Bài 17. Ôn tập Tiếng Việt

Chia sẻ bởi Lê Minh Khai | Ngày 21/10/2018 | 24

Chia sẻ tài liệu: Bài 17. Ôn tập Tiếng Việt thuộc Ngữ văn 6

Nội dung tài liệu:

ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
Kiểm tra bài cũ
? - Em hãy suy nghĩ và nhắc lại một số đơn vị kiến thức cơ bản trong phân môn Tiếng Việt mà em đã học ở kỳ I lớp 6?
Đáp án
Những đơn vị kiến thức cơ bản trong phân môn Tiếng Việt trong học kỳ I lớp 6 là:
1, Từ và cấu tạo của từ Tiếng Việt
2, Nghĩa của từ
3, Từ mượn
4, Chữa lỗi dùng từ
5, Từ loại và cụm từ
Trường THCS H?I QUY
Tiết 66
Ôn tập Tiếng Việt
I, Ôn tập lý thuyết:
1, Từ và cấu tạo từ:
Cấu tạo từ
Từ đơn
Từ phức
Từ ghép
Từ láy
? Từ được chia ra làm những loại nào?
Đáp án
Đáp án
? Em hãy phân biệt từ đơn và từ phức? Cho ví dụ?
I, Ôn tập lý thuyết:
1, Từ và cấu tạo từ:
? Phân biệt từ ghép và từ láy? Cho ví dụ?
I, Ôn tập lý thuyết:
1, Từ và cấu tạo từ:
I, Ôn tập lý thuyết:
1, Từ và cấu tạo từ:
2, Nghia c?a t?
? Nghia c?a t? l� gỡ?
Đáp án
Nghia c?a t? l� n?i dung m� t? bi?u th?.
? Th? n�o l� hi?n tu?ng chuy?n nghia c?a t??
Đáp án
L� hi?n tu?ng thay d?i nghia c?a t? t?o ra t? nhi?u nghia.
Trường THCS Đại Tự
? Phõn bi?t nghia g?c v� nghia chuy?n?
I, Ôn tập lý thuyết:
1, Từ và cấu tạo từ:
2, Nghia c?a t?
I, Ôn tập lý thuyết:
1, Từ và cấu tạo từ:
2, Nghia c?a t?
3, T? mu?n:
Phân loại từ theo nguồn gốc
Từ thuần Việt
Từ mượn
Từ mượn tiếng Hán
Từ mượn các ngôn ngữ khác
Từ gốc Hán
Từ Hán Việt
Trường THCS Đại Tự
?Phân biệt từ thuần Việt và Từ mượn?
Trường THCS Đại Tự
I, Ôn tập lý thuyết:
1, Từ và cấu tạo từ:
2, Nghia c?a t?
3, T? mu?n:
4, L?i dựng t?
? Trong khi s? dung t? ta thu?ng b? m?c nh?ng l?i gỡ? Nguyờn nhõn v� cỏch s?a?
L?p t?
L?n l?n cỏc t? g?n õm .
Dựng t? khụng dỳng nghia.
Chưa nắm rõ nghĩa của từ.
Đọc, tìm hiểu để hiểu rõ nghĩa của từ.
I, Ôn tập lý thuyết:
1, Từ và cấu tạo từ:
2, Nghia c?a t?
3, T? mu?n:
4, L?i dựng t?
5, T? lo?i v� c?m t?
Trường THCS Đại Tự
? Em dó h?c nh?ng t? lo?i v� c?m t? n�o?
Từ loại và cụm từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Số từ
Lượng từ
Chỉ từ
Cụm danh từ
Cụm động từ
Cụm tính từ
Trường THCS Đại Tự
I, Ôn tập lý thuyết:
1, Từ và cấu tạo từ:
2, Nghia c?a t?
3, T? mu?n:
4, L?i dựng t?
5, T? lo?i v� c?m t?
? D?c di?m c?a danh t??
Danh t? l� nh?ng t? ch? ngu?i, v?t, hi?n tu?ng, khỏi ni?m, .
Danh t? cú th? k?t h?p v?i nh?ng t? ch? s? lu?ng ? phớa tru?c, cỏc t? n�y, ?y, dú. ? phớa sau v� m?t s? t? ng? khỏc d? l?p th�nh c?m danh t?.
Ch?c v? di?n hỡnh trong cõu c?a danh t? l� ch? ng?. Khi l�m v? ng?, danh t? c?n cú t? l� d?ng tru?c.
Trường THCS Đại Tự
I, Ôn tập lý thuyết:
1, Từ và cấu tạo từ:
2, Nghia c?a t?
3, T? mu?n:
4, L?i dựng t?
5, T? lo?i v� c?m t?
? Danh t? du?c chia l�m nh?ng lo?i n�o?
Danh từ
Danh từ chỉ đơn vị
Danh từ chỉ sự vật
Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên
Danh từ chỉ đơn vị quy ước
Danh từ chung
Danh từ riêng
Danh từ chỉ đơn vị chính xác
Danh từ chỉ đơn vị ước chừng
Trường THCS Đại Tự
? D?c di?m c?a c?m danh t??
C?m danh t? l� lo?i t? h?p t? do danh t? v?i m?t s? t? ng? ph? thu?c nú t?o th�nh.
C?m danh t? cú nghia d?y d? hon v� cú cõu t?o ph?c t?p hon m?t mỡnh danh t?, nhung ho?t d?ng trong cõu gi?ng nhu m?t danh t?
? Nờu c?u t?o c?a c?m danh t??
Kết luận: Cụm động từ có ý nghĩa đầy đủ hơn và có cấu tạo phức tạp hơn một mình động từ, nhưng hoạt động trong câu giống như một động từ
So sánh về cấu tạo và ý nghĩa của động từ “đi” và cụm động từ “đã đi nhiều nơi”?
Qua đó em rút ra kết luận gì về ý nghĩa,cấu tạo và hoạt động của cụm động từ trong câu?





