Bài 17. Phản ứng oxi hoá - khử
Chia sẻ bởi Lê Thị Kim Bích |
Ngày 10/05/2019 |
30
Chia sẻ tài liệu: Bài 17. Phản ứng oxi hoá - khử thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi
Thế nào là phản ứng oxi hóa khử?
Chất khử là gì? Chất oxi hóa là gì?
Xác định chất khử , chất oxi hóa. Viết quá trình khử và oxi hóa của phản ứng sau:
H2 + Cl2 2HCl
i. định nghĩa
1. Sự oxi hóa
2. Sự khử
3. Chất khử, chất oxi hóa
4. Phản ứng oxi hóa - khử
Ii. Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa - khử
IiI. ý nghĩa của phản ứng oxi hóa - khử trong thực tiễn
bài 17: phản ứng oxi hóa - khử
tiết 30 - bài 17: phản ứng oxi hóa - khử
II. Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa - khử
(Theo phương pháp thăng bằng electron)
1. Nguyên tắc:
Tổng số electron do chất khử nhường
phải đúng bằng tổng số electron mà
chất oxi hóa nhận.
Hãy Trình bày các bước lập phương trình hóa học
của phản ứng oxi hóa - khử?
?
Xác định số oxi hóa của các nguyên tố có sự biến đổi, tìm
chất oxi hóa và chất khử.
Bước
1
Viết các quá trình oxi hóa và
quá trình khử, cân bằng mỗi quá trình.
Bước
2
Tìm hệ số thích hợp cho chất oxi hóa và chất khử sao cho tổng số electron nhường bằng tổng số electron nhận.
Bước
3
Đặt hệ số cho chất khử, chất oxi hóa vào sơ đồ phản ứng. Kiểm tra cân bằng số nguyên tử của các nguyên tố.
Bước
4
Bước
tiến hành
Nội dung
Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa - khử
xảy ra theo sơ đồ:
0
+5
0
-2
+ 4e
+ 5e
quá trình khử
quá trình oxi hóa
X5
X4
2
5
4
2. Các bước lập phương trình:
Lập phương trình hóa học của phản ứng sau:
Fe2O3 + CO ? Fe + CO2
Bước 1: Xác định số oxi hóa của các nguyên tố có sự biến đổi, tìm chất oxi hóa và chất khử.
Bước 2: Viết các quá trình oxi hóa và quá trình khử, cân bằng
mỗi quá trình.
Bước 3: Tìm hệ số thích hợp cho chất oxi hóa và chất khử sao cho tổng số electron nhường bằng tổng số electron nhận.
Bước 4: Đặt hệ số cho chất khử, chất oxi hóa vào sơ đồ phản ứng. Kiểm tra cân bằng số nguyên tử của các nguyên tố.
(chất oxi hóa)
(chất khử)
Fe2O3 + 3CO ? 2Fe + 3CO2
Lập phương trình hoá học của các phản ứng oxi hoá - khử sau
theo phương pháp thăng bằng electron. Chọn hệ số đúng:
NH3+O2?NO+H2O
MnO2+HCl?MnCl2+Cl2+H2O
nhóm 1, 2
a. 4; 5; 4; 6
b. 2; 5; 2; 3
c. 4; 5; 4; 4
d. 4; 5; 4; 5
a. 1; 2; 1; 1; 1
b. 1; 4; 1; 1; 2
c. 2; 4; 2; 2; 2
d. 2; 4; 1; 1; 2
nhóm 3, 4
?
:
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
00
01
02
00
NH3 + O2 ? NO + H2O
4; 5; 4; 6
2; 5; 2; 3
4; 5; 4; 4
4; 5; 4; 5
4
5
4
6
NH3 + O2 ? NO + H2O
-3
0
+2
-2
(chất khử)
(chất oxi hóa)
(Quá trình khử)
(Quá trình oxi hóa)
X4
X5
N ? N
-3
+2
?
O2
0
2O
-2
NH3 + O2 ? NO + H2O
4
5
6
4
MnO2+ HCl? MnCl2+ Cl2+ H2O
1; 2; 1; 1; 1
1; 4; 1; 1; 2
2; 4; 2; 2; 2
2; 4; 1; 1; 2
1
4
1
1
2
MnO2 + HCl ? MnCl2 + Cl2 + H2O
+4
-1
+2
0
(chất oxi hoá)
(chất khử,
môi trường)
(Quá trình khử)
(Quá trình oxi hóa)
X1
X1
Mn ? Mn
+4
+2
?
