).
- Sắc tố (vàng, da cam hay tím đỏ)
- Phicôbilin ở TV bậc thấp.
- VK quang hợp chỉ có chất diệp lục.
* Phương trình tổng quát:
CO2 + H2O + Q ánh sáng (CH2O) + O2
II. Các pha của quá trình quang hợp
Pha tối
(chất nền của lục lạp)
Pha sáng
(màng tilacôit)
H2O O2
CO2 (CH2O)
ánh sáng
Cấu trúc của lục lạp
II. Các pha của quá trình quang hợp
Pha tối
(chất nền của lục lạp)
Pha sáng
(màng tilacôit)
H2O O2
CO2 (CH2O)
ánh sáng
- Điều kiện:
- Nơi thực hiện:
- Nguyên liệu:
- Diễn biến:
- Sản phẩm:
1. Pha sáng (Pha cần ánh sáng)
- Điều kiện: Có ánh sáng (cung cấp Q).
- Nơi thực hiện: tại màng tilacôit.
- Nguyên liệu: H2O.
- Diễn biến:
+ Các sắc tố quang hợp hấp thụ ánh sáng.
+ Năng lượng chuyển vào các phản ứng ôxi hoá khử của chuỗi truyền êlectron quang hợp.
- Sản phẩm: ATP, NADPH và O2
(O2 được tạo ra từ H2O).
Qas + H2O + NADP+ + ADP + i
NADPH + ATP + O2
Sơ đồ tóm tắt pha sáng :
P
Sắc tố quang hợp
II. Các pha của quá trình quang hợp
Pha tối
(chất nền của lục lạp)
Pha sáng
(màng tilacôit)
H2O O2
CO2 (CH2O)
ánh sáng
2. Pha tối
- Điều kiện:
- Nơi thực hiện :
- Nguyên liệu:
- Diễn biến:
- Sản phẩm:
- Điều kiện: Không cần ánh sáng, cần các enzim
- Nơi thực hiện : Chất nền của lục lạp (Strôma)
- Nguyên liệu: ATP, NADPH do pha sáng cung cấp, CO2.
- Diễn biến:
+ ATP và NADPH được sử dụng để khử CO2 thành cacbonhiđrat.
- Sản phẩm: tinh bột, saccarôzơ.
Chu trình C3 (chu tr×nh Calvin)
Do nhà bác học Calvin người Mỹ đề xuất năm 1951.
Năng lượng tiêu thụ
RiDP
- CO2 kết hợp với hợp chất 5C (RiDP) ?
hợp chất 6C không bền ? hợp chất 3C.
- Hợp chất 3C ? ALPG
- Một phần ALPG ? tái tạo RiDP.
- Phần còn lại ? tinh bột, saccarôzơ.
Chu trình C3
Năng lượng tiêu thụ
RiDP
Củng cố
1. Ngoài cây xanh, dạng sinh vật nào sau đây cũng có khả năng quang hợp?
c. Tảo và vi khuẩn lam
d. Động vật.
b. Vi khuẩn lưu huỳnh.
a. Nấm.
c. Tảo và vi khuẩn lam
Củng cố
2. Kết quả quan trọng nhất của pha sáng quang hợp là
c. tạo thành ATP và NADPH.
d. sự giải phóng O2.
b. các điện tử giải phóng từ sự phân li H2O.
a. sắc tố quang hợp hấp thu năng lượng ánh sáng.
c. tạo thành ATP và NADPH.
Củng cố
3. Hoạt động nào sau đây KHÔNG diễn ra ở pha sáng của quang hợp?
c. Hình thành ATP.
b. Nước được phân li và giải phóng điện tử.
a. Tạo thành cacbonhiđrat
a. Tạo thành cacbonhiđrat.
d. Diệp lục hấp thụ năng lượng ánh sáng.
4. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cơ chế của quang hợp?
b. Pha sáng diễn ra trước, pha tối sau.
c. Pha tối diễn ra trước, pha tối sau.
a. Pha sáng và pha tối diễn ra đồng thời.
d. Chỉ có pha sáng không có pha tối.
b. Pha sáng diễn ra trước, pha tối sau.
Củng cố
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Đào
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)