Bài 17. Phản ứng oxi hoá - khử

Chia sẻ bởi Tống Tuấn | Ngày 10/05/2019 | 54

Chia sẻ tài liệu: Bài 17. Phản ứng oxi hoá - khử thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:



Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô về dự giờ thăm lớp 10C2


KIỂM TRA BÀI CŨ
Hãy xác định số oxi hoá của các nguyên tố trước và sau phản ứng trong các phản ứng sau :
a. C + O2→CO2

b. Fe + CuSO4 →FeSO4 + Cu
c. Fe2O3 + CO → Fe + CO2
PHẢN ỨNG OXIHOÁ – KHỬ
Tiết 28: Phản ứng oxihóa - khử
Kiến thức của bài
I. Định nghĩa.
II. Lập phương trình hoá học của phản ứng oxi hoá khử.
III. Ý nghĩa của phản ứng oxi hoá khử trong thực tiễn.
Thí dụ 1: §ốt cháy Mg trong không khí.
- Viết phương trình hoá học xảy ra.
- Xác định số oxi hoá của các nguyên tố trong phản ứng.
I.Định nghĩa:
Thí dụ 1: Phản ứng của Mg với Oxi:
Phương trình phản ứng:
2Mg + O2  2MgO
Các quá trình xảy ra:
Quá trình oxi hoá ( sự oxi hoá)
Quá trình khử ( sự khử)
Chất khử
Chất oxh
Mg
O
+2e
số oxi hoá Mg tăng
số oxi hoá O giảm
+4e
e
2MgO (1)
to
2Mg + O2 
2 x 2e
Thí dụ 2: Sự khử CuO bằng H2
CuO + H2  Cu + H2O (2)
Các quá trình xảy ra:
Cu  Cu
H2  2H
CuO + H2 
Chất khử
Chất oxh
Quá trình oxi hoá ( sự oxi hoá)
Quá trình khử ( sự khử)
+2e
Quá trình giảm số oxi hoá của
Cu trong CuO
+2e
Quá trình tăng số oxi hoá của H
e
Cu + H2O
2x1e
to
to
I. ĐỊNH NGHĨA
1. Ví dụ :
2Mg + O2  2MgO (1)
2 x 2e
CuO + H2
Cu + H2O (2)
2x1e
+2
0
0
0
+2 -2
0
+1
Chất oxh
Chất khử
2. Định nghĩa :
. Quá trình oxi hoá ( sự oxi hoá) là quá trình nhường electron hay quá trình làm tăng số oxi hoá của một chất .
Quá trình khử ( sự khử) là quá trình thu electron hay quá trình làm giảm số oxi hoá của một chất
Chất khử là chất nhường electron. ( số oxi hoá tăng))
Chất oxi hoá là chất nhận electron. ( số oxi hoá giảm )
Chất khử
Chất oxh
Mg  Mg + 2e
Cu + 2e  Cu
+2
+2
0
0
Quá trình oxi hoá
Quá trình khử
Thí dụ 3: Khí H2 cháy trong khí Clo tạo ra HCl:
H2 + Cl2  2HCl (3)
Phương trình phản ứng:
Số oxi hoá của H tăng từ 0 lên +1
Số oxi hoá của Cl giảm từ 0 xuống -1
Quá trình oxi hoá ( sự oxi hoá)
Quá trình khử ( sự khử)
-1
+1
0
0
Chất khử
Chất oxh
H
Cl
Thí dụ 4: Khi đun nóng NH4NO3 phân huỷ theo phản ứng :
NH4NO3  N2O + 2H2O (4)
+1
+5
+5
-3
-3
N  N
N  N
+1
+1
Quá trình oxi hoá ( sự oxi hoá)
Quá trình khử ( sự khử)
Chỉ có sự thay đổi số oxi hoá của một nguyên tố N.
Chất oxi hoá, chất khử
NH4NO3 vừa là chất oxi hoá , vừa là chất khử .
to
+4e
+4e
I. ĐỊNH NGHĨA
1. Ví dụ :
2Mg + O2  2MgO (1)
CuO + H2
Cu + H2O (2)
+2
+1
0
0
+2 -2
0
+1
2. Định nghĩa :
Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng hóa học, trong đó có sự chuyển e giữa các chất phản ứng hay phản ứng oxi hóa khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.
H2 + Cl2  HCl (3)
-3
0
0
0
+1 -1
NH4NO3  N2O + 2H2O(4)
+5
BÀI TẬP CỦNG CỐ :
Bài 1: Trong phản ứng: 3Cl2 + 6KOH  5KCl +KClO3 + 3H2O
Nguyên tố clo:

A. là chất oxihóa
B. là chất khử
C. là chất không bị oxi hoá, cũng không bị khử
D. vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử
to
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
BÀI TẬP CỦNG CỐ:
Bài 2: Cho các phản ứng sau:

A. 2HgO  2Hg + O2
B. CaCO3  CaO + CO2
C. 2Al(OH)3  Al2O3 + 3H2O
D. 2NaHCO3  Na2CO3 + CO2 + H2O
Phản ứng nào là phản ứng oxi hoá - khử?
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
BÀI TẬP CỦNG CỐ:
Bài 3: Cho các phản ứng sau:

A. 4NH3 + 5O2  4NO + 6H2O
B. 2NH3 + 3Cl2  N2 + 6HCl
C. 2NH3 + 3CuO  3Cu + N2 + 3H2O
D. 2NH3 + H2O2 + MnSO4  MnO2 + (NH4)2SO4
Phản ứng nào NH3 không đóng vai trò là chất khử?
to
to
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
HẾT GIỜ
Về nhà xem phần II, III và giải bài tập 5,6 trang 83 SGK.
5. Hướng dẫn về nhà
xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo về dự hội giảng
chúc các em học sinh học tập tốt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tống Tuấn
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)