Bài 17. Phản ứng oxi hoá - khử
Chia sẻ bởi Luc Ha Thuy Linh |
Ngày 10/05/2019 |
26
Chia sẻ tài liệu: Bài 17. Phản ứng oxi hoá - khử thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
1
Chương IV.
PHẢN ỨNG
OXI HÓA – KHỬ
Trang 77. SGK
Nhắc lại kiến thức đã học
Trong các phản ứng sau:
2Mg + O2 → 2MgO (1)
CuO + H2 → Cu + H2O (2)
Trả lời:
Chất nhường oxi là: O2 ,CuO
là chất oxi hóa
Chất chiếm oxi là : Mg, H2
là chất khử
2
Chất nào nhận oxi?
Chất nào nhường oxi?
- Sự tác dụng của một chất với oxi là sự oxi hóa.
2Mg + O2 → 2MgO
- Sự tách oxi khỏi một chất là sự khử.
CuO + H2 → Cu + H2O
Các phản ứng trên là phản ứng oxi hóa-khử.
3
Bài 17:
PHẢN ỨNG OXI HÓA - KHỬ
Trang 78. SGK
2Mg + O2 → 2MgO (1)
0 0 +2 –2
5
Chất khử chất oxi hóa
Sự nhường e (sự oxi hóa)
Sự nhận e (sự khử)
0 +2
Mg → Mg + 2e : sự oxi hóa
0 –2
O2 + 2.2e → 2O : sự khử
I. Định nghĩa
1) Xét các phản ứng có oxi tham gia:
Xác định số oxi hóa của các chất trong phản ứng ?
+2 0 0 +1
6
Chất oxi hóa Chất khử
Sự nhường e (sự oxi hóa)
Sự nhận e (sự khử)
+2 0
Cu + 2e → Cu : sự khử
0 +1
H2 → 2H + 2.1e : sự oxi hóa
CuO + H2 → Cu + H2O (2)
7
Thế nào là chất khử, chất oxi hóa?
Thế nào là quá trình oxi hóa (sự oxi hóa),quá trình khử (sự khử)?
Tóm lại:
- Quá trình oxi hóa (sự oxi hóa) là quá trình nhường e.
Quá trình khử (sự khử) là quá trình nhận e.
Chất khử (chất bị oxi hóa) là chất nhường e.
- Chất oxi hóa (chất bị khử) là chất nhận e.
8
2) Xét các phản ứng không có oxi tham gia:
VD1:
2Na + Cl2 → 2NaCl (3)
Như vậy:
Trong phản ứng giữa Na và Cl2 không có sự cho và nhận oxi. Nhưng có sự nhường và nhận e.
Đây là phản ứng oxi hóa khử
2 . 1e
Na → Na+ + 1e
Cl + 1e → Cl–
9
Phản ứng có sự cho và nhận oxi không ?
VD2: Phản ứng:
H2 + Cl2 → 2HCl (4)
Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong phản ứng trên?
Có sự cho và nhận e không?
Có sự thay đổi số oxi hóa không?
0 0 +1 –1
Phản ứng không có sự cho, nhận e mà chỉ có sự chuyển e và có sự thay đổi số oxi hóa.
Đây là phản ứng
oxi hóa – khử
10
3) Một số phản ứng khác
VD3: Cho phản ứng:
NH4NO3 → N2O + 2H2O (5)
Phản ứng chỉ có sự thay đổi số oxi hóa của nguyên tử nitơ.
Đây cũng là phản ứng
oxi hóa – khử
Có sự cho và nhận e? Có sự thay đổi số oxi hóa không?
-3 +5 +1
11
2Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O
0 -1 +1
FeS2+ 8HNO3 Fe(NO3)3 + 2H2SO4+ 5NO + 2H2O
+2 -1 +5 +3 +6 +2
Chỉ có một nguyên tố thay đổi số oxi hóa
Có nhiều nguyên tử có số oxi hóa thay đổi
Đây là phản ứng oxi hóa khử
Vậy:
Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng hóa học trong đó có sự chuyển electron giữa các chất phản ứng.
Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng như thế nào?
13
Hay phản ứng oxi hóa-khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.
