Bài 17. Phản ứng oxi hoá - khử
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Hải |
Ngày 10/05/2019 |
86
Chia sẻ tài liệu: Bài 17. Phản ứng oxi hoá - khử thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng
các thầy cô giáo
Về dự giờ tại lớp 10A2
KIỂM TRA BÀI CŨ
Cho các phản ứng sau:
A. 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O
B. 2NH3 + 3Cl2 N2 + 6HCl
C. 2NH3 + 3CuO 3Cu + N2 + 3H2O
D. 2NH3 + H2O2 + MnSO4 MnO2 + (NH4)2SO4
Phản ứng nào NH3 không đóng vai trò chất khử?
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
HẾT GIỜ
11
12
13
14
15
to
to
Thời gian
BÀI TẬP CỦNG CỐ:
Trong phản ứng sau:
3NO2 + H2O 2HNO3 +NO
NO2 đóng vai trò:
C. là chất oxi hoá, nhưng cũng đồng thời là chất khử
B. là chất khử
A. là chất oxi hoá
D. Không là chất oxi hoá và cũng không là chất khử
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
HẾT GIỜ
HẾT GIỜ
Thời gian
i. định nghĩa
1. Sự oxi hóa
2. Sự khử
3. Chất khử, chất oxi hóa
4. Phản ứng oxi hóa - khử
Ii. Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa - khử
IiI. ý nghĩa của phản ứng oxi hóa - khử trong thực tiễn
phản ứng oxi hóa - khử
tiết 41 - bài 25: phản ứng oxi hóa - khử
II. Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa - khử
(Theo phương pháp thăng bằng electron)
1. Nguyên tắc:
Tổng số electron do chất khử nhường
phải đúng bằng tổng số electron mà
chất oxi hóa nhận.
Hãy Trình bày các bước lập phương trình hóa học
của phản ứng oxi hóa - khử?
?
Xác định số oxi hóa của các nguyên tố có sự biến đổi, tìm
chất oxi hóa và chất khử.
Bước
1
Viết các quá trình oxi hóa và
quá trình khử, cân bằng mỗi quá trình.
Bước
2
Tìm hệ số thích hợp cho chất oxi hóa và chất khử sao cho tổng số electron nhường bằng tổng số electron nhận.
Bước
3
Đặt hệ số cho chất khử, chất oxi hóa vào sơ đồ phản ứng. Kiểm tra cân bằng số nguyên tử của các nguyên tố.
Bước
4
Bước
tiến hành
Nội dung
Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa - khử
xảy ra theo sơ đồ:
+3
0
+2
+4
+ 3e
+ 2e
quá trình khử
quá trình oxi hóa
X2
X3
3
2
2
3
2. Các bước lập phương trình:
Lập phương trình hóa học của phản ứng: Cho Cu tác dụng với dung dịch axit HNO3 đặc
Cu +HNO3(đặc)?Cu(NO3)2+ NO2 +H2O
Bước 1: Xác định số oxi hóa của các nguyên tố có sự biến đổi, tìm chất oxi hóa và chất khử.
Bước 2: Viết các quá trình oxi hóa và quá trình khử, cân bằng
mỗi quá trình.
Bước 3: Tìm hệ số thích hợp cho chất oxi hóa và chất khử sao cho tổng số electron nhường bằng tổng số electron nhận.
Bước 4: Đặt hệ số cho chất khử, chất oxi hóa vào sơ đồ phản ứng. Kiểm tra cân bằng số nguyên tử của các nguyên tố.
Lập phương trình hóa học của phản ứng theo sơ đồ phản ứng:
(quá trình oxi hóa)
(quá trình khử)
0
+3
+4
(chất khử)
(chất oxi hóa)
X4
X11
4
2
11
8
+2
-2
-2
Lập phương trình hoá học của các phản ứng oxi hoá - khử sau
theo phương pháp thăng bằng electron. Chọn đáp án đúng:
NH3+O2?NO+H2O
MnO2+HCl?MnCl2+Cl2+H2O
nhóm 1, 2
a. 4; 5; 4; 6
b. 2; 5; 2; 3
c. 4; 5; 4; 4
d. 4; 5; 4; 5
a. 1; 2; 1; 1; 1
b. 1; 4; 1; 1; 2
c. 2; 4; 2; 2; 2
d. 2; 4; 1; 1; 2
nhóm 3, 4
?
