Bài 17. Phản ứng oxi hoá - khử
Chia sẻ bởi Nguyễn Hữu Nghĩa |
Ngày 10/05/2019 |
31
Chia sẻ tài liệu: Bài 17. Phản ứng oxi hoá - khử thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
TẬP THỂ HỌC SINH LỚP 10A4
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ!
Bài 25
PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ
PHẢN ỨNG OXI HOÁ – KHỬ
ĐỊNH NGHĨA
LẬP PT HOÁ HỌC
Ý NGHĨA CỦA
PHẢN ỨNG
CHẤT OXI HOÁ
SỰ KHỬ
SỰ OXI HOÁ
CHẤT KHỬ
PHẢN ỨNG
OXI HOÁ – KHỬ
Chất nhận electron
Chất nhường electron
Chất khử
Củng cố
Chất oxi hoá
S? kh?
Sự nhường electron
Sự nhận electron
Số oxi hoá tăng
Số oxi hoá giảm
Thế nào là chất khử, chất oxi hoá, sự oxi hoá, sự khử,
phản ứng oxi hoá – khử ?
Sự oxi hoá
Số oxi hoá tăng
Số oxi hoá giảm
(Chất bị oxi hoá)
(Chất bị khử)
Phản ứng oxi hoá khử
Có sự thay đổi số oxi hoá
Có sự chuyển electron
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
Củng cố
Câu 1: Trong phản ứng:
Cl2 + KBr Br2 + KCl
Cl2 đóng vai trò:
A. Chỉ là chất oxi hóa
B. Chỉ là chất khử
C. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử
D. Không phải là chất oxi hoá, không phải chất khử
0
-1
0
-1
2
2
A. Chỉ là chất oxi hóa
Câu 2: Trong phản ứng:
Cl2 + KOH KCl + KClO3 + H2O
Cl2 đóng vai trò:
0
-1
+5
Vừa là
Chất
oxi hoá,
vừa là
chất khử
I – PHẢN ỨNG OXI HOÁ – KHỬ
II – LẬP PTHH CỦA PHẢN ỨNG OXI HOÁ – KHỬ
Các phương pháp lập PTHH phản ứng oxi hoá - khử :
- Phương pháp thăng bằng số oxi hoá.
- Phương pháp thăng bằng electron.
- Phương pháp thăng bằng ion – electron.
- Phương pháp đại số.
I – PHẢN ỨNG OXI HOÁ – KHỬ
II – LẬP PTHH CỦA PHẢN ỨNG OXI HOÁ – KHỬ
Tổng số electron do chất khử nhường = Tổng
số electron mà chất oxi hoá nhận
(theo phương pháp thăng bằng electron)
1 - Nguyên tắc:
Tìm hệ số thích hợp sao cho tổng số electron do chất khử nhường bằng tổng số electron mà chất oxi hoá nhận
Đặt hệ số chất oxi hoá và chất khử vào sơ đồ phản ứng . Hoàn thành PTHH
Viết quá trình oxi hoá và quá trình khử, cân bằng mỗi quá trình
Xác định số oxi hoá của những nguyên tố có số oxi hoá thay đổi
Fe2O3 + CO Fe + CO2
+3
0
Fe2O3 + CO Fe + CO2
C C + 2e
Fe + 3e Fe
2 – Các bước thực hiện
Bước 2
Bước 3
Bước 4
Bước 1
Các bước
Nội dung
TD 1: Lập PTHH của phản ứng oxi hoá – khử sau:
2
3
3
+2
+4
3 x
2 x
Fe Fe
+3
+4
+2
0
C C
Fe2O3 + CO Fe + CO2
+3
0
+2
+4
Qt oxi hoá
Qt khử
+ 2e
+ 3e
Giới thiệu các bước lập PTHH của phản ứng oxi hoá – khử theo phương pháp thăng bằng electron?
+2
Fe (Fe2O3) Coxi hoá
C (CO) Ckhử
+3
MnO2 + HCl MnCl2 + Cl2 + H2O
2 – Các bước thực hiện
Bước 2 + 3
Bước 4
Bước 1
Thí dụ 2: Lập PTHH của phản ứng oxi hoá – khử sau:
-1
1 x
1 x
Cl Cl2
0
+2
+4
2
Mn Mn
+4
0
-1
+2
Quá trình Oxi hoá
Quá trình khử
+ 2e
+ 2e
MnO2 + HCl MnCl2 + Cl2 + H2O
MnO2 + HCl MnCl2 + Cl2 + H2O
2
MnO2 + HCl MnCl2 + Cl2 + H2O
4
2
Cl (HCl) Chất khử
Mn (MnO2) Chất oxi hoá
+4
-1
Sự gỉ sét
Đốt than
III – Ý NGHĨA CỦA PHẢN ỨNG OXI HOÁ – KHỬ
Hình ảnh trên minh hoạ hiện tượng gì?
