Bài 17. Phản ứng oxi hoá - khử
Chia sẻ bởi Lê Duy Hậu |
Ngày 10/05/2019 |
68
Chia sẻ tài liệu: Bài 17. Phản ứng oxi hoá - khử thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Phản ứng oxi hóa - khử
Nguyễn Văn Hà
Tổ hóa Sinh - trường THPT Việt yên 2
Nhiệt liệt chào mừng các thầy giáo, cô giáo đến Dự giờ, thăm lớp! Chào tất cả các thành viên lớp 10A1 - Trường THPT Ngô Sĩ Liên
Chương 4
Tiết 29
Chương 4
phản ứng
oxi hóa - khử
4:
59
00
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
59
00
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
59
00
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
59
00
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
59
00
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
3:
2:
1:
0:
Cu
HCl
O2
Al
CuO
KMnO4
H2
FeSO4
NaCl
KNO3
Chương 4
phản ứng
oxi hóa - khử
0: 00
Cu
HCl
O2
Al
CuO
KMnO4
H2
FeSO4
NaCl
KNO3
I. Định
nghĩa
1. Chất khử
(chất bị oxi hóa):
Là chất cho e
2. Chất oxi hóa
(chất bị khử):
Là chất nhận e
3. Sự khử:
Là quá trình nhận e
4. Sự oxi hóa:
Là quá trình nhường e
(Quá trình làm giảm số oxi hóa)
(Quá trình làm tăng số oxi hóa)
Chương 4
phản ứng
oxi hóa - khử
1
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào S bị oxi hóa
A. S + Fe ? FeS
B. S + O2 ? SO2
C. S + H2 ? H2S
D. S + 3F2 ? SF6
0
-2
-2
+6
?
?
I. Định
nghĩa
1. Chất khử
(chất bị oxi hóa):
Là chất cho e
2. Chất oxi hóa
(chất bị khử):
Là chất nhận e
3. Sự khử:
Là quá trình nhận e
4. Sự oxi hóa:
Là quá trình nhường e
0
0
0
+4
2
Trong phản ứng nào sau đây, HCl đóng vai trò là chất oxi hóa
A. 6HCl +2Al ? 2AlCl3 + 3H2
B. 2HCl + MgO ? MgCl2 + H2O
C. 8HCl + Fe3O4 ? 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O
+1
0
?
-1
D. 4HCl + MnO2 ? MnCl2 + Cl2 + 2H2O
(Fe3O4 = FeO.Fe2O3)
+2
+3
+8/3
0
+3
+2
(Quá trình làm giảm số oxi hóa)
(Quá trình làm tăng số oxi hóa)
Chương 4
phản ứng
oxi hóa - khử
3
Hoàn thành các quá trình sau và khoanh tròn vào các quá trình khử:
A. N ? N
B. Fe ? Fe
C. S ? S
D. M ? M
E. Cl2 ? 2Cl
+2y/x
+5
+3
+2y/x
-2
+6
+n
+m
(Với m>n)
0
-1
+ (5-2y/x)e
+ (3-2y/x)e
+ 8e
+ (m-n)e
+ 2e
G. O2 + 4e ?
H. N ? + 5e
I. + 5e ? Mn
K. Cr + 3e ?
-2
0
-3
+2
+6
2O
+2
N
+7
Mn
I. Định
nghĩa
1. Chất khử
(chất bị oxi hóa):
Là chất cho e
2. Chất oxi hóa
(chất bị khử):
Là chất nhận e
3. Sự khử:
Là quá trình nhận e
4. Sự oxi hóa:
Là quá trình nhường e
+3
Cr
L. Ca ? 2e +
0
+2
Ca
Sự khử: A, E, G, I, K
Sự oxi hóa: B, C, D, H, L
(Quá trình làm giảm số oxi hóa)
(Quá trình làm tăng số oxi hóa)
Chương 4
phản ứng
oxi hóa - khử
4
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử:
A. 4KClO3 ? KCl + 3KClO4
B. K2Cr2O7 + 2KOH ? 2K2CrO4 + H2O
C. 3Fe3O4 + 28HNO3 ? 9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O
D. 4NH3 + 5O2 ? 4NO + 6H2O
E. SO2 + 2KOH ? K2SO3 + H2O
+5
-1
+7
+8/3
+5
+3
+2
-3
0
+2
-2
-2
?
?
?
