Bài 17. Ôn tập Tiếng Việt
Chia sẻ bởi Trần Thị Mộng Trinh |
Ngày 21/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Bài 17. Ôn tập Tiếng Việt thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
TIẾT 68
ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
Theo cấu tạo, từ trong tiếng Việt được chia làm mấy loại?
C?u t?o t?
T? don
T? ph?c
T? láy
T? ghép
1- Cấu tạo từ tiếng Việt:
Nghĩa của từ là gì? thế nào là nghĩa gốc, nghĩa chuyển?
I- Nội dung ôn tập:
1- Cấu tạo từ tiếng Việt:
2- Nghĩa của từ:
Nghĩa của từ là nội dung từ biểu thị: Từ có thể có 1 hoặc nhiều nghĩa.
Có mấy cách giải thích nghĩa của từ
Có hai cách giải thích nghĩa của từ :
+ Trình bày khái niệm mà từ biểu thị
+ Đưa ra những từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với từ cần giải thích
I- Nội dung ôn tập:
1- Cấu tạo từ tiếng Việt:
2- Nghĩa của từ:
3.Từ mượn
Phân loại từ theo nguồn gốc, chúng ta có mấy loại từ?
Có hai loại từ :
+ Từ thuần Việt
+ Từ mượn
Thế nào là từ thuần Việt?
Từ thuần Việt là những từ do cha ông ta sáng tạo nên
Chúng ta vay mượn từ những nguồn ngôn ngữ nào?
- Từ mượn gốc Hán
- Từ mượn ngôn ngữ khác
Từ gốc Hán
Từ Hán Việt
I- Nội dung ôn tập:
1- Cấu tạo từ tiếng Việt:
2- Nghĩa của từ:
3.Từ mượn
4.Lỗi dùng từ
Những lỗi dùng từ thường gặp?
Lặp từ, lẫn lộn các từ gần âm, dùng từ không đúng nghĩa.
Hãy chỉ ra những lỗi mắc phải trong những câu sau và nêu cách sửa ?
Em rất yêu con mèo nhà em, vì con mèo nhà em rất hay bắt chuột
b. Truyện cổ tích đã tái hiện rất linh động cuộc sống của người dân VN xưa kia
c. Cả lớp lẳng lặng nghe cô giáo giảng bài
=> Sửa :
Em rất yêu con mèo nhà em, vì con mèo nhà em rất hay bắt chuột.
=> Lặp từ
Em rất yêu con mèo nhà em, vì nó hay bắt chuột.
b. Truyện cổ tích đã tái hiện rất linh động cuộc
sống của người dân VN xưa kia.
=>Sửa : Cả lớp im lặng nghe cô giáo giảng bài.
=>Sửa : Truyện cổ tích đã tái hiện rất sinh động cuộc sống của người dân VN xưa kia.
c. Cả lớp lẳng lặng nghe cô giáo giảng bài.
=> Dùng từ không đúng nghĩa
=> Lẫn lộn từ gần âm
1- Cấu tạo từ tiếng Việt:
2- Nghĩa của từ:
3.Từ mượn
5. Từ loại và cụm từ
Chúng ta đã học những từ loại và cụm từ nào?
4.Lỗi dùng từ
Từ loại và cụm từ
Danh từ
Động từ
Tình từ
Số từ
Lượng từ
Chỉ từ
Cụm DT
Cụm ĐT
Cụm TT
* Danh từ
DT là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm.
DT là gì?
Có mấy loại DT
Có hai loại DT : DT chỉ đơn vị và DT chỉ sự vật
DT chỉ đơn vị gồm mấy nhóm
DT chỉ đơn vị gồm hai nhóm
DT chỉ đơn vị tự nhiên ( còn gọi là loại từ)
DT chỉ đơn vị qui ước
+ DT chỉ đơn vị chính xác
+ DT chỉ đơn vị ước chừng
Chức vụ điển hình trong câu của DT
Chức vụ điển hình trong câu của DT là chủ ngữ. Khi làm vị ngữ, DT cần có từ là
* Danh từ
* Cụm danh từ
Cụm DT là gì?
Cụm DT là loại tổ hợp từ do DT với từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành
Nêu mô hình cấu tạo cụm DT
Mô hình cụm DT gồm 3 phần : Phần trước (t1, t2), phần trung tâm (T1, T2), phần sau (s1, s2)
Nêu ý nghĩa phần trước và phần sau của cụm DT
-Phần phụ trước bổ sung cho DT ý nghĩa về số và lượng (số từ và lượng từ)
- Phần phụ sau nêu tên đặc điểm của sự vật mà DT biểu thị hoặc xác định vị trí của sự vật trong không gian hoặc thời gian
Xác định cụm DT trong câu sau và chép cụm DT đó vào mô hình cụm DT
Lan là một học sinh giỏi của lớp tôi
Cụm DT : là một học sinh giỏi của lớp tôi
Phần trước
Phầntrung tâm
Phần sau
là
một
của lớp tôi
học sinh
giỏi
t1
t2
T1
T2
s1
s2
* Động từ và cụm ĐT
ĐT là gì?