Luyện thép
Quá trình đốt cháy
nhiên liệu
III – Ý NGHĨA CỦA PHẢN ỨNG OXI HOÁ – KHỬ
Sự hô hấp
Quá trình quang hợp
của cây xanh
Đốt than củi C + O2 CO2
Sắt gỉ 4Fe + 3O2 + 2n H2O 2Fe2O3. nH2O
Sản xuất HCl, NH3 H2 + Cl2 2 HCl
3 H2 + N2 2 NH3
Sản xuất gang thép: FeS2 + O2 FeS + SO2
4 FeS + 7 O2 2Fe2O3 + 4 SO2
Khử chua ở những vùng vỉa quặng pirit sắt: FeS2
Đất bị chua là do: 4 FeS2 + 15 O2 + 2 H2O 2 Fe2(SO4)3 + 2 H2SO4
Để khử chua: Bón vôi Ca(OH)2 + H2SO4 CaSO4 + 2 H2O
III – Ý NGHĨA CỦA PHẢN ỨNG OXI HOÁ – KHỬ
Củng cố
1, 2, 3, 3, 3
2, 3, 3, 1, 3
2, 3, 3 ,4, 2
2, 3, 1, 3, 3
Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng sau :
NH3 + CuO → Cu + N2 + H2O
Trong PTHH của phản ứng trên , các hệ số tương ứng
với phân tử các chất là dãy số nào sau đây ?
2, 3, 3, 1, 3
Câu 2
Cho sơ đồ phản ứng sau :
Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO2 + H2O
Trong PTHH của phản ứng trên , các hệ số tương ứng với phân tử
các chất là dãy số nào sau đây ?
Câu 3
Cho sơ đồ phản ứng sau :
Al + Fe3O4 → Al2O3 + Fe
Hệ số cân bằng tương ứng với phân tử các chất là dãy số :
DẶN DÒ
Làm các bài tập SGK trang 103, 104
Tham khảo trước bài :
Phân loại phản ứng trong hoá học vô cơ
BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH !
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ!
Bài 25
PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ
PHẢN ỨNG OXI HOÁ – KHỬ
ĐỊNH NGHĨA
LẬP PT HOÁ HỌC
Ý NGHĨA CỦA
PHẢN ỨNG
CHẤT OXI HOÁ
SỰ KHỬ
SỰ OXI HOÁ
CHẤT KHỬ
PHẢN ỨNG
OXI HOÁ – KHỬ
Chất nhận electron
Chất nhường electron
Chất khử
Củng cố
Chất oxi hoá
S? kh?
Sự nhường electron
Sự nhận electron
Số oxi hoá tăng
Số oxi hoá giảm
Thế nào là chất khử, chất oxi hoá, sự oxi hoá, sự khử,
phản ứng oxi hoá – khử ?
Sự oxi hoá
Số oxi hoá tăng
Số oxi hoá giảm
(Chất bị oxi hoá)
(Chất bị khử)
Phản ứng oxi hoá khử
Có sự thay đổi số oxi hoá
Có sự chuyển electron
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
Củng cố
Câu 1: Trong phản ứng:
Cl2 + KBr Br2 + KCl
Cl2 đóng vai trò:
A. Chỉ là chất oxi hóa
B. Chỉ là chất khử
C. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử
D. Không phải là chất oxi hoá, không phải chất khử
0
-1
0
-1
2
2
A. Chỉ là chất oxi hóa
Câu 2: Trong phản ứng:
Cl2 + KOH KCl + KClO3 + H2O
Cl2 đóng vai trò:
0
-1
+5
Vừa là
Chất
oxi hoá,
vừa là
chất khử
I – PHẢN ỨNG OXI HOÁ – KHỬ
II – LẬP PTHH CỦA PHẢN ỨNG OXI HOÁ – KHỬ
Các phương pháp lập PTHH phản ứng oxi hoá - khử :
- Phương pháp thăng bằng số oxi hoá.
- Phương pháp thăng bằng electron.
- Phương pháp thăng bằng ion – electron.
- Phương pháp đại số.
