Bài 17. Quang hợp
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thủy |
Ngày 10/05/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Bài 17. Quang hợp thuộc Sinh học 10
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG
QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH !
Cấu tạo lục lạp
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi: Trình bày cấu tạo và chức năng của lục lạp ở tế bào thực vật?
(chứa Diệp lục và enzim quang hợp)
Chức năng:
Chuyển đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học (Quang hợp).
Quang hợp
Tiết 21 – Bài 17
NỘI DUNG:
I. KHÁI NIỆM QUANG HỢP
II. CÁC PHA CỦA QUÁ TRÌNH QUANG HỢP
I. KHÁI NIỆM QUANG HỢP
1. KHÁI NIỆM
CO2
+ H2O
Năng lượng ánh sáng
Quang hợp là gì?
Quang hợp là quá trình sử dụng năng lượng ánh sáng để tổng hợp chất hữu cơ từ các nguyên liệu vô cơ nhờ hệ sắc tố quang hợp.
Tảo
Vi khuẩn lam
Những sinh vật nào có khả năng quang hợp?
Thực vật
I. KHÁI NIỆM QUANG HỢP
1. KHÁI NIỆM
CO2
+ H2O
Năng lượng ánh sáng
CO2 + H2O + NL ánh sáng (CH2O) + O2
2. PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT
(Quang năng) (Hóa năng)
Sắc tố quang hợp
I. KHÁI NIỆM QUANG HỢP
CO2
+ H2O
Năng lượng ánh sáng
Quang hợp có vai trò gì đối với sinh giới và môi trường?
I. KHÁI NIỆM QUANG HỢP
CO2
+ H2O
Ánh sáng
* Các nhóm sắc tố quang hợp chính:
- Chất diệp lục (clorophyl)
- Carôtenôit
- Phicôbilin
II. CÁC PHA CỦA QUÁ TRÌNH QUANG HỢP
Quá trình quang hợp diễn ra ở bào quan nào ? Gồm những pha nào ?
Hình 17.1. Hai pha của quá trình quang hợp
II. CÁC PHA CỦA QUÁ TRÌNH QUANG HỢP
Quan sát H17.1 « Hai pha của quá trình quang hợp » nghiên cứu SGK để hoàn thiện phiếu học tập.
II. CÁC PHA CỦA QUÁ TRÌNH QUANG HỢP
Tìm hiểu hai pha của quá trình quang hợp
II. CÁC PHA CỦA QUÁ TRÌNH QUANG HỢP
H2O
CO2
1
2
Hấp thụ NL ánh sáng
Hoạt động của chuỗi chuyền êlectron quang hợp
Tìm hiểu hai pha của quá trình quang hợp
Cacbohiđrat
II. CÁC PHA CỦA QUÁ TRÌNH QUANG HỢP
Cần ánh sáng
Màng tilacoit của lục lạp
H2O, NL ánh sáng, NADP+, ADP
ATP, NADPH, O2
Có hoặc không có ánh sáng
Chất nền của lục lạp (Stroma)
ATP, NADPH, CO2
Cacbohiđrat, ADP, NADP+
Mối quan hệ giữa pha sáng và pha tối của quá trình quang hợp?
Đặc điểm hai pha của quá trình quang hợp
II. CÁC PHA CỦA QUÁ TRÌNH QUANG HỢP
Cần ánh sáng
Màng tilacoit của lục lạp
H2O, NL ánh sáng, NADP+, ADP
ATP, NADPH, O2
Không cần ánh sáng
Chất nền của lục lạp (Stroma)
ATP, NADPH, CO2
Cacbohiđrat, ADP, NADP+
Theo em câu nói: “Pha tối của quang hợp hoàn toàn không phụ thuộc vào ánh sáng” có chính xác không? Vì sao?
II. CÁC PHA CỦA QUÁ TRÌNH QUANG HỢP
H2O
CO2
1
2
Hấp thụ NL ánh sáng
Hoạt động của chuỗi chuyền êlectron quang hợp
Tìm hiểu hai pha của quá trình quang hợp
Cacbohiđrat
Nâng cao năng suất cây trồng thông qua nâng cao hiệu suất quang hợp:
+ Trồng cây với mật độ phù hợp, tỉa cành
+ Cung cấp đủ nước và phân bón
+ Trồng cây trong nhà dưới ánh sáng nhân tạo…
ỨNG DỤNG THỰC TIỄN
- Trồng, bảo vệ rừng và cây xanh giúp điều hòa khí hậu, bảo vệ môi trường
1. Sản phẩm của pha sáng quang hợp là:
a. ATP, NADPH, O2
b. ATP, O2
c. Glucôzơ, ATP, O2
d. Cacbohiñrat, O2
I. TRẮC NGHIỆM
CỦNG CỐ
a
2. Ôxi được tạo ra trong pha sáng có nguồn gốc từ:
a. CO2. b. H2O. c. Cả CO2 và H2O
CỦNG CỐ
b
3. Sản phẩm cuối cùng được tạo ra từ quá trình quang hợp là:
a. CO2. b. Cả CO2 và H2O
c. ATP, NADPH, O2 d. Cacbohiđrat và O2
d
1.