:
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
00
01
02
00
NH3 + O2 ? NO + H2O
4; 5; 4; 6
2; 5; 2; 3
4; 5; 4; 4
4; 5; 4; 5
4
5
4
6
NH3 + O2 ? NO + H2O
-3
0
+2
-2
(chất khử)
(chất oxi hóa)
(Quá trình khử)
(Quá trình oxi hóa)
X4
X5
N ? N
-3
+2
?
O2
0
2O
-2
NH3 + O2 ? NO + H2O
4
5
6
4
MnO2+ HCl? MnCl2+ Cl2+ H2O
1; 2; 1; 1; 1
1; 4; 1; 1; 2
2; 4; 2; 2; 2
2; 4; 1; 1; 2
1
4
1
1
2
MnO2 + HCl ? MnCl2 + Cl2 + H2O
+4
-1
+2
0
(chất oxi hoá)
(chất khử,
môi trường)
(Quá trình khử)
(Quá trình oxi hóa)
X1
X1
Mn ? Mn
+4
+2
?
2Cl
-1
Cl2
0
MnO2 + HCl ? MnCl2 + Cl2 + H2O
2
4
III. ý nghĩa của phản ứng oxi hóa - khử trong thực tiễn:
Bài tập Trắc nghiệm
1
a). Khi tác dụng với CuO, CO là chất khử
d). Sự đốt cháy Mg trong không khí là một phản ứng oxi hóa - khử
b). Sự oxi hóa ứng với sự giảm số oxi hóa của một nguyên tố
c). Sự khử ứng với sự tăng số oxi hóa của một nguyên tố
Các câu sau đây đúng hay sai?
(1)
(2)
(3)
(4)
Lập các quá trình oxi hóa, khử theo sơ đồ
2
S0 ? S+4+4e
S+4 ? S+6+2e
S+6 +6e ? S0
S0 +2e ? S-2
3
Cho lưu huỳnh tác dụng với dung dịch kiềm nóng
3S + 6NaOH ? 2Na2S + Na2SO3 + 3H2O
Trong phản ứng này có tỷ lệ số nguyên tử S bị oxi hóa : số nguyên tử S bị khử là
a). 1 : 2
b). 1 : 3
c). 2 : 1
d). 3 : 1
Bài tập Trắc nghiệm
? Học lí thuyết và làm các bài tập 6, 7, 8 (SGK - t83).
? Ôn lại các cách phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ. Lấy ví dụ về các phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa, phản ứng không có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố.
Hướng dẫn học ở nhà
Xin trân trọng cảm ơn
các thầy cô giáo!
các thầy cô giáo
Về dự giờ tại lớp 10A2
KIỂM TRA BÀI CŨ
Cho các phản ứng sau:
A. 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O
B. 2NH3 + 3Cl2 N2 + 6HCl
C. 2NH3 + 3CuO 3Cu + N2 + 3H2O
D. 2NH3 + H2O2 + MnSO4 MnO2 + (NH4)2SO4
Phản ứng nào NH3 không đóng vai trò chất khử?
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
HẾT GIỜ
11
12
13
14
15
to
to
Thời gian
BÀI TẬP CỦNG CỐ:
Trong phản ứng sau:
3NO2 + H2O 2HNO3 +NO
NO2 đóng vai trò:
C. là chất oxi hoá, nhưng cũng đồng thời là chất khử
B. là chất khử
A. là chất oxi hoá
D. Không là chất oxi hoá và cũng không là chất khử
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
HẾT GIỜ
HẾT GIỜ
Thời gian
i. định nghĩa
1. Sự oxi hóa
2. Sự khử
3. Chất khử, chất oxi hóa
4. Phản ứng oxi hóa - khử
Ii. Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa - khử
IiI. ý nghĩa của phản ứng oxi hóa - khử trong thực tiễn
phản ứng oxi hóa - khử
tiết 41 - bài 25: phản ứng oxi hóa - khử
II. Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa - khử
(Theo phương pháp thăng bằng electron)
1. Nguyên tắc:
Tổng số electron do chất khử nhường
phải đúng bằng tổng số electron mà
chất oxi hóa nhận.
Hãy Trình bày các bước lập phương trình hóa học
của phản ứng oxi hóa - khử?
?
Xác định số oxi hóa của các nguyên tố có sự biến đổi, tìm
chất oxi hóa và chất khử.
Bước
1
Viết các quá trình oxi hóa và
quá trình khử, cân bằng mỗi quá trình.
Bước
2
Tìm hệ số thích hợp cho chất oxi hóa và chất khử sao cho tổng số electron nhường bằng tổng số electron nhận.
Bước
3
Đặt hệ số cho chất khử, chất oxi hóa vào sơ đồ phản ứng. Kiểm tra cân bằng số nguyên tử của các nguyên tố.