2Cl
-1
Cl2
0
MnO2 + HCl ? MnCl2 + Cl2 + H2O
2
4
III. ý nghĩa của phản ứng oxi hóa - khử trong thực tiễn:
Bài tập củng cố
1
A. 4NH3 + 5O2 ? 4NO + 6H2O
D. NH3 + HCl ? NH4Cl
B. 2NH3 + 3Cl2 ? N2 + 6HCl
C. 2NH3 + 3CuO ? 3Cu + N2 + 3H2O
Trong các phản ứng sau đây, phản ứng NH3 không đóng vai trò là chất khử
- 3
+2
- 3
0
- 3
- 3
- 3
0
Trong phản ứng:
3Cl2 + 6KOH 5KCl +KClO3 + 3H2O
Nguyên tố clo:
A. là chất oxihóa
B. là chất khử
C. là chất không bị oxi hoá, cũng không bị khử
D. vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử
to
2
2
Lập phương trình hoá học của các phản ứng oxi hoá - khử sau
theo phương pháp thăng bằng electron. Chọn hệ số đúng:
S + NaOH ? Na2S + Na2SO3 + H2O
A. 3; 6; 2; 1; 3
B. 2; 3; 1; 3; 4
C. 2; 1; 6; 7; 3
D. 3; 1; 2; 4; 1
Bài tập củng cố
3
Bài tập củng cố
S + NaOH ? Na2S + Na2SO3 + H2O
S là chất : tự oxi hoá, tự khử
S + 2e S
S S + 4e
0
-2
0
+4
x 2
x 1
S + NaOH ? Na2S + Na2SO3 + H2O
Quá trình khử
Quá trình oxi hóa
2
1
3
6
3
(quá trình oxi hóa)
(quá trình khử)
0
+3
+4
(chất khử)
(chất oxi hóa)
X4
X11
4
2
11
8
+2
-2
-2
3
Bài tập củng cố
Xin trân trọng cảm ơn
các thầy cô giáo!
Câu hỏi
Thế nào là phản ứng oxi hóa khử?
Chất khử là gì? Chất oxi hóa là gì?
Xác định chất khử , chất oxi hóa. Viết quá trình khử và oxi hóa của phản ứng sau:
H2 + Cl2 2HCl
i. định nghĩa
1. Sự oxi hóa
2. Sự khử
3. Chất khử, chất oxi hóa
4. Phản ứng oxi hóa - khử
Ii. Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa - khử
IiI. ý nghĩa của phản ứng oxi hóa - khử trong thực tiễn
bài 17: phản ứng oxi hóa - khử
tiết 30 - bài 17: phản ứng oxi hóa - khử
II. Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa - khử
(Theo phương pháp thăng bằng electron)
1. Nguyên tắc:
Tổng số electron do chất khử nhường
phải đúng bằng tổng số electron mà
chất oxi hóa nhận.
Hãy Trình bày các bước lập phương trình hóa học
của phản ứng oxi hóa - khử?
?
Xác định số oxi hóa của các nguyên tố có sự biến đổi, tìm
chất oxi hóa và chất khử.
Bước
1
Viết các quá trình oxi hóa và
quá trình khử, cân bằng mỗi quá trình.
Bước
2
Tìm hệ số thích hợp cho chất oxi hóa và chất khử sao cho tổng số electron nhường bằng tổng số electron nhận.
Bước
3
Đặt hệ số cho chất khử, chất oxi hóa vào sơ đồ phản ứng. Kiểm tra cân bằng số nguyên tử của các nguyên tố.
Bước
4
Bước
tiến hành
Nội dung
Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa - khử
xảy ra theo sơ đồ:
0
+5
0
-2
+ 4e
+ 5e
quá trình khử
quá trình oxi hóa
X5
X4
2
5
4
2. Các bước lập phương trình:
Lập phương trình hóa học của phản ứng sau:
Fe2O3 + CO ? Fe + CO2
Bước 1: Xác định số oxi hóa của các nguyên tố có sự biến đổi, tìm chất oxi hóa và chất khử.