B
2.
E
3.
A
5.
C
4.
F
4. Ghép nội dung ở cột A với cột B cho phù hợp:
O2
+ C6H12O6
CO2
+ H2O
ADP + Pi
ATP
MỐI QUAN HỆ GIỮA QUANG HỢP VÀ HÔ HẤP
CỦNG CỐ
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
2. Phân biệt quá trình quang hợp và hô hấp
1. Học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
2. Phân biệt quá trình quang hợp và hô hấp tế bào
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
2. Phân biệt quá trình quang hợp và hô hấp
3. Đọc phần “Em có biết” trang 70 để thấy rõ mối quan hệ giữa quang hợp và hô hấp.
4. Ôn tập về Phân bào (lớp 9) - Chuẩn bị bài 18.
1. Học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài
CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH !
II. CÁC PHA CỦA QUÁ TRÌNH QUANG HỢP
Hình 17.1. Hai pha của quá trình quang hợp
Cần ánh sáng
Màng tilacoit của lục lạp (hạt Grana)
H2O, NL ánh sáng, NADP+, ADP
ATP, NADPH, O2
II. CÁC PHA CỦA QUÁ TRÌNH QUANG HỢP
Có hoặc không có ánh sáng
Chất nền của lục lạp (Stroma)
ATP, NADPH, CO2
Cacbohiđrat, ADP, NADP+
Hình 17.1. Hai pha của quá trình quang hợp
1. Pha sáng ( pha cần ánh sáng)
Giai đoạn hấp thụ NL ánh sáng
NL
ánh sáng
Hoạt động của chuỗi chuyền êlectron quang hợp
1
2
- Nêu khái niệm pha sáng
- Pha sáng gồm những giai đoạn nào?
- Những sản phẩm nào được tạo ra khi kết thúc giai đoạn cuối?
- KN: Pha sáng hấp thụ và chuyển hóa NLAS NL trong các liên kết hóa học của ATP và NADPH
- Sơ đồ tóm tắt pha sáng:
Năng Lượng AS + H2O + NADP+ + ADP + Pi NADPH + ATP + O2
Sắc tố quang hợp
2. Pha tối
NL
ánh sáng
2. Pha tối (quá trình cố định CO2)
NL
ánh sáng
- Nguyên liệu của chu trình Canvin?
- Sản phẩm tạo ra từ chu trình Canvin?
CO2, ATP, NADPH, hợp chất 5 C
Tinh bột, saccarôzơ, axit amin, axit béo...
Sản phẩm ổn định đầu tiên của chu trình Canvin: Hợp chất 3 C
QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH !
Cấu tạo lục lạp
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi: Trình bày cấu tạo và chức năng của lục lạp ở tế bào thực vật?
(chứa Diệp lục và enzim quang hợp)
Chức năng:
Chuyển đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học (Quang hợp).
Quang hợp
Tiết 21 – Bài 17
NỘI DUNG:
I. KHÁI NIỆM QUANG HỢP
II. CÁC PHA CỦA QUÁ TRÌNH QUANG HỢP
I. KHÁI NIỆM QUANG HỢP
1. KHÁI NIỆM
CO2
+ H2O
Năng lượng ánh sáng
Quang hợp là gì?
Quang hợp là quá trình sử dụng năng lượng ánh sáng để tổng hợp chất hữu cơ từ các nguyên liệu vô cơ nhờ hệ sắc tố quang hợp.
Tảo
Vi khuẩn lam
Những sinh vật nào có khả năng quang hợp?
Thực vật
I. KHÁI NIỆM QUANG HỢP
1. KHÁI NIỆM
CO2
+ H2O
Năng lượng ánh sáng
CO2 + H2O + NL ánh sáng (CH2O) + O2
2. PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT
(Quang năng) (Hóa năng)
Sắc tố quang hợp
I. KHÁI NIỆM QUANG HỢP
CO2
+ H2O
Năng lượng ánh sáng
Quang hợp có vai trò gì đối với sinh giới và môi trường?
I. KHÁI NIỆM QUANG HỢP
CO2
+ H2O
Ánh sáng
* Các nhóm sắc tố quang hợp chính:
- Chất diệp lục (clorophyl)
- Carôtenôit
- Phicôbilin
II. CÁC PHA CỦA QUÁ TRÌNH QUANG HỢP
Quá trình quang hợp diễn ra ở bào quan nào ? Gồm những pha nào ?
Hình 17.1. Hai pha của quá trình quang hợp
II. CÁC PHA CỦA QUÁ TRÌNH QUANG HỢP
Quan sát H17.1 « Hai pha của quá trình quang hợp » nghiên cứu SGK để hoàn thiện phiếu học tập.
