Bài 17. Phản ứng oxi hoá - khử
Chia sẻ bởi Cay Soai |
Ngày 10/05/2019 |
55
Chia sẻ tài liệu: Bài 17. Phản ứng oxi hoá - khử thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Hãy cho biết các quy tắc xác định số oxi hóa? Xác định soh của Mn, S, Cl trong các ion và hơp chất sau:
K2MnO4,MnO -4 ,HSO4-, HClO4, Cl2
I. Định nghĩa
3. Sự oxi hóa
2. Sự khử
1. Chất khử, chất oxi hóa
4. Phản ứng oxi hóa - khử
II. Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa - khử
Phản ứng oxi hóa - khử
Phương pháp thăng bằng electron
Ôn tập
I. Định nghĩa
1. Chất khử, chất oxi hóa
3. Phản ứng oxi hóa - khử
Phản ứng oxi hóa - khử
Chất khử là chất nhường electron ( hay chất có số oxi hoá tăng)
Chất oxi hoá là chất nhận electron ( hay chất có số oxi hoá giảm)
2. Sự khử, Sự oxi hóa
Sự khử: là quá trình nhận electron
Sự oxi hoá: là quá trình nhường electron
Là phản ứng hoá học trong đó có sự thay đổi số oxi hoá c?a m?t s? nguyên tố
Hãy cho biết phản ứng nào là phản ứng oxi hoá-khử, chất khử ,chất oxi hoá?
4Al + 3O2 2Al2O3.
NaOH + HCl NaCl + H2O
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2.
CuO + 2HCl CuCl2 + H2O.
CaCO3 CaO + CO2 .
0
0
+3
-2
0
+1
+2
0
4Al + 3O2 2Al2O3.
Quá trình oxi hoá:
Quá trình khử:
+3
0
0
-2
Al ? Al + 3e
O2 + 2x2e ? 2O
ChÊt oxi ho¸
ChÊt khö
0
0
+3
-2
Phản ứng oxi hóa - khử
II. Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa - khử
(Theo phương pháp thăng bằng electron)
1. Nguyên tắc:
Tổng số electron do chất khử nhường
phải đúng bằng tổng số electron mà
chất oxi hóa nhận.
Hãy Trình bày các bước lập phương trình hóa học
của phản ứng oxi hóa - khử?
?
Xác định số oxi hóa của các nguyên tố có sự biến đổi, tìm
chất oxi hóa và chất khử.
Bước
1
Viết các quá trình oxi hóa và
quá trình khử, cân bằng mỗi quá trình.
Bước
2
Tìm hệ số thích hợp cho chất oxi hóa và chất khử sao cho tổng số electron nhường bằng tổng số electron nhận.
Bước
3
Đặt hệ số cho chất khử, chất oxi hóa vào sơ đồ phản ứng. Kiểm tra cân bằng số nguyên tử của các nguyên tố.
Bước
4
Bước
tiến hành
Nội dung
Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa - khử
xảy ra theo sơ đồ:
+3
0
+2
+4
+ 3e
+ 2e
quá trình khử
quá trình oxi hóa
X2
X3
3
2
2
3
2. Các bước lập phương trình:
-1
Cân bằng các phản ứng hóa học sau :
1.Cu + HNO3(đặc)?Cu(NO3)2+ NO2+ H2O
2.Al + H2SO4(đặc)?Al2(SO4)3+ SO2+ H2O
Cu +HNO3(đặc)?Cu(NO3)2+ NO2 +H2O
Al + H2SO4(đặc)?Al2(SO4)3+SO2+H2O
0
+6
+4
+3
Al ? Al + 3e
S + 2e ? S
0
+6
+3
2 X
3X
Al + H2SO4(đặc)?Al2(SO4)3+ SO2+ H2O
6
6
+4
3
2
Al + S ? Al + S
+3
0
+6
+4
2
3
3
2
Ví dụ 2:
(quá trình oxi hóa)
(quá trình khử)
0
+3
+4
(chất khử)
(chất oxi hóa)
X4
X11
4
2
11
8
+2
-2
-2
Lập phương trình hoá học của các phản ứng oxi hoá - khử sau
theo phương pháp thăng bằng electron. Chọn đáp án đúng:
NH3+O2?NO+H2O
MnO2+HCl?MnCl2+Cl2+H2O
nhóm 1, 2
a. 4; 5; 4; 6
b. 2; 5; 2; 3
c. 4; 5; 4; 4
d. 4; 5; 4; 5
a. 1; 2; 1; 1; 1
b. 1; 4; 1; 1; 2
c. 2; 4; 2; 2; 2
d. 2; 4; 1; 1; 2
nhóm 3, 4
?
NH3 + O2 ? NO + H2O
-3
0
+2
-2
(chất khử)
(chất oxi hóa)
(Quá trình khử)
(Quá trình oxi hóa)
4 X
5 X
N ? N
-3
+2
?
O2
0
2O
-2
NH3 + O2 ? NO + H2O
4
5
6
4
a. 4; 5; 4; 6
MnO2 + HCl ? MnCl2 + Cl2 + H2O
+4
-1
+2
0
(chất oxi hoá)
(chất khử,
môi trường)
(Quá trình khử)
(Quá trình oxi hóa)
X1
X1
Mn ? Mn
+4
+2
?
2Cl
-1
Cl2
0
MnO2 + HCl ? MnCl2 + Cl2 + H2O
2
4
b. 1; 4; 1; 1; 2
Cho m g Fe tác dụng hoàn toàn với axit H2SO4(đđ, nóng) thì thu được muối , 4,48l khí SO2 (đktc)và nước. Tính khối lượng m đã phản ứng
Bài tập
Xin trân trọng cảm ơn
các thầy cô giáo!
