Bài 17. Phản ứng oxi hoá - khử
Chia sẻ bởi Lê Thị Ánh Nguyệt |
Ngày 10/05/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Bài 17. Phản ứng oxi hoá - khử thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
1
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY, CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP!
2
+ 1e
+ 2e
KIỂM TRA BÀI CŨ
Na → Na+
Mg → Mg2+
Cl → Cl-
+ 1e
1. Biểu diễn sự hình thành các ion sau:
2. Xác định số oxi hóa của các nguyên tố :
KCl, MnO2, KMnO4, H2SO4, NO3-
+1 -1 +4 -2 +1 +7 -2 +1 +6 -2 +5 -2
S → S2-
+ 2e
3
PHẢN ỨNG
OXI HÓA - KHỬ
Chương 4:
phản ứng oxi hóa – khử
PHIẾU HỌC TẬP 1
Hãy viết phương trình phản ứng giữa Na
và Oxi và chỉ chất khử chất oxi hoá, sự khử và sự oxi hoá?
b. Hãy tìm trong phản ứng trên chất nào nhường electron? Chất nào nhận electron?
c. Xác định sự tăng giảm số oxi hoá của các nguyênt ố trước và sau phản ứng?
4
5
4 Na + O2 → 2 Na2O
- Nguyên tử Na nhường electron, số oxi hoá của Na tăng từ 0 lên +1 => Na là chất khử.
Sự oxi hóa
Chất khử
Sự khử
Chất oxi hóa
I. ĐỊNH NGHĨA
1. Phản ứng của Natri với Oxi
0 +1
0 -2
- Nguyên tử O nhận electron số oxi hoá của nguyên tử O giảm từ 0 xuống -2 => O2 là chất oxi hoá.
- Sự làm tăng số oxi hoá của Na là sự oxi hoá nguyên tử Natri.
- Sự làm giảm số oxi hoá của Oxi là sự khử nguyên tử oxi.
6
I. ĐỊNH NGHĨA
PHIẾU HỌC TẬP 2
a. Viết phương trình phản ứng hoá học xảy ra giữa sắt với dd muối sunfat?
b. Có thể dựa vào sự kết hợp với oxi và chất cung cấp oxi để xác định chất oxi hoá và chất khử và phản ứng oxi hoá khử được không?
c. Hãy xác định số oxi hoá của các nguyêntố trong phản ứng và nhận xét sự thay đổi của chúng và kết luận chất nào là chất khử, chất oxi hoá?
d. Phản ứng đó có phải là phản ứng oxi hoá khử không? Tai sao?
7
8
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Chất khử
Chất oxi hóa
I. ĐỊNH NGHĨA
2. Phản ứng của sắt với dd đồng sunfat.
0 +2
+2 0
=> Không thể dựa vào sự kết hợp với oxi để xác định số oxi hoá
PHIẾU HỌC TẬP 3
a. Hãy viết phương trình phản ứng hoá học của phản ứng giữa Hidro và Clo?
b. Xác định số oxi hoá của các nguyên tố và cho biết chất nào nhận, chất nào nhường electron?
9
10
H2 + Cl2 → 2 HCl
Sự oxi hóa
Chất khử
Sự khử
Chất oxi hóa
I. ĐỊNH NGHĨA
1. Phản ứng của Natri với Oxi
0 +1
0 -1
11
Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng hóa học trong đó có sự chuyển electron giữa các chất tham gia phản ứng do đó có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.
I. ĐỊNH NGHĨA
Quá trình oxi hóa và quá trình khử bao giờ cũng diễn ra đồng thời trong một phản ứng oxi hóa khử.
CỦNG CỐ
Phản ứng oxi hóa khử
(có sự chuyển electron hay có sự thay đổi số oxi hóa
Chất khử (bị oxi hóa)
(số electron nhường = số oxi hóa tăng)
Chất oxi hóa (bị khử)
(số electron nhận = số oxi hóa giảm )
Quá trình oxi hóa
(quá trình nhường electron hay quá trình làm tăng số oxi hóa)
Quá trình khử
(quá trình nhận electron hay quá trình làm giảm số oxi hóa)
13
Bài 1: Xác định chất oxi hóa, chất khử; viết quá trình oxi hóa, quá trình khử trong các ptpư sau:
a) 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O
b) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O
c) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
d) 2 KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
CỦNG CỐ
14
Bài 2: Cho sơ đồ phản ứng sau:
FeO → Fe → FeCl2 → Fe(NO3)2 → Fe(OH)2 → Fe(OH)3
Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Bài 3: Trong các chất : Fe, FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(OH)3, FeSO4, Fe2O3.
Số chất có cả tính oxi hoá và tính khử là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
CỦNG CỐ
15
Cảm ơn quý thầy, cô
đã đến dự giờ thăm lớp
Chúc quý thầy, cô
cùng các em sức khỏe
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY, CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP!