II. CÁC PHA CỦA QUÁ TRÌNH QUANG HỢP
Tìm hiểu hai pha của quá trình quang hợp
II. CÁC PHA CỦA QUÁ TRÌNH QUANG HỢP
H2O
CO2
1
2
Hấp thụ NL ánh sáng
Hoạt động của chuỗi chuyền êlectron quang hợp
Tìm hiểu hai pha của quá trình quang hợp
Cacbohiđrat
II. CÁC PHA CỦA QUÁ TRÌNH QUANG HỢP
Cần ánh sáng
Màng tilacoit của lục lạp
H2O, NL ánh sáng, NADP+, ADP
ATP, NADPH, O2
Có hoặc không có ánh sáng
Chất nền của lục lạp (Stroma)
ATP, NADPH, CO2
Cacbohiđrat, ADP, NADP+
Mối quan hệ giữa pha sáng và pha tối của quá trình quang hợp?
Đặc điểm hai pha của quá trình quang hợp
II. CÁC PHA CỦA QUÁ TRÌNH QUANG HỢP
Cần ánh sáng
Màng tilacoit của lục lạp
H2O, NL ánh sáng, NADP+, ADP
ATP, NADPH, O2
Không cần ánh sáng
Chất nền của lục lạp (Stroma)
ATP, NADPH, CO2
Cacbohiđrat, ADP, NADP+
Theo em câu nói: “Pha tối của quang hợp hoàn toàn không phụ thuộc vào ánh sáng” có chính xác không? Vì sao?
II. CÁC PHA CỦA QUÁ TRÌNH QUANG HỢP
H2O
CO2
1
2
Hấp thụ NL ánh sáng
Hoạt động của chuỗi chuyền êlectron quang hợp
Tìm hiểu hai pha của quá trình quang hợp
Cacbohiđrat
Nâng cao năng suất cây trồng thông qua nâng cao hiệu suất quang hợp:
+ Trồng cây với mật độ phù hợp, tỉa cành
+ Cung cấp đủ nước và phân bón
+ Trồng cây trong nhà dưới ánh sáng nhân tạo…
ỨNG DỤNG THỰC TIỄN
- Trồng, bảo vệ rừng và cây xanh giúp điều hòa khí hậu, bảo vệ môi trường
1. Sản phẩm của pha sáng quang hợp là:
a. ATP, NADPH, O2
b. ATP, O2
c. Glucôzơ, ATP, O2
d. Cacbohiñrat, O2
I. TRẮC NGHIỆM
CỦNG CỐ
a
2. Ôxi được tạo ra trong pha sáng có nguồn gốc từ:
a. CO2. b. H2O. c. Cả CO2 và H2O
CỦNG CỐ
b
3. Sản phẩm cuối cùng được tạo ra từ quá trình quang hợp là:
a. CO2. b. Cả CO2 và H2O
c. ATP, NADPH, O2 d. Cacbohiđrat và O2
d
1.
B
2.
E
3.
A
5.
C
4.
F
4. Ghép nội dung ở cột A với cột B cho phù hợp:
O2
+ C6H12O6
CO2
+ H2O
ADP + Pi
ATP
MỐI QUAN HỆ GIỮA QUANG HỢP VÀ HÔ HẤP
CỦNG CỐ
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
2. Phân biệt quá trình quang hợp và hô hấp
1. Học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
2. Phân biệt quá trình quang hợp và hô hấp tế bào
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
2. Phân biệt quá trình quang hợp và hô hấp
3. Đọc phần “Em có biết” trang 70 để thấy rõ mối quan hệ giữa quang hợp và hô hấp.
4. Ôn tập về Phân bào (lớp 9) - Chuẩn bị bài 18.
1. Học bài, trả lời các câu hỏi cuối bài
CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH !
II. CÁC PHA CỦA QUÁ TRÌNH QUANG HỢP
Hình 17.1. Hai pha của quá trình quang hợp
Cần ánh sáng
Màng tilacoit của lục lạp (hạt Grana)
H2O, NL ánh sáng, NADP+, ADP
ATP, NADPH, O2
II. CÁC PHA CỦA QUÁ TRÌNH QUANG HỢP
Có hoặc không có ánh sáng
Chất nền của lục lạp (Stroma)
ATP, NADPH, CO2
Cacbohiđrat, ADP, NADP+
Hình 17.1. Hai pha của quá trình quang hợp
1. Pha sáng ( pha cần ánh sáng)
Giai đoạn hấp thụ NL ánh sáng
NL
ánh sáng
Hoạt động của chuỗi chuyền êlectron quang hợp
1
2
- Nêu khái niệm pha sáng
- Pha sáng gồm những giai đoạn nào?
- Những sản phẩm nào được tạo ra khi kết thúc giai đoạn cuối?
- KN: Pha sáng hấp thụ và chuyển hóa NLAS NL trong các liên kết hóa học của ATP và NADPH
- Sơ đồ tóm tắt pha sáng:
Năng Lượng AS + H2O + NADP+ + ADP + Pi NADPH + ATP + O2
Sắc tố quang hợp
2. Pha tối
NL
ánh sáng
2. Pha tối (quá trình cố định CO2)
NL
ánh sáng
- Nguyên liệu của chu trình Canvin?
- Sản phẩm tạo ra từ chu trình Canvin?
CO2, ATP, NADPH, hợp chất 5 C
Tinh bột, saccarôzơ, axit amin, axit béo...
Sản phẩm ổn định đầu tiên của chu trình Canvin: Hợp chất 3 C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thủy
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)