Bước 2: Viết các quá trình oxi hóa và quá trình khử, cân bằng
mỗi quá trình.
Bước 3: Tìm hệ số thích hợp cho chất oxi hóa và chất khử sao cho tổng số electron nhường bằng tổng số electron nhận.
Bước 4: Đặt hệ số cho chất khử, chất oxi hóa vào sơ đồ phản ứng. Kiểm tra cân bằng số nguyên tử của các nguyên tố.
(chất oxi hóa)
(chất khử)
Fe2O3 + 3CO ? 2Fe + 3CO2
Lập phương trình hoá học của các phản ứng oxi hoá - khử sau
theo phương pháp thăng bằng electron. Chọn hệ số đúng:
NH3+O2?NO+H2O
MnO2+HCl?MnCl2+Cl2+H2O
nhóm 1, 2
a. 4; 5; 4; 6
b. 2; 5; 2; 3
c. 4; 5; 4; 4
d. 4; 5; 4; 5
a. 1; 2; 1; 1; 1
b. 1; 4; 1; 1; 2
c. 2; 4; 2; 2; 2
d. 2; 4; 1; 1; 2
nhóm 3, 4
?
:
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
00
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
00
01
02
00
NH3 + O2 ? NO + H2O
4; 5; 4; 6
2; 5; 2; 3
4; 5; 4; 4
4; 5; 4; 5
4
5
4
6
NH3 + O2 ? NO + H2O
-3
0
+2
-2
(chất khử)
(chất oxi hóa)
(Quá trình khử)
(Quá trình oxi hóa)
X4
X5
N ? N
-3
+2
?
O2
0
2O
-2
NH3 + O2 ? NO + H2O
4
5
6
4
MnO2+ HCl? MnCl2+ Cl2+ H2O
1; 2; 1; 1; 1
1; 4; 1; 1; 2
2; 4; 2; 2; 2
2; 4; 1; 1; 2
1
4
1
1
2
MnO2 + HCl ? MnCl2 + Cl2 + H2O
+4
-1
+2
0
(chất oxi hoá)
(chất khử,
môi trường)
(Quá trình khử)
(Quá trình oxi hóa)
X1
X1
Mn ? Mn
+4
+2
?
2Cl
-1
Cl2
0
MnO2 + HCl ? MnCl2 + Cl2 + H2O
2
4
III. ý nghĩa của phản ứng oxi hóa - khử trong thực tiễn:
Bài tập củng cố
1
A. 4NH3 + 5O2 ? 4NO + 6H2O
D. NH3 + HCl ? NH4Cl
B. 2NH3 + 3Cl2 ? N2 + 6HCl
C. 2NH3 + 3CuO ? 3Cu + N2 + 3H2O
Trong các phản ứng sau đây, phản ứng NH3 không đóng vai trò là chất khử
- 3
+2
- 3
0
- 3
- 3
- 3
0
Trong phản ứng:
3Cl2 + 6KOH 5KCl +KClO3 + 3H2O
Nguyên tố clo:
A. là chất oxihóa
B. là chất khử
C. là chất không bị oxi hoá, cũng không bị khử
D. vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử
to
2
2
Lập phương trình hoá học của các phản ứng oxi hoá - khử sau
theo phương pháp thăng bằng electron. Chọn hệ số đúng:
S + NaOH ? Na2S + Na2SO3 + H2O
A. 3; 6; 2; 1; 3
B. 2; 3; 1; 3; 4
C. 2; 1; 6; 7; 3
D. 3; 1; 2; 4; 1
Bài tập củng cố
3
Bài tập củng cố
S + NaOH ? Na2S + Na2SO3 + H2O
S là chất : tự oxi hoá, tự khử
S + 2e S
S S + 4e
0
-2
0
+4
x 2
x 1
S + NaOH ? Na2S + Na2SO3 + H2O
Quá trình khử
Quá trình oxi hóa
2
1
3
6
3
(quá trình oxi hóa)
(quá trình khử)
0
+3
+4
(chất khử)
(chất oxi hóa)
X4
X11
4
2
11
8
+2
-2
-2
3
Bài tập củng cố
Xin trân trọng cảm ơn
các thầy cô giáo!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Kim Bích
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)