Bước
4
Bước
tiến hành
Nội dung
Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa - khử
xảy ra theo sơ đồ:
+3
0
+2
+4
+ 3e
+ 2e
quá trình khử
quá trình oxi hóa
X2
X3
3
2
2
3
2. Các bước lập phương trình:
Lập phương trình hóa học của phản ứng: Cho Cu tác dụng với dung dịch axit HNO3 đặc
Cu +HNO3(đặc)?Cu(NO3)2+ NO2 +H2O
Bước 1: Xác định số oxi hóa của các nguyên tố có sự biến đổi, tìm chất oxi hóa và chất khử.
Bước 2: Viết các quá trình oxi hóa và quá trình khử, cân bằng
mỗi quá trình.
Bước 3: Tìm hệ số thích hợp cho chất oxi hóa và chất khử sao cho tổng số electron nhường bằng tổng số electron nhận.
Bước 4: Đặt hệ số cho chất khử, chất oxi hóa vào sơ đồ phản ứng. Kiểm tra cân bằng số nguyên tử của các nguyên tố.
Lập phương trình hóa học của phản ứng theo sơ đồ phản ứng:
(quá trình oxi hóa)
(quá trình khử)
0
+3
+4
(chất khử)
(chất oxi hóa)
X4
X11
4
2
11
8
+2
-2
-2
Lập phương trình hoá học của các phản ứng oxi hoá - khử sau
theo phương pháp thăng bằng electron. Chọn đáp án đúng:
NH3+O2?NO+H2O
MnO2+HCl?MnCl2+Cl2+H2O
nhóm 1, 2
a. 4; 5; 4; 6
b. 2; 5; 2; 3
c. 4; 5; 4; 4
d. 4; 5; 4; 5
a. 1; 2; 1; 1; 1
b. 1; 4; 1; 1; 2
c. 2; 4; 2; 2; 2
d. 2; 4; 1; 1; 2
nhóm 3, 4
?
:
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
00
01
02
00
NH3 + O2 ? NO + H2O
4; 5; 4; 6
2; 5; 2; 3
4; 5; 4; 4
4; 5; 4; 5
4
5
4
6
NH3 + O2 ? NO + H2O
-3
0
+2
-2
(chất khử)
(chất oxi hóa)
(Quá trình khử)
(Quá trình oxi hóa)
X4
X5
N ? N
-3
+2
?
O2
0
2O
-2
NH3 + O2 ? NO + H2O
4
5
6
4
MnO2+ HCl? MnCl2+ Cl2+ H2O
1; 2; 1; 1; 1
1; 4; 1; 1; 2
2; 4; 2; 2; 2
2; 4; 1; 1; 2
1
4
1
1
2
MnO2 + HCl ? MnCl2 + Cl2 + H2O
+4
-1
+2
0
(chất oxi hoá)
(chất khử,
môi trường)
(Quá trình khử)
(Quá trình oxi hóa)
X1
X1
Mn ? Mn
+4
+2
?
2Cl
-1
Cl2
0
MnO2 + HCl ? MnCl2 + Cl2 + H2O
2
4
III. ý nghĩa của phản ứng oxi hóa - khử trong thực tiễn:
Bài tập Trắc nghiệm
1
a). Khi tác dụng với CuO, CO là chất khử
d). Sự đốt cháy Mg trong không khí là một phản ứng oxi hóa - khử
b). Sự oxi hóa ứng với sự giảm số oxi hóa của một nguyên tố
c). Sự khử ứng với sự tăng số oxi hóa của một nguyên tố
Các câu sau đây đúng hay sai?
(1)
(2)
(3)
(4)
Lập các quá trình oxi hóa, khử theo sơ đồ
2
S0 ? S+4+4e
S+4 ? S+6+2e
S+6 +6e ? S0
S0 +2e ? S-2
3
Cho lưu huỳnh tác dụng với dung dịch kiềm nóng
3S + 6NaOH ? 2Na2S + Na2SO3 + 3H2O
Trong phản ứng này có tỷ lệ số nguyên tử S bị oxi hóa : số nguyên tử S bị khử là
a). 1 : 2
b). 1 : 3
c). 2 : 1
d). 3 : 1
Bài tập Trắc nghiệm
? Học lí thuyết và làm các bài tập 6, 7, 8 (SGK - t83).
? Ôn lại các cách phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ. Lấy ví dụ về các phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa, phản ứng không có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố.
Hướng dẫn học ở nhà
Xin trân trọng cảm ơn
các thầy cô giáo!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Hải
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)