Bài 17. Phản ứng oxi hoá - khử

Chia sẻ bởi Nguyễn Quốc Phong | Ngày 10/05/2019 | 126

Chia sẻ tài liệu: Bài 17. Phản ứng oxi hoá - khử thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra bài cũ
Xác định số oxy hóa của N và S trong các hợp chất sau:
a/ NH3; N2; NO2; HNO3; NaNO3
-3
0
+4
+5
+5
b/ S; SO2; H2S; H2SO4; Na2SO4
+4
0
-2
+6
+6
I. Định Nghĩa:
1. Ch?t oxi hoá và chất khử
2. Sự oxi hóa và sự khử
II. Lập Phương Trình HH Của Phản
1. Nguyên tắc chung
2. Các bước cân bằng
Ứng Oxi hoá - khử
3. Phản ứng Oxi hoá Khử
Định nghĩa phản ứng Oxi hoá - Khử (ở lớp 8)
Sự tác dụng của Oxi với một chất là sự Oxi hoá
VD: 2 Mg + O2 2 MgO
2 Na + Cl2 2 NaCl
I. Định Nghĩa:
1. Chất Oxi hoá và Chất Khử
CuO + H2 Cu + H2O
+2
-2
0
0
+1
-2
? Chất Khử là chất nhường Electron (Chất bị oxi hoá) SOXH tăng
? Chất Oxi hoá là chất nhận Electron (Chất bị khử) SOXH giảm
Xác định chất Oxi hoá, chất Khử của phản ứng:
CuO + H2 Cu + H2O
+2
-2
0
0
+1
-2
? Chất Khử: H2
? Chất Oxi hoá: CuO
I. Định Nghĩa:
2. Sự Oxi hoá và Sự Khử
? Quá trình chất khử nhường Electron gọi là quá trình Oxi hoá ( Sự Oxi hoá )
? Quá trình chất Oxi hoá nhận Electron gọi là quá trình Khử ( Sự Khư )
1. Chất Oxi hoá và Chất Khử
Quá trình Oxi hoá và quá trình Khử của phản ứng:
CuO + H2 Cu + H2O
+2
-2
0
0
+1
-2
Quá trình Oxi hoá:
Quá trình Khử:
H2 2H
-2e
+1
0
Cu Cu
+2
0
+2e
? Hãy xác định chất Oxi hoá, chất Khử, Sự Oxi hóa, Sự Khử cho phản ứng sau?
2Na + Cl2 2NaCl
0
0
+1
-1
? Chất Khử:
? Chất Oxi hoá:
? Quá trình Oxi hoá:
? Quá trình Khử:
0
0
+1
-1
Na
Cl2
Na Na
Cl2 2Cl
-1e
+2e
3. Phản ứng Oxi hóa Khử
Phản ứng Oxi hoá khử là phản ứng hoá học, trong đó có sự chuyển Electron của các chất ( nguyên tử, phân tử hoặc ion ) phản ứng.
VD:
CaCO3 CaO + CO2 (1)
HgO 2Hg + O2 (2)
-2
+2
+4
-2
+2
+4
-2
0
0
-2
+2
Hay: Phản ứng Oxi hoá khử là phản ứng hoá học trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố.
II. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
CỦA PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ
1. Nguyên tắc chung:
?e (chất khử cho) = ?e (chất oxi hoá nhận)
2. Các bước cân bằng:
Bước1: Xác định số oxy hóa của các nguyên tố để tìm chất oxi hoá, chất khử
Bước 2:Viết các quá trình oxy hóa quá trình khử, cân bằng mõi quá trình.
Bước 3: Chọn hệ số sao cho Số e nhường = số e nhận
Bước 4: Đưa hệ số vào phương trình, Kiểm tra cân bằng
Cân bằng phản ứng Oxi hoá khử sau:
P + O2 P2O5
Bước1: Xác định số oxy hóa của các nguyên tố để tìm chất oxi hoá, chất khử
0
0
+5
-2
? Chất khử: P
? Chất oxi hoá: O2
Bước 2:Viết các quá trình oxy hóa, quá trình khử
P P
0
-2
-5e
O2 2O
0
+5
+4e
Cân bằng phản ứng Oxi hoá khử sau:
P + O2 P2O5
0
0
+5
-2
Bước 3: Chọn hệ số sao cho Số e nhường = số e nhận
P P
0
-2
-5e
O2 2O
0
+5
+4e
x 4
x 5
4P + 5O2 4P + 10 O
0
0
+5
-2
Bước 4: Đưa hệ số vào phương trình, Kiểm tra cân bằng
P + O2 P2O5
4
5
2
Cân bằng phản ứng sau theo 4 bước:
Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO + H2O
Cu Cu
0
+2
-2e
N N
+2
+5
+3e
x 3
x 2
+2
0
+2
+5
Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO + H2O
3
2
3
8
Câu hỏi củng cố
Viết sơ đồ biểu diễn các quá trình biến đổi số oxy hóa sau
-2e
-4e
-2e
+6e
+2e
+3e
+2e
+3e
-7e
+4e
Bài tập về nhà
Cân bằng phản ứng oxy hóa khử
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Quốc Phong
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)