Đt là những từ chỉ hành động, trạng thái của sự vật
Nêu khả năng kết hợp của ĐT
ĐT thường kết hợp với : đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, hãy, đừng chớ. để tạo thành cụm ĐT
Chức vụ điển hình trong câu của ĐT
Chức vụ điển hình : Làm VN. Khi làm chủ ngữ, Đt mất khả năng kết hợp
Gạch chân cụm ĐT trong câu sau và điền vào mô hình
Chú ấy từng chiến đấu dũng cảm ở chiến trường
Chú ấy từng chiến đấu dũng cảm ở chiến trường.
Phần trước
Phần trung tâm
Phần sau
từng
chiến đấu
dũng cảm ở chiến trường.
*Tính từ và cụm TT
Thế nào là tính từ
Tính từ là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hành động, trạng thái
Nêu khả năng kết hợp của tính từ
TT có thể kết hợp với các từ : đã, sẽ, đang..để tạo thành cụm TT. Khả năng kết hợp với hãy, đừng, chớ rất hạn chế
Nêu chức vụ NP của TT
TT có thể làm VN, CN trong câu. Tuy vậy khả năng làm VN của TT hạn chế hơn ĐT
Xác định cụm TT trong câu sau và điền vào mô hình cụm TT
Sau này, em sẽ khoẻ hơn chị
Sau này, em sẽ khoẻ hơn chị
Phần trung tâm
Phần trước
Phần sau
sẽ
khoẻ
hơn chị
Củng cố, dặn dò
5 nội dung đã được ôn tập
Nghĩacủa
từ
Cấu tạo
từ
Phân loại
từ theo nguồn gốc
Lỗi dùng
từ
Từ và cụm
từ
VN : Chữa lỗi dùng từ trong bài TLV gần nhất :
Lặp từ, lẫn lộn từ gần âm, dùng từ không đúng nghĩa
ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
Theo cấu tạo, từ trong tiếng Việt được chia làm mấy loại?
C?u t?o t?
T? don
T? ph?c
T? láy
T? ghép
1- Cấu tạo từ tiếng Việt:
Nghĩa của từ là gì? thế nào là nghĩa gốc, nghĩa chuyển?
I- Nội dung ôn tập:
1- Cấu tạo từ tiếng Việt:
2- Nghĩa của từ:
Nghĩa của từ là nội dung từ biểu thị: Từ có thể có 1 hoặc nhiều nghĩa.
Có mấy cách giải thích nghĩa của từ
Có hai cách giải thích nghĩa của từ :
+ Trình bày khái niệm mà từ biểu thị
+ Đưa ra những từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với từ cần giải thích
I- Nội dung ôn tập:
1- Cấu tạo từ tiếng Việt:
2- Nghĩa của từ:
3.Từ mượn
Phân loại từ theo nguồn gốc, chúng ta có mấy loại từ?
Có hai loại từ :
+ Từ thuần Việt
+ Từ mượn
Thế nào là từ thuần Việt?
Từ thuần Việt là những từ do cha ông ta sáng tạo nên
Chúng ta vay mượn từ những nguồn ngôn ngữ nào?
- Từ mượn gốc Hán
- Từ mượn ngôn ngữ khác
Từ gốc Hán
Từ Hán Việt
I- Nội dung ôn tập:
1- Cấu tạo từ tiếng Việt:
2- Nghĩa của từ:
3.Từ mượn
4.Lỗi dùng từ
Những lỗi dùng từ thường gặp?
Lặp từ, lẫn lộn các từ gần âm, dùng từ không đúng nghĩa.
Hãy chỉ ra những lỗi mắc phải trong những câu sau và nêu cách sửa ?
Em rất yêu con mèo nhà em, vì con mèo nhà em rất hay bắt chuột
b. Truyện cổ tích đã tái hiện rất linh động cuộc sống của người dân VN xưa kia
c. Cả lớp lẳng lặng nghe cô giáo giảng bài
=> Sửa :
Em rất yêu con mèo nhà em, vì con mèo nhà em rất hay bắt chuột.