I. Định
nghĩa
1. Chất khử
(chất bị oxi hóa):
Là chất cho e
2. Chất oxi hóa
(chất bị khử):
Là chất nhận e
3. Sự khử:
Là quá trình nhận e
4. Sự oxi hóa:
Là quá trình nhường e
5. Phản ứng oxi hóa - khử:
- Là pư hóa học trong đó có sự thay đổi số oxi hóa
- Là pư hóa học trong đó có sự chuyển e giữa các chất
(Quá trình làm giảm số oxi hóa)
(Quá trình làm tăng số oxi hóa)
Chương 4
phản ứng
oxi hóa - khử
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Đ9
Đ8
Đ7
Đ6
Đ5
Đ4
Đ3
Đ2
Đ1
Hàng dọc
I. Định
nghĩa
1. Chất khử
(chất bị oxi hóa):
Là chất cho e
2. Chất oxi hóa
(chất bị khử):
Là chất nhận e
3. Sự khử:
Là quá trình nhận e
4. Sự oxi hóa:
Là quá trình nhường e
5. Phản ứng oxi hóa - khử:
- Là pư hóa học trong đó có sự thay đổi số oxi hóa
- Là pư hóa học trong đó có sự chuyển e giữa các chất
Chương 4
phản ứng
oxi hóa - khử
Cảm ơn A1 trường Ngô
Các em học tốt, thầy cô vui lòng
Bài này nay đã học xong
Nắm các định nghĩa trong lòng bàn tay
Oxi hóa - khử thật hay
Số oxi hóa đổi thay lạ kỳ
Có chất được chuyển e đi
Đương nhiên phải có chất gì nhận e
Mùa đông cho đến mùa hè
Nhớ lớp A1 nhớ về thăm em
Để nghe em kể mà xem
Chất khử là chất cho e thế nào
Số e nhường đi là bao
Lấy sau trừ trước thế nào cũng ra
Chất oxi hóa là ta
Nhận e của chất khử mà em ơi
Oxi hóa - khử đồng thời
Hai quá trình đó đời đời bên nhau
Nhớ đừng học trước, quên sau
Để ngày mai sẽ đứng đầu kỳ thi
Đến đây chẳng có quà gì
Sáu bài tập nhỏ sách ghi rõ ràng
82, 83 là trang
Hóa học 10 đó, nhớ làm nghe em!
Phản ứng oxi hóa - khử
I. Định
nghĩa
1. Chất khử
(chất bị oxi hóa):
Là chất cho e
2. Chất oxi hóa
(chất bị khử):
Là chất nhận e
3. Sự khử:
Là quá trình nhận e
4. Sự oxi hóa:
Là quá trình nhường e
5. Phản ứng oxi hóa - khử:
- Là pư hóa học trong đó có sự thay đổi số oxi hóa
- Là pư hóa học trong đó có sự chuyển e giữa các chất
(Quá trình làm giảm số oxi hóa)
(Quá trình làm tăng số oxi hóa)
Nguyễn Văn Hà
Tổ hóa Sinh - trường THPT Việt yên 2
Nhiệt liệt chào mừng các thầy giáo, cô giáo đến Dự giờ, thăm lớp! Chào tất cả các thành viên lớp 10A1 - Trường THPT Ngô Sĩ Liên
Chương 4
Tiết 29
Chương 4
phản ứng
oxi hóa - khử
4:
59
00
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
59
00
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
59
00
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
59
00
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
59
00
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
3:
2:
1:
0:
Cu
HCl
O2
Al
CuO
KMnO4
H2
FeSO4
NaCl
KNO3
Chương 4
phản ứng
oxi hóa - khử
0: 00
Cu
HCl
O2
Al
CuO
KMnO4
H2
FeSO4
NaCl
KNO3
I. Định
nghĩa
1. Chất khử
(chất bị oxi hóa):
Là chất cho e
2. Chất oxi hóa
(chất bị khử):
Là chất nhận e
3. Sự khử:
Là quá trình nhận e
4. Sự oxi hóa:
Là quá trình nhường e
(Quá trình làm giảm số oxi hóa)
(Quá trình làm tăng số oxi hóa)
Chương 4
phản ứng
oxi hóa - khử
1
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào S bị oxi hóa
A. S + Fe ? FeS
B. S + O2 ? SO2
C. S + H2 ? H2S
D. S + 3F2 ? SF6
0
-2
-2
+6
?
?
I. Định
nghĩa
1. Chất khử
(chất bị oxi hóa):
Là chất cho e
2. Chất oxi hóa
(chất bị khử):
Là chất nhận e
3. Sự khử:
Là quá trình nhận e
4. Sự oxi hóa:
Là quá trình nhường e
0
0
0
+4
2
Trong phản ứng nào sau đây, HCl đóng vai trò là chất oxi hóa
A. 6HCl +2Al ? 2AlCl3 + 3H2
B. 2HCl + MgO ? MgCl2 + H2O
C. 8HCl + Fe3O4 ? 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O
+1
0
?
