Bài 17. Phản ứng oxi hoá - khử
Chia sẻ bởi Vũ Thị Phương Linh |
Ngày 10/05/2019 |
200
Chia sẻ tài liệu: Bài 17. Phản ứng oxi hoá - khử thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ 1- Trong các phản ứng sau đây phản ứng nào là phản ứng oxi hoá khử ? Xác định chất oxi hoá, chất khử ? a- NH3 + Cl2 = N2 + HCl b- Na2O + H2O = NaOH c- MnO2 + HCl = MnCl2 +Cl2 +H2O 2) Viết sơ đồ e biểu diễn quá trình biến đổi số oxi hoá sau : S-2 ? SO ? S+4 ?S+6 ? SO ?S-2
(1) (2) (3) (4) (5)
1/ a. NH3 + Cl2 ? N2 + HCl b. Na2O + H2O ? NaOH c. MnO2 + HCl ? MnCl2 +Cl2 +H2O
Chất khử : HCl Chất oxi hoá : MnO2
Chất khử : NH3 Chất oxi hoá : Cl2
-3 O O -1
+4 -1 +2 O
2/ (1) S-2 - 2e ? S0 (2) S0 - 4e ? S+4
(3) S+4 - 2e ? S+6 (4) S+6 + 6e ? S0
(5) S0 + 2e ? S-2
Các nguyên tố không có sự thay đổi số oxh
CÂN BẰNG PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG OXI HOÁ ? KHỬ Theo phương pháp thăng bằng electron
I . NGUYÊN TẮC
? e mà chất khử nhường = ? e mà chất oxi hóa nhận
II CÁC BƯỚC CÂN BẰNG:
Bước 1: Xác định số oxi hóa để xác định chất khử, chất oxi hóa.
Bước 2: Viết quá trình oxi hóa,quá trình khử để xác định hệ số phương trình
Bước 3: Nhân hệ số vào phương trình rồi kiểm tra theo thứ tự
Kim loại ? Phi kim (Gốc axit) ? Hidro - Oxi
1 . Dạng đơn giản : một nguyên tố tăng một nguyên tố giảm số oxi hoá
Ví dụ :
CO + Fe2O3 -- Fe + CO2
Chất khử : Chất oxi hoá:
Quá trình oxh :
Quá trình khử :
+2 +3 O +4
CO Fe2O3
C+2 - e = C+4
2
Fe+3 + e = FeO
2
2
6
X 3
X 1
3C+2 + = 3 C+4 +
3 3
=
2
2Fe+3 2Fe0
2 . Dạng tự oxi hoá tự khử: các nguyên tử của cùng một nguyên tố vừa tăng vừa giảm số oxi hoá
S + NaOH -- Na2S + Na2SO3 + H2O
Quá trình oxh:
Quá trình khử:
0 -2 +4
S là chất : tự oxi hoá, tự khử
S0 - e = S+4
4
S0 + e = S-2
2
X 1
X 2
S0 + = S+4 +
3 2
=
2S0 2S-2
6
3
FeS + O2 -- Fe2O3 + SO2
Quaù trình oxh:
Quaù trình khöû:
3 . Dạng phức tạp : có từ 3 nguyên tố thay đổi số oxi hoá trở lênVí dụ
+2 ?2 0 +3 ?2 +4 -2
Chất khử : FeS chất oxi hoá: O2
FeS - e = Fe+3 + S+4
2
2
2
0
14
O02 + e = O-2
2
4
X 2
X 7
4FeS + O2 = 4 Fe+3 + 4S+4 + O-2
4
7
2
4
?
