Bài 17. Phản ứng oxi hoá - khử

Chia sẻ bởi Huỳnh Văn Thật | Ngày 10/05/2019 | 133

Chia sẻ tài liệu: Bài 17. Phản ứng oxi hoá - khử thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:

GV: HU?NH VAN TH?T
BÀI : PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ
Tiết : 30 tuần 15
KIỂM TRA BÀI CŨ
Hãy xác định số oxi hóa của Nitơ và trong các chất sau

NH3, N2, N2O, NO, NO2 , HNO3, NaNO3
Câu hỏi 1
-3
0
+1
+2
+4
+5
+5
Câu 2: Nêu vai trò của Na trong phản ứng sau:
4Na + O2
2 Na2O
b. Na là chất oxi hóa
d. Na là chất khử
c. Na vừa bị oxi hóa, vừa bị khử
a. Na bị khử
Câu 3 : Nêu vai trò của Clo trong phản ứng sau:
Cl2 + 2NaOH
NaCl + NaClO + H2O
a.Clo là chất oxi hóa
b. Clo là chất khử
d. Clo không bị oxi hóa,không bị khử
c. Clo vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
0
-
0
+
+
d.2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3 H2O
c. 2HNO3 + 3H2S 3S + 2NO + 4H2O
b. N2O5 + H2O 2 HNO3
a. HNO3 + NaOH NaNO3 + H2O
c. Al(OH)3 Al2O3 + H2O
b. CaCO3 CaO + CO2
a. 2 HgO 2 Hg + O2
Câu4 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa khử ?
d. 2 NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O
Câu 5: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa khử ?
BÀI 17: PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ
I. ĐỊNH NGHĨA
1. SỰ OXI HÓA
2. SỰ KHỬ
3. CHẤT KHỬ, CHẤT OXI HÓA
4. PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ
II. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC CỦA PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ
III. Ý NGHĨA CỦA PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ TRONG THỰC TIỂN
BÀI 17: PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ
Nguyên tắc: Tổng số electron do chất khử nhường phải đúng bằng tổng số electron mà chất oxi hóa nhận
PHT 1: Để lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa khử ta phải qua những bước nào?
Bước 1: Xác định số oxi hóa của các nguyên tố, tìm chất oxi hóa và chất khử.
Bước 2: Viết các quá trinh oxi hóa và quá trinh khử, cân bằng mỗi quá trình.
Bước 3: Tìm hệ số thích hợp cho chất oxi hóa và chất khử
Bước 4: Đặt hệ số Vào phương trình và kiểm tra cân bằng số nguyên tử của các nguyên tố
II. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC CỦA PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ
Bước 1:Xác định số oxi hóa, tìm chất oxi hóa và chất khử.
P + O2 P2O5
Ví dụ 1: Lập phương trình hóa học của phản ứng P cháy trong Oxi tạo ra P2O5
0
- 2
* Số oxi hóa của P tăng từ 0 đến +5: P là chất khử
* Số oxi hóa của oxi giảm từ 0 xuống -2: O2 là chất oxi hóa
0
+5
-2
Bước 2: Viết các quá trinh oxi hóa và quá trinh khử
P
0
P
+5e
O2
0
+4e
2O
+5
quá trinh oxi hóa
quá trinh khử
-2
P
0
P
+5e
O2
0
+4e
2O
+5
4X
5X
quá trinh oxi hóa
quá trinh khử
Bước 3: Tìm hệ số thích hợp cho chất oxi hóa và chất khử
P + O2 P2O5
0
Bước 4: Đặt hệ số vào phương trình và kiểm tra cân bằng số nguyên tử của các nguyên tố
- 2
+5
0
4
5
2
Fe2O3 + CO  Fe + CO2
to
Ví dụ 2: Lập phương trình hóa học cho phản ứng sau
Fe2O3 + CO Fe + CO2
+3
0
+2
+4
Bước 1: Xác định số oxi hóa của các nguyên tố, tìm chất oxi hóa và chất khử.
Chất khử là: C+2
Chất oxi hoá là: Fe+3
Fe Fe
Bước 2: Viết quá trình oxi hoá và quá trình khử , cân bằng mỗi quá trình
+2
+4
+ 3e
+3
0
C C
+ 2e
(Quá trình khử)
(Quá trình oxi hoá)
+ 2e
+3e
3 x
2 x
+2
+4
+3
0
Bước 3: Tìm hệ số thích hợp cho chất oxi hóa và chất khử
3
3
2
Bước 4: Đặt hệ số vào phương trình và kiểm tra cân bằng số nguyên tử của các nguyên tố
Thảo luận
LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC CHO CÁC PHẢN ỨNG SAU
NHÓM : 1, 3
PHT 2: Cho Cu tác dụng với HNO3đặc thu được Cu(NO)2, NO2 và H2O
NHÓM : 2, 4
PHT 3: Cho Mg tác dụng với H2SO4 đặc nóng thu được MgSO4, S và H2O
Phản ứng đốt cháy nhiên liệu sinh ra năng lượng đẩy tàu vũ trụ
Sự cháy của xăng dầu trong các động cơ đốt trong
Sự cháy của xăng dầu trong các động cơ đốt trong
Sự cháy của than củi
SẢN XUẤT GANG, THÉP
III. Ý NGHĨA CỦA PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ TRONG THỰC TIỂN
Trong đời sống: Phần lớn năng lượng ta dùng là phản ứng oxi hóa khử
* Sự cháy của xăng dầu trong động cơ đốt trong
*Sự cháy của than, củi, của các quá trình điện phân, Các phản ứng xảy ra trong Pin, acqui
III. Ý NGHĨA CỦA PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ TRONG THỰC TIỂN
Trong sản xuất :Nhiều phản ứng oxi hóa - khử là cơ sở của quá trình sản xuất hóa học như:
*Luy?n gang, th�p, nhơm
*Sản xuất hóa chất như: Xút , axit clohidric, axit nitric, phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, dược phẩm.
C H U Y Ể N E L E C T R O N
C1
C2
C3
S Ự K H Ử
C H Ấ T K H Ử
S Ự O X I H Ó A
SỰ NHẬN ELECTRON CỦA MỘT CHẤT KHI THAM GIA PHẢN ỨNG GỌI LÀ GÌ?
MỘT CHẤT CÓ KHẢ NĂNG CHO ELECTRON KHI THAM GIA PHẢN ỨNG LÀ CHẤT GÌ ?
SỰ NHƯỜNG ELECTRON CỦA MỘT CHẤT KHI THAM GIA PHẢN ỨNG GỌI LÀ GÌ?
C4
MỘT CHẤT KHI THAM GIA PHẢN ỨNG CÓ SỐ OXI HÓA BỊ GiẢM GỌI LÀ CHẤT GÌ?
C H Ấ T O X I H Ó A
CH4
C5
BẢN CHẤT CỦA PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ LÀ GÌ ?
CH5
KEY
5
7
8
14
10
CH1
CH2
CH3
O X I H Ó A K H Ử

