Bài 17. Phản ứng oxi hoá - khử

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tuân | Ngày 10/05/2019 | 48

Chia sẻ tài liệu: Bài 17. Phản ứng oxi hoá - khử thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA BÀI CŨ
Cho 2 phương trình phản ứng :
Fe2O3 + 3H2  2Fe + 3H2 O

b. 2NH3 + 3CuO  3Cu + N2 + 3H2O

Xác định chất khử, chất oxihóa, viết các quá trình khử, quá trình oxihóa?
BÀI 17:PHẢN ỨNG OXI HOÁ-KHỬ

I/ ĐỊNH NGHĨA
II/ LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC CỦA PHẢN ỨNG OXI HÓA_ KHỬ
III/ Ý NGHĨA CỦA PHẢN ỨNG OXI HÓA_ KHỬ TRONG THỰC TIỄN
PHƯƠNG PHÁP THĂNG BẰNG ELECTRON
Nguyên tắc:
Tổng số electron do chất khử nhường phải đúng bằng tổng số electron mà chất oxi hóa nhận
Có 4 bước để lập phương trình hóa học các các phản ứng
BÀI 17:PHẢN ỨNG OXI HOÁ-KHỬ

Ví dụ 1:
Lập phương trình hóa học của phản ứng Photpho cháy trong O2 tạo ra P2O5 theo sơ đồ phản ứng:
P + O2 → P2O5
Ví dụ 2: Lập phương trình hóa học của phản ứng oxihóa - khử khi cho NH3 tác dụng với Cl2 tạo ra N2 và HCl theo sơ đồ phản ứng:
NH3 + Cl2 → N2 + HCl

Bước 1: NH3 + Cl2 → N2 + HCl
-3
+1
0
0
-1
+1
Chất oxi hóa:
Cl2 vì số oxihóa của Cl2 giảm từ 0 đến -1.
-3
N (trong NH3) vì số oxihoa của N tăng từ -3 đến 0.
Chất khử:
6
Bước 2:
0 -1
Quá trình khử: Cl2 + 2e → 2Cl
B3:
-3 0
2N → N2 + 6e x 1
 
0 -1
Cl2 + 2e → 2Cl x 3
B4:
NH3 + Cl2 → N2 + HCl
2
3
Quá trình oxihóa:
-3 0
2N → N2 + 6e

BÀI 17:PHẢN ỨNG OXI HOÁ-KHỬ

Phiếu học tập 4 nhóm thực hiện 4 bài tập
Lập pthh của các phản ứng oxihoa- khử sau đây theo phương pháp thăng bằng e:
Cu + O2 → CuO
t0
b. NH3 + CuO → Cu + N2 + H2O
c. Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O
d. HNO3 + H2S → S + NO + H2O
BÀI 17:PHẢN ỨNG OXI HOÁ-KHỬ

Đáp án câu a
0 0 +2 -2 chất khử là Cu vì số OXH tăng từ 0 lên +2
Cu + O2 → CuO chất OXH là O2 vì số OXH giảm từ 0 đến -2
Bước 1:
0 +2
Cu → Cu + 2e x2
0 -2
O2 + 4e → 2O x1
Bước 2:

0 -2
Quá trình khử: O2 + 4e → 2O
Bước 3:
2Cu + O2 → 2CuO
0 +2
Quá trình oxihoa: Cu → Cu + 2e
Bước 4:
BÀI 17:PHẢN ỨNG OXI HOÁ-KHỬ

Đáp án câu b
Bước 1:
-3 +1 +2 -2 t0 0 0 +1 -2
NH3 + CuO → Cu + N2 + H2O
-3
chất khử là N ( trong NH3) vì số OXH tăng từ -3 lên 0
+2
chất OXH là Cu (trong CuO) vì số OXH giảm từ +2 đến 0
Bước 2:

-3 0
Quá trình oxihoa: 2N → N2 + 6e
+2 0
Quá trình khử: Cu + 2e → Cu
Bước 3:
-3 0
2N → N2 + 6e x1
+2 0
Cu + 2e → Cu x3
Bước 4:
2NH3 + 3CuO → 3Cu + N2 + 3H2O
BÀI 17:PHẢN ỨNG OXI HOÁ-KHỬ

Đáp án câu c
Bước 1:
0 +1 +5 -2 +2 +5 -2 +2 -2 +1 -2
Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O
chất khử là Cu vì số OXH tăng từ 0 lên +2
+5
chất OXH là N (trong HNO3) vì số OXH giảm từ +5 đến +2
Bước 2:

0 +2
Quá trình oxihoa: Cu → Cu + 2e
+5 +2
Quá trình khử: N + 3e → N
Bước 3:
0 +2
Cu → Cu + 2e x3
+5 +2
N + 3e → N x2
Bước 4:
3Cu + 8HNO3→ 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
BÀI 17:PHẢN ỨNG OXI HOÁ-KHỬ

Đáp án câu d
Bước 1:
+1 +5 -2 +1 -2 0 +2 -2 +1 -2
HNO3 + H2S → S + NO + H2O
chất khử là S vì số OXH tăng từ -2 lên 0
chất OXH là N vì số OXH giảm từ +5 đến +2
Bước 2:

-2 0
Quá trình oxihoa: S → S + 2e
+5 +2
Quá trình khử: N + 3e → N
Bước 3:
-2 0
S → S + 2e x3
+5 +2
N + 3e → N x2
Bước 4:
2HNO3 + 3H2S → 3S + 2NO + 4H2O
BÀI 17:PHẢN ỨNG OXI HOÁ-KHỬ

III/ Ý NGHĨA CỦA PHẢN ỨNG OXI HÓA_ KHỬ TRONG THỰC TIỄN
SẢN XUẤT AXIT SUNFURIC
SẢN XUẤT GANG
CŨNG CỐ
Hai phản ứng, phản ứng nào phản ứng Oxhóa-khử và cân bằng phản ứng

2NO + O2 → 2NO2

CaCO3 → CaO + CO2.
+2 -2 0 +4 -2
2NO + O2 → 2NO2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tuân
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)