Bài 17. Phản ứng oxi hoá - khử

Chia sẻ bởi Nguyễn Hồng Huyện | Ngày 10/05/2019 | 52

Chia sẻ tài liệu: Bài 17. Phản ứng oxi hoá - khử thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:











Dựa vào số oxi hóa của các nguyên tố hãy xác định chất khử, chất oxi hóa trong các phản ứng sau :




BÀI CŨ
ĐÁP ÁN
O
+6
+3
+4
+3
-1
O
+2
Chất khử
Chất khử
Chất oxh
Chất oxh
Bài 25. PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
I. PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
1. Các ví dụ
2. Định nghĩa
II. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC CỦA PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
1. Các bước lập phương trình phản ứng oxi hóa – khử theo phương pháp thăng bằng electron.
2. Các ví dụ
III. Ý NGHĨA CỦA PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ
I. ĐỊNH NGHĨA:
Chất oxi hoá ( chất bị khử)
Chất khử (chất bị oxi hoá)
Quá trình oxi hoá ( sự oxi hoá)
Quá trình khử ( sự khử)
Các định nghĩa:
Phản ứng oxi hoá - khử
là chất nhường ( cho) electron hay
là chất có số oxi hoá tăng sau phản ứng.
Chất oxi hoá ( chất bị khử) là chất thu ( nhận) electron hay là
chất có số oxi hoá giảm sau phản ứng .
Quá trình oxi hoá ( sự oxi hoá) là quá trình chất khử nhường
electron
Quá trình khử ( sự khử) là quá trình chất oxi hóa thu electron.
Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng hoá học, trong đó có sự
chuyển electron giữa các chất hay phản ứng oxi hoá- khử là
phản ứng hoá học trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một
số nguyên tố.
II. Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa – khử
1. Các bước lập phương trình:

Bước 1: Xác định số oxi hóa của các nguyên tố có số oxi hóa thay đổi

Bước 2: Viết quá trình oxi hóa và quá trình khử, cân bằng mỗi quá trình
Bước 3: Tìm hệ số thích hợp cho chất oxh và chất khử sao cho tổng số electron do chất khử nhường bằng tổng số electron do chất oxi hóa nhận
Bước 4: Đặt hệ số của chất oxi hóa và chất khử vào sơ đồ phản ứng. Hoàn thành phương trình hóa học
II. Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa – khử
2. Các ví dụ:
Na + H2O
NaOH + H2
0
+1
+1
0
Na
Na
-1e
H
H2
0
+1
+1
0
x 2
x 1
2Na
2Na
2Na
0
+1
0
+1
+ 2H
+ H2
Na + H2O
NaOH + H2
2
2
2
+1e
2
.2
VD 1:
-2
NaOH + H2
-2
+1
II. Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa – khử
2. Các ví dụ:
Cu + HNO3
Cu(NO3)2 + NO + H2O
0
+5
+2
+2
Cu
Cu
- 2e
N
N
0
+2
+5
+2
x 3
x 2
3Cu
3Cu
0
+5
+2
+2
+ 2N
+ 2N
Cu + HNO3
Cu(NO3)2 + NO + H2O
3
+3e
VD 2:
3
2
8
4
+1
-2
-2
+5
-2
+1
-2
II. Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa – khử
2. Các ví dụ:
Cu + HNO3
Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
VD 3:
VD 4:
Fe + H2SO4
đ.nóng
Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
II. Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa – khử
2. Các ví dụ:
Cu + HNO3
Cu(NO3)2 + NO2 + H2O
0
+5
+2
+4
Cu
Cu
- 2e
N
N
0
+2
+5
+4
x 1
x 2
Cu
Cu
0
+5
+4
+2
+ 2N
+ 2N
Cu + HNO3
Cu(NO3)2 + NO + H2O
+1e
VD 3:
2
4
2
II. Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa – khử
2. Các ví dụ:
Fe + H2SO4
Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
0
+6
+3
+4
Fe
2Fe
- 3e
S
S
0
+3
+6
+4
x 1
x 3
2Fe
2Fe
0
+6
+4
+3
+ 3S
+ 3S
Fe + H2SO4
Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
+ 2e
VD 4:
3
6
6
2
.2
2
đ.nóng
đ.nóng
II. Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa – khử
2. Các ví dụ:
Cl2 + NaOH
NaCl + NaClO + H2O
0
-1
+1
Cl2
Cl
- 1e
Cl2
2Cl
0
-1
0
+1
x 1
x 1
2Cl2
2Cl
0
+1
-1
+ 2Cl
Cl2+ NaOH
NaCl + NaClO + H2O
+ 2e
VD 5:
2
4
2
2
.2
2
2
2
II. Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa – khử
2. Các ví dụ:
KClO3
KClO4 + KCl
+5
+7
-1
Cl
Cl
- 2e
Cl
Cl
+5
+7
+5
-1
x 3
x 1
4Cl
3Cl
+5
-1
+7
+ Cl
KClO3
KClO4 + KCl
+ 6e
VD 6:
3
4
t0
t0
Phản ứng oxi hóa – khử có vai trò như thế nào trong đời sống ?
Quá trình hô hấp của người – động vật
III. Ý nghĩa của phản ứng oxi hóa – khử
Quá trình quan hợp của cây xanh
III. Ý nghĩa của phản ứng oxi hóa – khử
III. Ý nghĩa của phản ứng oxi hóa – khử
Quá trình đốt cháy nhiên liệu
DẶN DÒ
** Học bài, làm bài tập 5, 6 trang 103 SGK

** Xem trước bài “phân loại phản ứng trong
hóa học vô cơ”
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hồng Huyện
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)