1. Phản ứng nào là phản ứng oxi hoá khử:
a. Mg + Cl2  MgCl2
b. NaOH + CO2  Na2CO3 + H2O
c. Ca(HCO3)2  CaCO3 + CO2 + H2O.
2. Cân bằng phản ứng:
a. NH3 + CO2  N2 + HCl.
b. Cu + HNO3  Cu(NO3)2 + NO + H2O.
Về nhà Các em làm bài tập 7,8 SGK (trang 83) và bài 8, 9, 10, 11 ở sách bài tập (trang 29,30) để hiểu thêm
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC
CẢM ƠN QUÍ THẦY CÔ ĐẾN DỰ
Cu Cu + 2e
Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
Cho Cu tác dụng với HNO3 đặc thu được Cu(NO)2, NO2 và H2O
Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
0
+5
+2
+4
Cu0: là chất khử
N+5: là chất oxi hóa
N + 1e N
0
+2
+5
4
2x
1x
2
+4
2
BACK
Mg + H2SO4 MgSO4 + S + H2O
Mg + H2SO4 MgSO4 + S + H2O
0
+6
+2
0
Mg0: là chất khử
S+6 (trong H2SO4): là chất oxi hóa
Mg Mg + 2e
S + 6e S
0
+2
+6
3
1x
3x
0
4
Cho Mg tác dụng với H2SO4 đặc nóng thu được MgSO4, S và H2O
3
4
Phân biệt các khái niệm về phản ứng oxi hoá - khử:
Chất oxi hoá
Chất khử
Nhận electron
Nhường electron
Số oxi hoá tăng
Số oxi hoá giảm
Quá trình oxi hoá
Quá trình khử
Bị oxi hoá
Bị khử
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Huỳnh Văn Thật
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)