K2MnO4,MnO -4 ,HSO4-, HClO4, Cl2
I. Định nghĩa
3. Sự oxi hóa
2. Sự khử
1. Chất khử, chất oxi hóa
4. Phản ứng oxi hóa - khử
II. Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa - khử
Phản ứng oxi hóa - khử
Phương pháp thăng bằng electron
Ôn tập
I. Định nghĩa
1. Chất khử, chất oxi hóa
3. Phản ứng oxi hóa - khử
Phản ứng oxi hóa - khử
Chất khử là chất nhường electron ( hay chất có số oxi hoá tăng)
Chất oxi hoá là chất nhận electron ( hay chất có số oxi hoá giảm)
2. Sự khử, Sự oxi hóa
Sự khử: là quá trình nhận electron
Sự oxi hoá: là quá trình nhường electron
Là phản ứng hoá học trong đó có sự thay đổi số oxi hoá c?a m?t s? nguyên tố
Hãy cho biết phản ứng nào là phản ứng oxi hoá-khử, chất khử ,chất oxi hoá?
4Al + 3O2 2Al2O3.
NaOH + HCl NaCl + H2O
Fe + H2SO4 FeSO4 + H2.
CuO + 2HCl CuCl2 + H2O.
CaCO3 CaO + CO2 .
0
0
+3
-2
0
+1
+2
0
4Al + 3O2 2Al2O3.
Quá trình oxi hoá:
Quá trình khử:
+3
0
0
-2
Al ? Al + 3e
O2 + 2x2e ? 2O
ChÊt oxi ho¸
ChÊt khö
0
0
+3
-2
Phản ứng oxi hóa - khử
II. Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa - khử
(Theo phương pháp thăng bằng electron)
1. Nguyên tắc:
Tổng số electron do chất khử nhường
phải đúng bằng tổng số electron mà
chất oxi hóa nhận.
Hãy Trình bày các bước lập phương trình hóa học
của phản ứng oxi hóa - khử?
?
Xác định số oxi hóa của các nguyên tố có sự biến đổi, tìm
chất oxi hóa và chất khử.
Bước
1
Viết các quá trình oxi hóa và
quá trình khử, cân bằng mỗi quá trình.
Bước
2
Tìm hệ số thích hợp cho chất oxi hóa và chất khử sao cho tổng số electron nhường bằng tổng số electron nhận.
Bước
3
Đặt hệ số cho chất khử, chất oxi hóa vào sơ đồ phản ứng. Kiểm tra cân bằng số nguyên tử của các nguyên tố.
Bước
4
Bước
tiến hành
Nội dung
Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa - khử
xảy ra theo sơ đồ:
+3
0
+2
+4
+ 3e
+ 2e
quá trình khử
quá trình oxi hóa
X2
X3
3
2
2
3
2. Các bước lập phương trình:
-1
Cân bằng các phản ứng hóa học sau :
1.Cu + HNO3(đặc)?Cu(NO3)2+ NO2+ H2O
2.Al + H2SO4(đặc)?Al2(SO4)3+ SO2+ H2O
Cu +HNO3(đặc)?Cu(NO3)2+ NO2 +H2O
Al + H2SO4(đặc)?Al2(SO4)3+SO2+H2O
0
+6
+4
+3
Al ? Al + 3e
S + 2e ? S
0
+6
+3
2 X
3X
Al + H2SO4(đặc)?Al2(SO4)3+ SO2+ H2O
6
6
+4
3
2
Al + S ? Al + S
+3
0
+6
+4
2
3
3
2
Ví dụ 2:
(quá trình oxi hóa)
(quá trình khử)
0
+3
+4
(chất khử)
(chất oxi hóa)
X4
X11
4
2
11
8
+2
-2
-2
Lập phương trình hoá học của các phản ứng oxi hoá - khử sau
theo phương pháp thăng bằng electron. Chọn đáp án đúng:
NH3+O2?NO+H2O
MnO2+HCl?MnCl2+Cl2+H2O
nhóm 1, 2
a. 4; 5; 4; 6
b. 2; 5; 2; 3
c. 4; 5; 4; 4
d. 4; 5; 4; 5
a. 1; 2; 1; 1; 1
b. 1; 4; 1; 1; 2
c. 2; 4; 2; 2; 2
d. 2; 4; 1; 1; 2
nhóm 3, 4
?
NH3 + O2 ? NO + H2O
-3
0
+2
-2
(chất khử)
(chất oxi hóa)
(Quá trình khử)
(Quá trình oxi hóa)
4 X
5 X
N ? N
-3
+2
?
O2
0
2O
-2
NH3 + O2 ? NO + H2O
4
5
6
4
a. 4; 5; 4; 6
MnO2 + HCl ? MnCl2 + Cl2 + H2O
+4
-1
+2
0
(chất oxi hoá)
(chất khử,
môi trường)
(Quá trình khử)
(Quá trình oxi hóa)
X1
X1
Mn ? Mn
+4
+2
?
2Cl
-1
Cl2
0
MnO2 + HCl ? MnCl2 + Cl2 + H2O
2
4
b. 1; 4; 1; 1; 2
Cho m g Fe tác dụng hoàn toàn với axit H2SO4(đđ, nóng) thì thu được muối , 4,48l khí SO2 (đktc)và nước. Tính khối lượng m đã phản ứng
Bài tập
Xin trân trọng cảm ơn
các thầy cô giáo!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cay Soai
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)