Bài 17. Phản ứng oxi hoá - khử
Chia sẻ bởi Lê Phước Bảo |
Ngày 10/05/2019 |
48
Chia sẻ tài liệu: Bài 17. Phản ứng oxi hoá - khử thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
CÙNG TOÀN THỂ CÁC EM HỌC SINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM
CHUYÊN ĐỀ :
PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ
CHUYÊN ĐỀ : PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ
Phương pháp: thăng bằng electron
Nguyên tắc: ∑e nhường = ∑ e nhận
Xét các ví dụ sau:
P + O2 → P2O5
Fe2O3 + CO → Fe + CO2
II. Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa khử
Bước 1: Xác định SOH của nguyên tố
SOH của P: tăng 0 → +5
SOH của O: giảm 0 → -2
0
0
+5
-2
Bước 2: Viết các quá trình oxi hóa và khử
Quá trình oxi hóa
Quá trình khử
Bước 3: Tìm hệ số để: ∑e nhường = ∑e nhận
X 4
X 5
Lưu ý: rút gọn hệ số (nếu được)
P + O2 → P2O5
4
5
2
Bước 1: Xác định SOH của nguyên tố
Fe2O3 + CO → Fe + CO2
+3
-2
+2
+4
0
-2
-2
SOH: giảm
SOH: tăng
Quá trình oxi hóa
Quá trình khử
Bước 2: Viết các quá trình oxi hóa và khử
Bước 3: Tìm hệ số để: ∑e nhường = ∑e nhận
Bước 4: đặt hệ số - kiểm tra sự cân bằng
x3
x2
Fe2O3 + CO → Fe + CO2
3
3
2
Tìm hệ số thích hợp sao cho tổng số electron do chất khử nhường bằng tổng số electron mà chất oxi hoá nhận
Đặt hệ số chất oxi hoá và chất khử vào sơ đồ phản ứng . Hoàn thành PTHH
Viết quá trình oxi hoá và quá trình khử, cân bằng mỗi quá trình
Xác định số oxi hoá của những nguyên tố có số oxi hoá thay đổi (tìm chất khử, chất oxi hóa)
Bước 2
Bước 3
Bước 4
Bước 1
Các bước
Nội dung
VD: Lập PTHH của phản ứng oxi hóa khử :
a) Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O
b) Mg + H2SO4 → MgSO4 + S + H2O
c) Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O
d) FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2
CHUYÊN ĐỀ : PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ
Sự gỉ sét
Đốt than
III – Ý NGHĨA CỦA PHẢN ỨNG OXI HOÁ – KHỬ
Sự hô hấp
Quá trình quang hợp
của cây xanh
Sự hô hấp của sinh vật:
Luyện thép
Quá trình đốt cháy
nhiên liệu
III – Ý NGHĨA CỦA PHẢN ỨNG OXI HOÁ – KHỬ
Đốt than củi C + O2 CO2
Sắt gỉ 4Fe + 3O2 + 2n H2O 2Fe2O3. nH2O
Sản xuất HCl, NH3 H2 + Cl2 2 HCl
3 H2 + N2 2 NH3
Sản xuất gang thép: FeS2 + O2 FeS + SO2
4 FeS + 7 O2 2Fe2O3 + 4 SO2
Khử chua ở những vùng vỉa quặng pirit sắt: FeS2
Đất bị chua là do: 4 FeS2 + 15 O2 + 2 H2O 2 Fe2(SO4)3 + 2 H2SO4
Để khử chua: Bón vôi Ca(OH)2 + H2SO4 CaSO4 + 2 H2O
III – Ý NGHĨA CỦA PHẢN ỨNG OXI HOÁ – KHỬ
* DẶN DÒ:
Làm các bài tập ở SGK
Ôn lại các loại phản ứng đã học ở lớp 9 : phản ứng thế, phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy, phản ứng trao đổi.
Xem bài phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ.
CÙNG TOÀN THỂ CÁC EM HỌC SINH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM
CHUYÊN ĐỀ :
PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ
CHUYÊN ĐỀ : PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ
Phương pháp: thăng bằng electron
Nguyên tắc: ∑e nhường = ∑ e nhận
Xét các ví dụ sau:
P + O2 → P2O5
Fe2O3 + CO → Fe + CO2
II. Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa khử
Bước 1: Xác định SOH của nguyên tố
SOH của P: tăng 0 → +5
SOH của O: giảm 0 → -2
0
0
+5
-2
Bước 2: Viết các quá trình oxi hóa và khử
Quá trình oxi hóa
Quá trình khử
Bước 3: Tìm hệ số để: ∑e nhường = ∑e nhận
X 4
X 5
Lưu ý: rút gọn hệ số (nếu được)
P + O2 → P2O5
4
5
2
Bước 1: Xác định SOH của nguyên tố
Fe2O3 + CO → Fe + CO2
+3
-2
+2
+4
0
-2
-2
SOH: giảm
SOH: tăng
Quá trình oxi hóa
Quá trình khử
Bước 2: Viết các quá trình oxi hóa và khử
Bước 3: Tìm hệ số để: ∑e nhường = ∑e nhận
Bước 4: đặt hệ số - kiểm tra sự cân bằng
x3
x2
Fe2O3 + CO → Fe + CO2
3
3
2
Tìm hệ số thích hợp sao cho tổng số electron do chất khử nhường bằng tổng số electron mà chất oxi hoá nhận
Đặt hệ số chất oxi hoá và chất khử vào sơ đồ phản ứng . Hoàn thành PTHH
Viết quá trình oxi hoá và quá trình khử, cân bằng mỗi quá trình
Xác định số oxi hoá của những nguyên tố có số oxi hoá thay đổi (tìm chất khử, chất oxi hóa)
Bước 2
Bước 3
Bước 4
Bước 1
Các bước
Nội dung
VD: Lập PTHH của phản ứng oxi hóa khử :
a) Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O
b) Mg + H2SO4 → MgSO4 + S + H2O
c) Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O
d) FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2
CHUYÊN ĐỀ : PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ
Sự gỉ sét
Đốt than
III – Ý NGHĨA CỦA PHẢN ỨNG OXI HOÁ – KHỬ
Sự hô hấp
Quá trình quang hợp
của cây xanh
Sự hô hấp của sinh vật:
Luyện thép
Quá trình đốt cháy
nhiên liệu
III – Ý NGHĨA CỦA PHẢN ỨNG OXI HOÁ – KHỬ
Đốt than củi C + O2 CO2
Sắt gỉ 4Fe + 3O2 + 2n H2O 2Fe2O3. nH2O
Sản xuất HCl, NH3 H2 + Cl2 2 HCl
3 H2 + N2 2 NH3
Sản xuất gang thép: FeS2 + O2 FeS + SO2
4 FeS + 7 O2 2Fe2O3 + 4 SO2
Khử chua ở những vùng vỉa quặng pirit sắt: FeS2
Đất bị chua là do: 4 FeS2 + 15 O2 + 2 H2O 2 Fe2(SO4)3 + 2 H2SO4
Để khử chua: Bón vôi Ca(OH)2 + H2SO4 CaSO4 + 2 H2O
III – Ý NGHĨA CỦA PHẢN ỨNG OXI HOÁ – KHỬ
* DẶN DÒ:
Làm các bài tập ở SGK
Ôn lại các loại phản ứng đã học ở lớp 9 : phản ứng thế, phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy, phản ứng trao đổi.
Xem bài phân loại phản ứng trong hóa học vô cơ.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Phước Bảo
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)