Vì vậy:
Trong phản ứng oxy hóa- khử luôn diễn ra đồng thời 2 quá trình: là sự oxy hóa và sự khử
14
Phản ứng oxi hóa khử
15
Phản ứng
oxi hóa
khử đơn
giản
Phản ứng
oxi hóa
khử nội
phân tử
Phản ứng
Tự oxi
hóa
Tự khử
Phản ứng
oxi hóa
khử phức
Tạp
Chất oxi
hóa và
Chất Khử
khác nhau
Chất oxi hóa
và khử là những
nguyên tố
khác nhau
cùng nằm trong
1 phân tử
Tác nhân
oxi hóa
và khử là một
Nguyên tố
duy nhất
Nhiều nguyên
tố thay đổi
số oxi hóa
trong
môi trường
Ghi nhớ : trong phản ứng oxi hóa – khử
Khử – Nhường – Tăng
Ô – Nhận – Giảm
16
Bài tập củng cố
Bài 1: cho các phản ứng sau:
2HgO t0 2Hg + O2
CaCO3 to CaO + CO2
2Al(OH)3 t0 Al2O3 + 3H2O
2NaHCO3 t0 Na2CO3 + CO2 + H2O
Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử?
A
Bài 2: Cho các phản ứng sau :
4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O
2NH3 + 3Cl2 N2 + 6HCl
2NH3 + 3CuO 3Cu + N2 + 3H2O
2NH3 + H2O2 + MnSO4 MnO2 + (NH4)2SO4
t0
t0
t0
t0
ở phản ứng nào NH3 không đóng vai trò chất khử?
D
19
2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl
b) Na2O + H2O → 2NaOH
c)MnO2+ 4HCl→MnCl2+Cl2+2H2O
–3 0 0 –1
+4 –1 +2 0
Chất khử chất oxi hóa
Chất oxi hóa Chất khử
Các nguyên tố không có sự thay đổi số oxi hóa
Phản ứng oxi hoá khử
là phản ứng (a), (b)
3.Xác định số oxi hoá của các nguyên tố và cho biết phương trình nào là phản ứng oxi hóa – khử, cho biết chất khử, chất oxi hóa?
Bài tập về nhà
Bài 3, 4, 5, 6 sgk-83
Viết các quá trình khử và quá trình oxi hóa. Theo các sơ đồ sau:
0 +2
Fe → Fe
0 +4
S → S
20
S→ S → S
N → N → N
+5 +2 +4
+6 0 -2
Kính chúc quý thầy cô dồi dào sức khỏe.
Các em học sinh nghiên cứu tiếp phần II.
Chương IV.
PHẢN ỨNG
OXI HÓA – KHỬ
Trang 77. SGK
Nhắc lại kiến thức đã học
Trong các phản ứng sau:
2Mg + O2 → 2MgO (1)
CuO + H2 → Cu + H2O (2)
Trả lời:
Chất nhường oxi là: O2 ,CuO
là chất oxi hóa
Chất chiếm oxi là : Mg, H2
là chất khử
2
Chất nào nhận oxi?
Chất nào nhường oxi?
- Sự tác dụng của một chất với oxi là sự oxi hóa.
2Mg + O2 → 2MgO
- Sự tách oxi khỏi một chất là sự khử.
CuO + H2 → Cu + H2O
Các phản ứng trên là phản ứng oxi hóa-khử.
3
Bài 17:
PHẢN ỨNG OXI HÓA - KHỬ
Trang 78. SGK
2Mg + O2 → 2MgO (1)
0 0 +2 –2
5
Chất khử chất oxi hóa
Sự nhường e (sự oxi hóa)
Sự nhận e (sự khử)
0 +2
Mg → Mg + 2e : sự oxi hóa
0 –2
O2 + 2.2e → 2O : sự khử
I. Định nghĩa
1) Xét các phản ứng có oxi tham gia:
Xác định số oxi hóa của các chất trong phản ứng ?
+2 0 0 +1
6
Chất oxi hóa Chất khử
Sự nhường e (sự oxi hóa)
Sự nhận e (sự khử)
+2 0
Cu + 2e → Cu : sự khử
0 +1
H2 → 2H + 2.1e : sự oxi hóa
CuO + H2 → Cu + H2O (2)
7
Thế nào là chất khử, chất oxi hóa?
Thế nào là quá trình oxi hóa (sự oxi hóa),quá trình khử (sự khử)?
Tóm lại:
- Quá trình oxi hóa (sự oxi hóa) là quá trình nhường e.
Quá trình khử (sự khử) là quá trình nhận e.
Chất khử (chất bị oxi hóa) là chất nhường e.
- Chất oxi hóa (chất bị khử) là chất nhận e.
