Bài 17. Phản ứng oxi hoá - khử
Chia sẻ bởi Nguyễn Phi Hồng Phượng |
Ngày 10/05/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Bài 17. Phản ứng oxi hoá - khử thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
Mừng ngày 20 - 11
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1
Câu 2
Câu 4
Câu 3
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
Câu 1: Cho phản ứng:
2Na + Cl2 → 2NaCl
Trong phản ứng này, nguyên tử natri
A. bị khử.
B. bị oxi hóa.
C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.
D. không bị oxi hóa, không bị khử.
A
sai
B
Đúng
C
sai
D
sai
0
+1
0
-1
Câu 2: Cho sơ đồ sau:
S ← S → S
Quá trình khử là:
A. S → S + 4e
B. S + 2e → S
C. S → S + 2e
D. S + 6e → S
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
A
Sai
B
Đúng
C
Sai
D
Sai
-2
0
0
-2
+4
0
+4
-2
0
+4
-2
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
Câu 3: Chất oxi hóa (chất bị khử) là
A. chất thu electron.
B. chất nhường electron.
C. chất cho proton.
D. chất vừa thu vừa nhường
electron.
A
Đúng
B
Sai
C
Sai
D
Sai
Câu 4: Cho các phản ứng sau. Phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa – khử?
A. 2Ca + O2 → 2CaO
B. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
C. Mg + Cl2 → MgCl2
D. SO3 + H2O → H2SO4
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
A
Sai
B
Sai
C
Sai
D
Đúng
t0
t0
0
-2
0
+2
-2
0
0
+1
+1
-2
+1
+2
0
0
+6
-1
+1
-2
+1
-2
-2
+6
i. định nghĩa
Ii. Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa - khử
IiI. ý nghĩa của phản ứng oxi hóa - khử trong thực tiễn
phản ứng oxi hóa - khử
bài 17: phản ứng oxi hóa - khử
II. Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa - khử
(Theo phương pháp thăng bằng electron)
1. Nguyên tắc:
Tổng số electron do chất khử nhường phải đúng bằng tổng số electron mà chất oxi hóa nhận.
Các bước lập phương trình hóa học
của phản ứng oxi hóa - khử?
?
Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong phản ứng để tìm chất oxi hóa và chất khử.
Bước
1
Viết các quá trình oxi hóa và quá trình khử, cân bằng mỗi quá trình.
Bước
2
Tìm hệ số thích hợp cho chất oxi
hóa và chất khử sao cho tổng số electron do chất khử nhường bằng tổng số electron mà chất oxi hóa nhận.
Bước
3
Đặt hệ số của chất oxi hóa và chất khử vào sơ đồ phản ứng. Kiểm tra cân bằng số nguyên tử của các nguyên tố.
Bước
4
Bước
tiến hành
Nội dung
Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa - khử
xảy ra theo sơ đồ:
+3
0
+2
+4
+ 3e
+ 2e
quá trình khử
quá trình oxi hóa
X2
X3
3
2
2
3
2. Các bước lập phương trình:
Lập phương trình hoá học của các phản ứng oxi hoá - khử sau
theo phương pháp thăng bằng electron. Chọn đáp án đúng:
NH3+O2?NO+H2O
Mg+HNO3?Mg(NO)2+NO+H2O
nhóm 1, 2
a. 4; 5; 4; 6
b. 2; 5; 2; 3
c. 4; 5; 4; 4
d. 4; 5; 4; 5
a. 1; 4; 1; 2; 2
b. 3; 8; 3; 2; 4
c. 2; 5; 2; 3; 2
d. 1; 4; 1; 1; 2
nhóm 3, 4
?
NH3 + O2 ? NO + H2O
4; 5; 4; 6
2; 5; 2; 3
4; 5; 4; 4
4; 5; 4; 5
4
5
4
6
NH3 + O2 ? NO + H2O
-3
0
+2
-2
(chất khử)
(chất oxi hóa)
(Quá trình oxi hóa)
(Quá trình khử)
X4
X5
N ? N
-3
+2
?
O2
0
2O
-2
NH3 + O2 ? NO + H2O
4
5
6
4
Mg+ HNO3? Mg(NO3)2+ NO+ H2O
1; 4; 1; 2; 2
3; 8; 3; 2; 4
2; 5; 2; 3; 2
1; 4; 1; 1; 2
3
8
3
2
4
Mg+ HNO3 ? Mg(NO3)2+ NO + H2O
0
+5
+2
+2
(chất khử)
(chất oxi hoá)
(Quá trình khử)
(Quá trình oxi hóa)
X3
X2
Mg ? Mg
0
+2
?
N
+5
N
+2
Mg+ HNO3 ? Mg(NO3)2 + NO + H2O
4
3
8
2
3
III. ý nghĩa của phản ứng oxi hóa - khử trong thực tiễn:
III. ý nghĩa của phản ứng oxi hóa - khử trong thực tiễn:
? Học lí thuyết và làm các bài tập 6, 7, 8 (SGK - t83).
? Ôn lại các cách phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ. Lấy ví dụ về các phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa, phản ứng không có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố.
Hướng dẫn học ở nhà
Xin trân trọng cảm ơn
các thầy cô giáo!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Phi Hồng Phượng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)