=> Lặp từ
Em rất yêu con mèo nhà em, vì nó hay bắt chuột.
b. Truyện cổ tích đã tái hiện rất linh động cuộc
sống của người dân VN xưa kia.
=>Sửa : Cả lớp im lặng nghe cô giáo giảng bài.
=>Sửa : Truyện cổ tích đã tái hiện rất sinh động cuộc sống của người dân VN xưa kia.
c. Cả lớp lẳng lặng nghe cô giáo giảng bài.
=> Dùng từ không đúng nghĩa
=> Lẫn lộn từ gần âm
1- Cấu tạo từ tiếng Việt:
2- Nghĩa của từ:
3.Từ mượn
5. Từ loại và cụm từ
Chúng ta đã học những từ loại và cụm từ nào?
4.Lỗi dùng từ
Từ loại và cụm từ
Danh từ
Động từ
Tình từ
Số từ
Lượng từ
Chỉ từ
Cụm DT
Cụm ĐT
Cụm TT
* Danh từ
DT là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm.
DT là gì?
Có mấy loại DT
Có hai loại DT : DT chỉ đơn vị và DT chỉ sự vật
DT chỉ đơn vị gồm mấy nhóm
DT chỉ đơn vị gồm hai nhóm
DT chỉ đơn vị tự nhiên ( còn gọi là loại từ)
DT chỉ đơn vị qui ước
+ DT chỉ đơn vị chính xác
+ DT chỉ đơn vị ước chừng
Chức vụ điển hình trong câu của DT
Chức vụ điển hình trong câu của DT là chủ ngữ. Khi làm vị ngữ, DT cần có từ là
* Danh từ
* Cụm danh từ
Cụm DT là gì?
Cụm DT là loại tổ hợp từ do DT với từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành
Nêu mô hình cấu tạo cụm DT
Mô hình cụm DT gồm 3 phần : Phần trước (t1, t2), phần trung tâm (T1, T2), phần sau (s1, s2)
Nêu ý nghĩa phần trước và phần sau của cụm DT
-Phần phụ trước bổ sung cho DT ý nghĩa về số và lượng (số từ và lượng từ)
- Phần phụ sau nêu tên đặc điểm của sự vật mà DT biểu thị hoặc xác định vị trí của sự vật trong không gian hoặc thời gian
Xác định cụm DT trong câu sau và chép cụm DT đó vào mô hình cụm DT
Lan là một học sinh giỏi của lớp tôi
Cụm DT : là một học sinh giỏi của lớp tôi
Phần trước
Phầntrung tâm
Phần sau
là
một
của lớp tôi
học sinh
giỏi
t1
t2
T1
T2
s1
s2
* Động từ và cụm ĐT
ĐT là gì?
Đt là những từ chỉ hành động, trạng thái của sự vật
Nêu khả năng kết hợp của ĐT
ĐT thường kết hợp với : đã, sẽ, đang, cũng, vẫn, hãy, đừng chớ. để tạo thành cụm ĐT
Chức vụ điển hình trong câu của ĐT
Chức vụ điển hình : Làm VN. Khi làm chủ ngữ, Đt mất khả năng kết hợp
Gạch chân cụm ĐT trong câu sau và điền vào mô hình
Chú ấy từng chiến đấu dũng cảm ở chiến trường
Chú ấy từng chiến đấu dũng cảm ở chiến trường.
Phần trước
Phần trung tâm
Phần sau
từng
chiến đấu
dũng cảm ở chiến trường.
*Tính từ và cụm TT
Thế nào là tính từ
Tính từ là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hành động, trạng thái
Nêu khả năng kết hợp của tính từ
TT có thể kết hợp với các từ : đã, sẽ, đang..để tạo thành cụm TT. Khả năng kết hợp với hãy, đừng, chớ rất hạn chế
Nêu chức vụ NP của TT
TT có thể làm VN, CN trong câu. Tuy vậy khả năng làm VN của TT hạn chế hơn ĐT
Xác định cụm TT trong câu sau và điền vào mô hình cụm TT
Sau này, em sẽ khoẻ hơn chị
Sau này, em sẽ khoẻ hơn chị
Phần trung tâm
Phần trước
Phần sau
sẽ
khoẻ
hơn chị
Củng cố, dặn dò
5 nội dung đã được ôn tập
Nghĩacủa
từ
Cấu tạo
từ
Phân loại
từ theo nguồn gốc
Lỗi dùng
từ
Từ và cụm
từ
VN : Chữa lỗi dùng từ trong bài TLV gần nhất :
Lặp từ, lẫn lộn từ gần âm, dùng từ không đúng nghĩa
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Mộng Trinh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)