8
2) Xét các phản ứng không có oxi tham gia:
VD1:
2Na + Cl2 → 2NaCl (3)
Như vậy:
Trong phản ứng giữa Na và Cl2 không có sự cho và nhận oxi. Nhưng có sự nhường và nhận e.
Đây là phản ứng oxi hóa khử
2 . 1e
Na → Na+ + 1e
Cl + 1e → Cl–
9
Phản ứng có sự cho và nhận oxi không ?
VD2: Phản ứng:
H2 + Cl2 → 2HCl (4)
Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong phản ứng trên?
Có sự cho và nhận e không?
Có sự thay đổi số oxi hóa không?
0 0 +1 –1
Phản ứng không có sự cho, nhận e mà chỉ có sự chuyển e và có sự thay đổi số oxi hóa.
Đây là phản ứng
oxi hóa – khử
10
3) Một số phản ứng khác
VD3: Cho phản ứng:
NH4NO3 → N2O + 2H2O (5)
Phản ứng chỉ có sự thay đổi số oxi hóa của nguyên tử nitơ.
Đây cũng là phản ứng
oxi hóa – khử
Có sự cho và nhận e? Có sự thay đổi số oxi hóa không?
-3 +5 +1
11
2Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O
0 -1 +1
FeS2+ 8HNO3 Fe(NO3)3 + 2H2SO4+ 5NO + 2H2O
+2 -1 +5 +3 +6 +2
Chỉ có một nguyên tố thay đổi số oxi hóa
Có nhiều nguyên tử có số oxi hóa thay đổi
Đây là phản ứng oxi hóa khử
Vậy:
Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng hóa học trong đó có sự chuyển electron giữa các chất phản ứng.
Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng như thế nào?
13
Hay phản ứng oxi hóa-khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.
Vì vậy:
Trong phản ứng oxy hóa- khử luôn diễn ra đồng thời 2 quá trình: là sự oxy hóa và sự khử
14
Phản ứng oxi hóa khử
15
Phản ứng
oxi hóa
khử đơn
giản
Phản ứng
oxi hóa
khử nội
phân tử
Phản ứng
Tự oxi
hóa
Tự khử
Phản ứng
oxi hóa
khử phức
Tạp
Chất oxi
hóa và
Chất Khử
khác nhau
Chất oxi hóa
và khử là những
nguyên tố
khác nhau
cùng nằm trong
1 phân tử
Tác nhân
oxi hóa
và khử là một
Nguyên tố
duy nhất
Nhiều nguyên
tố thay đổi
số oxi hóa
trong
môi trường
Ghi nhớ : trong phản ứng oxi hóa – khử
Khử – Nhường – Tăng
Ô – Nhận – Giảm
16
Bài tập củng cố
Bài 1: cho các phản ứng sau:
2HgO t0 2Hg + O2
CaCO3 to CaO + CO2
2Al(OH)3 t0 Al2O3 + 3H2O
2NaHCO3 t0 Na2CO3 + CO2 + H2O
Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa khử?
A
Bài 2: Cho các phản ứng sau :
4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O
2NH3 + 3Cl2 N2 + 6HCl
2NH3 + 3CuO 3Cu + N2 + 3H2O
2NH3 + H2O2 + MnSO4 MnO2 + (NH4)2SO4
t0
t0
t0
t0
ở phản ứng nào NH3 không đóng vai trò chất khử?
D
19
2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl
b) Na2O + H2O → 2NaOH
c)MnO2+ 4HCl→MnCl2+Cl2+2H2O
–3 0 0 –1
+4 –1 +2 0
Chất khử chất oxi hóa
Chất oxi hóa Chất khử
Các nguyên tố không có sự thay đổi số oxi hóa
Phản ứng oxi hoá khử
là phản ứng (a), (b)
3.Xác định số oxi hoá của các nguyên tố và cho biết phương trình nào là phản ứng oxi hóa – khử, cho biết chất khử, chất oxi hóa?
Bài tập về nhà
Bài 3, 4, 5, 6 sgk-83
Viết các quá trình khử và quá trình oxi hóa. Theo các sơ đồ sau:
0 +2
Fe → Fe
0 +4
S → S
20
S→ S → S
N → N → N
+5 +2 +4
+6 0 -2
Kính chúc quý thầy cô dồi dào sức khỏe.
Các em học sinh nghiên cứu tiếp phần II.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Luc Ha Thuy Linh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)