=
7 14
BÀI TẬP
P + HNO3 + H2O H3PO4 + NO
Cu2S + O2 CuO + SO2
HCl + KMnO4 MnCl2 + Cl2 +KCl + H2O
CrI3 + KOH +Cl2 K2CrO4+ KIO4+KCl +H2O
Fe3O4 + Cl2 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + HCl +H2O
K2Cr2O7 + HCl CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O
FeI2 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + I2 + SO2 + H2O
Cu2S + HNO3 Cu(NO3)2 +CuSO4+NO2 +H2O
Fe + HNO3 Fe(NO3)3 + NXOY + H2O
Dạng oxi hoá khử nội phân tử :
Ví dụ
KClO3 -- KCl + O2
Quá trình oxh :
Quá trình khử :
+5 ?2 -1 0
KClO3 : là chất oxi hoá khử nội phân tử
O-2 - e = O02
2
4
Cl+5 + e = Cl-1
6
X3
x2
6O-2 + = 3O02 +
2 2 3
=
2Cl+5 2Cl-1
(1) (2) (3) (4) (5)
1/ a. NH3 + Cl2 ? N2 + HCl b. Na2O + H2O ? NaOH c. MnO2 + HCl ? MnCl2 +Cl2 +H2O
Chất khử : HCl Chất oxi hoá : MnO2
Chất khử : NH3 Chất oxi hoá : Cl2
-3 O O -1
+4 -1 +2 O
2/ (1) S-2 - 2e ? S0 (2) S0 - 4e ? S+4
(3) S+4 - 2e ? S+6 (4) S+6 + 6e ? S0
(5) S0 + 2e ? S-2
Các nguyên tố không có sự thay đổi số oxh
CÂN BẰNG PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG OXI HOÁ ? KHỬ Theo phương pháp thăng bằng electron
I . NGUYÊN TẮC
? e mà chất khử nhường = ? e mà chất oxi hóa nhận
II CÁC BƯỚC CÂN BẰNG:
Bước 1: Xác định số oxi hóa để xác định chất khử, chất oxi hóa.
Bước 2: Viết quá trình oxi hóa,quá trình khử để xác định hệ số phương trình
Bước 3: Nhân hệ số vào phương trình rồi kiểm tra theo thứ tự
Kim loại ? Phi kim (Gốc axit) ? Hidro - Oxi
1 . Dạng đơn giản : một nguyên tố tăng một nguyên tố giảm số oxi hoá
Ví dụ :
CO + Fe2O3 -- Fe + CO2
Chất khử : Chất oxi hoá:
Quá trình oxh :
Quá trình khử :
+2 +3 O +4
CO Fe2O3
C+2 - e = C+4
2
Fe+3 + e = FeO
2
2
6
X 3
X 1
3C+2 + = 3 C+4 +
3 3
=
2
2Fe+3 2Fe0
2 . Dạng tự oxi hoá tự khử: các nguyên tử của cùng một nguyên tố vừa tăng vừa giảm số oxi hoá
S + NaOH -- Na2S + Na2SO3 + H2O
Quá trình oxh:
Quá trình khử:
0 -2 +4
S là chất : tự oxi hoá, tự khử
S0 - e = S+4
4
S0 + e = S-2
2
X 1
X 2
S0 + = S+4 +
3 2
=
2S0 2S-2
6
3
FeS + O2 -- Fe2O3 + SO2
Quaù trình oxh:
Quaù trình khöû:
3 . Dạng phức tạp : có từ 3 nguyên tố thay đổi số oxi hoá trở lênVí dụ
+2 ?2 0 +3 ?2 +4 -2
Chất khử : FeS chất oxi hoá: O2
FeS - e = Fe+3 + S+4
2
2
2
0
14
O02 + e = O-2
2
4
X 2
X 7
4FeS + O2 = 4 Fe+3 + 4S+4 + O-2
4
7
2
4
?
=
7 14
BÀI TẬP
P + HNO3 + H2O H3PO4 + NO
Cu2S + O2 CuO + SO2
HCl + KMnO4 MnCl2 + Cl2 +KCl + H2O
CrI3 + KOH +Cl2 K2CrO4+ KIO4+KCl +H2O
Fe3O4 + Cl2 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + HCl +H2O
K2Cr2O7 + HCl CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O
FeI2 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + I2 + SO2 + H2O
Cu2S + HNO3 Cu(NO3)2 +CuSO4+NO2 +H2O
Fe + HNO3 Fe(NO3)3 + NXOY + H2O
Dạng oxi hoá khử nội phân tử :
Ví dụ
KClO3 -- KCl + O2
Quá trình oxh :
Quá trình khử :
+5 ?2 -1 0
KClO3 : là chất oxi hoá khử nội phân tử
O-2 - e = O02
2
4
Cl+5 + e = Cl-1
6
X3
x2
6O-2 + = 3O02 +
2 2 3
=
2Cl+5 2Cl-1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Phương Linh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)