I – PHẢN ỨNG OXI HOÁ – KHỬ
II – LẬP PTHH CỦA PHẢN ỨNG OXI HOÁ – KHỬ
Tổng số electron do chất khử nhường = Tổng
số electron mà chất oxi hoá nhận
(theo phương pháp thăng bằng electron)
1 - Nguyên tắc:
Tìm hệ số thích hợp sao cho tổng số electron do chất khử nhường bằng tổng số electron mà chất oxi hoá nhận
Đặt hệ số chất oxi hoá và chất khử vào sơ đồ phản ứng . Hoàn thành PTHH
Viết quá trình oxi hoá và quá trình khử, cân bằng mỗi quá trình
Xác định số oxi hoá của những nguyên tố có số oxi hoá thay đổi
Fe2O3 + CO Fe + CO2
+3
0
Fe2O3 + CO Fe + CO2
C C + 2e
Fe + 3e Fe
2 – Các bước thực hiện
Bước 2
Bước 3
Bước 4
Bước 1
Các bước
Nội dung
TD 1: Lập PTHH của phản ứng oxi hoá – khử sau:
2
3
3
+2
+4
3 x
2 x
Fe Fe
+3
+4
+2
0
C C
Fe2O3 + CO Fe + CO2
+3
0
+2
+4
Qt oxi hoá
Qt khử
+ 2e
+ 3e
Giới thiệu các bước lập PTHH của phản ứng oxi hoá – khử theo phương pháp thăng bằng electron?
+2
Fe (Fe2O3) Coxi hoá
C (CO) Ckhử
+3
MnO2 + HCl MnCl2 + Cl2 + H2O
2 – Các bước thực hiện
Bước 2 + 3
Bước 4
Bước 1
Thí dụ 2: Lập PTHH của phản ứng oxi hoá – khử sau:
-1
1 x
1 x
Cl Cl2
0
+2
+4
2
Mn Mn
+4
0
-1
+2
Quá trình Oxi hoá
Quá trình khử
+ 2e
+ 2e
MnO2 + HCl MnCl2 + Cl2 + H2O
MnO2 + HCl MnCl2 + Cl2 + H2O
2
MnO2 + HCl MnCl2 + Cl2 + H2O
4
2
Cl (HCl) Chất khử
Mn (MnO2) Chất oxi hoá
+4
-1
Sự gỉ sét
Đốt than
III – Ý NGHĨA CỦA PHẢN ỨNG OXI HOÁ – KHỬ
Hình ảnh trên minh hoạ hiện tượng gì?
Luyện thép
Quá trình đốt cháy
nhiên liệu
III – Ý NGHĨA CỦA PHẢN ỨNG OXI HOÁ – KHỬ
Sự hô hấp
Quá trình quang hợp
của cây xanh
Đốt than củi C + O2 CO2
Sắt gỉ 4Fe + 3O2 + 2n H2O 2Fe2O3. nH2O
Sản xuất HCl, NH3 H2 + Cl2 2 HCl
3 H2 + N2 2 NH3
Sản xuất gang thép: FeS2 + O2 FeS + SO2
4 FeS + 7 O2 2Fe2O3 + 4 SO2
Khử chua ở những vùng vỉa quặng pirit sắt: FeS2
Đất bị chua là do: 4 FeS2 + 15 O2 + 2 H2O 2 Fe2(SO4)3 + 2 H2SO4
Để khử chua: Bón vôi Ca(OH)2 + H2SO4 CaSO4 + 2 H2O
III – Ý NGHĨA CỦA PHẢN ỨNG OXI HOÁ – KHỬ
Củng cố
1, 2, 3, 3, 3
2, 3, 3, 1, 3
2, 3, 3 ,4, 2
2, 3, 1, 3, 3
Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng sau :
NH3 + CuO → Cu + N2 + H2O
Trong PTHH của phản ứng trên , các hệ số tương ứng
với phân tử các chất là dãy số nào sau đây ?
2, 3, 3, 1, 3
Câu 2
Cho sơ đồ phản ứng sau :
Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO2 + H2O
Trong PTHH của phản ứng trên , các hệ số tương ứng với phân tử
các chất là dãy số nào sau đây ?
Câu 3
Cho sơ đồ phản ứng sau :
Al + Fe3O4 → Al2O3 + Fe
Hệ số cân bằng tương ứng với phân tử các chất là dãy số :
DẶN DÒ
Làm các bài tập SGK trang 103, 104
Tham khảo trước bài :
Phân loại phản ứng trong hoá học vô cơ
BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hữu Nghĩa
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)