-1
D. 4HCl + MnO2 ? MnCl2 + Cl2 + 2H2O
(Fe3O4 = FeO.Fe2O3)
+2
+3
+8/3
0
+3
+2
(Quá trình làm giảm số oxi hóa)
(Quá trình làm tăng số oxi hóa)
Chương 4
phản ứng
oxi hóa - khử
3
Hoàn thành các quá trình sau và khoanh tròn vào các quá trình khử:
A. N ? N
B. Fe ? Fe
C. S ? S
D. M ? M
E. Cl2 ? 2Cl
+2y/x
+5
+3
+2y/x
-2
+6
+n
+m
(Với m>n)
0
-1
+ (5-2y/x)e
+ (3-2y/x)e
+ 8e
+ (m-n)e
+ 2e
G. O2 + 4e ?
H. N ? + 5e
I. + 5e ? Mn
K. Cr + 3e ?
-2
0
-3
+2
+6
2O
+2
N
+7
Mn
I. Định
nghĩa
1. Chất khử
(chất bị oxi hóa):
Là chất cho e
2. Chất oxi hóa
(chất bị khử):
Là chất nhận e
3. Sự khử:
Là quá trình nhận e
4. Sự oxi hóa:
Là quá trình nhường e
+3
Cr
L. Ca ? 2e +
0
+2
Ca
Sự khử: A, E, G, I, K
Sự oxi hóa: B, C, D, H, L
(Quá trình làm giảm số oxi hóa)
(Quá trình làm tăng số oxi hóa)
Chương 4
phản ứng
oxi hóa - khử
4
Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử:
A. 4KClO3 ? KCl + 3KClO4
B. K2Cr2O7 + 2KOH ? 2K2CrO4 + H2O
C. 3Fe3O4 + 28HNO3 ? 9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O
D. 4NH3 + 5O2 ? 4NO + 6H2O
E. SO2 + 2KOH ? K2SO3 + H2O
+5
-1
+7
+8/3
+5
+3
+2
-3
0
+2
-2
-2
?
?
?
I. Định
nghĩa
1. Chất khử
(chất bị oxi hóa):
Là chất cho e
2. Chất oxi hóa
(chất bị khử):
Là chất nhận e
3. Sự khử:
Là quá trình nhận e
4. Sự oxi hóa:
Là quá trình nhường e
5. Phản ứng oxi hóa - khử:
- Là pư hóa học trong đó có sự thay đổi số oxi hóa
- Là pư hóa học trong đó có sự chuyển e giữa các chất
(Quá trình làm giảm số oxi hóa)
(Quá trình làm tăng số oxi hóa)
Chương 4
phản ứng
oxi hóa - khử
9
8
7
6
5
4
3
2
1
Đ9
Đ8
Đ7
Đ6
Đ5
Đ4
Đ3
Đ2
Đ1
Hàng dọc
I. Định
nghĩa
1. Chất khử
(chất bị oxi hóa):
Là chất cho e
2. Chất oxi hóa
(chất bị khử):
Là chất nhận e
3. Sự khử:
Là quá trình nhận e
4. Sự oxi hóa:
Là quá trình nhường e
5. Phản ứng oxi hóa - khử:
- Là pư hóa học trong đó có sự thay đổi số oxi hóa
- Là pư hóa học trong đó có sự chuyển e giữa các chất
Chương 4
phản ứng
oxi hóa - khử
Cảm ơn A1 trường Ngô
Các em học tốt, thầy cô vui lòng
Bài này nay đã học xong
Nắm các định nghĩa trong lòng bàn tay
Oxi hóa - khử thật hay
Số oxi hóa đổi thay lạ kỳ
Có chất được chuyển e đi
Đương nhiên phải có chất gì nhận e
Mùa đông cho đến mùa hè
Nhớ lớp A1 nhớ về thăm em
Để nghe em kể mà xem
Chất khử là chất cho e thế nào
Số e nhường đi là bao
Lấy sau trừ trước thế nào cũng ra
Chất oxi hóa là ta
Nhận e của chất khử mà em ơi
Oxi hóa - khử đồng thời
Hai quá trình đó đời đời bên nhau
Nhớ đừng học trước, quên sau
Để ngày mai sẽ đứng đầu kỳ thi
Đến đây chẳng có quà gì
Sáu bài tập nhỏ sách ghi rõ ràng
82, 83 là trang
Hóa học 10 đó, nhớ làm nghe em!
Phản ứng oxi hóa - khử
I. Định
nghĩa
1. Chất khử
(chất bị oxi hóa):
Là chất cho e
2. Chất oxi hóa
(chất bị khử):
Là chất nhận e
3. Sự khử:
Là quá trình nhận e
4. Sự oxi hóa:
Là quá trình nhường e
5. Phản ứng oxi hóa - khử:
- Là pư hóa học trong đó có sự thay đổi số oxi hóa
- Là pư hóa học trong đó có sự chuyển e giữa các chất
(Quá trình làm giảm số oxi hóa)
(Quá trình làm tăng số oxi hóa)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Duy Hậu
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)