2
+ 1e
+ 2e
KIỂM TRA BÀI CŨ
Na → Na+
Mg → Mg2+
Cl → Cl-
+ 1e
1. Biểu diễn sự hình thành các ion sau:
2. Xác định số oxi hóa của các nguyên tố :
KCl, MnO2, KMnO4, H2SO4, NO3-
+1 -1 +4 -2 +1 +7 -2 +1 +6 -2 +5 -2
S → S2-
+ 2e
3
PHẢN ỨNG
OXI HÓA - KHỬ
Chương 4:
phản ứng oxi hóa – khử
PHIẾU HỌC TẬP 1
Hãy viết phương trình phản ứng giữa Na
và Oxi và chỉ chất khử chất oxi hoá, sự khử và sự oxi hoá?
b. Hãy tìm trong phản ứng trên chất nào nhường electron? Chất nào nhận electron?
c. Xác định sự tăng giảm số oxi hoá của các nguyênt ố trước và sau phản ứng?
4
5
4 Na + O2 → 2 Na2O
- Nguyên tử Na nhường electron, số oxi hoá của Na tăng từ 0 lên +1 => Na là chất khử.
Sự oxi hóa
Chất khử
Sự khử
Chất oxi hóa
I. ĐỊNH NGHĨA
1. Phản ứng của Natri với Oxi
0 +1
0 -2
- Nguyên tử O nhận electron số oxi hoá của nguyên tử O giảm từ 0 xuống -2 => O2 là chất oxi hoá.
- Sự làm tăng số oxi hoá của Na là sự oxi hoá nguyên tử Natri.
- Sự làm giảm số oxi hoá của Oxi là sự khử nguyên tử oxi.
6
I. ĐỊNH NGHĨA
PHIẾU HỌC TẬP 2
a. Viết phương trình phản ứng hoá học xảy ra giữa sắt với dd muối sunfat?
b. Có thể dựa vào sự kết hợp với oxi và chất cung cấp oxi để xác định chất oxi hoá và chất khử và phản ứng oxi hoá khử được không?
c. Hãy xác định số oxi hoá của các nguyêntố trong phản ứng và nhận xét sự thay đổi của chúng và kết luận chất nào là chất khử, chất oxi hoá?
d. Phản ứng đó có phải là phản ứng oxi hoá khử không? Tai sao?
7
8
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
Chất khử
Chất oxi hóa
I. ĐỊNH NGHĨA
2. Phản ứng của sắt với dd đồng sunfat.
0 +2
+2 0
=> Không thể dựa vào sự kết hợp với oxi để xác định số oxi hoá
PHIẾU HỌC TẬP 3
a. Hãy viết phương trình phản ứng hoá học của phản ứng giữa Hidro và Clo?
b. Xác định số oxi hoá của các nguyên tố và cho biết chất nào nhận, chất nào nhường electron?
9
10
H2 + Cl2 → 2 HCl
Sự oxi hóa
Chất khử
Sự khử
Chất oxi hóa
I. ĐỊNH NGHĨA
1. Phản ứng của Natri với Oxi
0 +1
0 -1
11
Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng hóa học trong đó có sự chuyển electron giữa các chất tham gia phản ứng do đó có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.
I. ĐỊNH NGHĨA
Quá trình oxi hóa và quá trình khử bao giờ cũng diễn ra đồng thời trong một phản ứng oxi hóa khử.
CỦNG CỐ
Phản ứng oxi hóa khử
(có sự chuyển electron hay có sự thay đổi số oxi hóa
Chất khử (bị oxi hóa)
(số electron nhường = số oxi hóa tăng)
Chất oxi hóa (bị khử)
(số electron nhận = số oxi hóa giảm )
Quá trình oxi hóa
(quá trình nhường electron hay quá trình làm tăng số oxi hóa)
Quá trình khử
(quá trình nhận electron hay quá trình làm giảm số oxi hóa)
13
Bài 1: Xác định chất oxi hóa, chất khử; viết quá trình oxi hóa, quá trình khử trong các ptpư sau:
a) 2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O
b) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O
c) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
d) 2 KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
CỦNG CỐ
14
Bài 2: Cho sơ đồ phản ứng sau:
FeO → Fe → FeCl2 → Fe(NO3)2 → Fe(OH)2 → Fe(OH)3
Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Bài 3: Trong các chất : Fe, FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(OH)3, FeSO4, Fe2O3.
Số chất có cả tính oxi hoá và tính khử là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
CỦNG CỐ
15
Cảm ơn quý thầy, cô
đã đến dự giờ thăm lớp
Chúc quý thầy, cô
cùng các em sức khỏe
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Ánh Nguyệt
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)