?. Cụm động từ là gì?
Tôi đi
C
V
Tôi đã đi nhiều nơi
C
V
Ví dụ :

*/Cấu tạo của cụm động từ

Nhắc lại: cấu tạo cụm danh từ gồm mấy phần ? Là những phần nào?
Qua phần chuẩn bị bài ở nhà, em thấy cấu tạo của cụm động từ có giống và khác với cấu tạo của cụm danh từ ?
Phần trước
Phần trung tâm
Phần sau
đã
cũng
đi
ra
nhiều nơi
những câu đố oái oăm để hỏi mọi người
Cụm động từ có cấu tạo mấy phần? Là những phần nào ?
Thử điền các cụm động từ ở ví dụ trên vào mô hình cụm ?
Kết luận:
Mô hình cụm động từ:
Phần trước
Phần trung tâm
Phần sau
đang
làm
yêu thương
ở nhà
Mị Nương hết mực,
lấy
không
đi
hãy
gạo
làm bánh mà lễ Tiên Vương
* Phụ ngữ trước bổ sung ý * Phụ ngữ sau bổ sung ý
nghĩa cho động từ về nghĩa cho động từ về:
Thời gian: - Nơi chốn:
Sự tiếp diễn tương tự: - Đối tượng:
Sự phủ định: - Mục đích:
Sự khuyến khích: …… …….
còn


*Cấu tạo của cụm động từ

TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ
I/ Đặc điểm của tính từ:
1. Khái niệm: Tính từ là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hành động, trạng thái.
đã, sẽ, đang : chỉ quan hệ thời gian
cũng, vẫn : chỉ sự tiếp diễn tương tự
hãy, chớ, đừng : chỉ sự khuyến khích
hoặc ngăn cản
Cho 2 cách kết hợp từ sau, cách kết hợp nào không hoặc khó xảy ra?
hãy, chớ, đừng +
(1) Động từ: đi, chạy,…
(2) Tính từ: ngọt, xanh,…
Nhận xét về khả năng kết hợp của tính từ?
5
?
?

TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ
I/ Đặc điểm của tính từ:
1. Khái niệm: Tính từ là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hành động, trạng thái.
2. Khả năng kết hợp: Tính từ có thể
kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang,
cũng, vẫn,…để tạo thành cụm động
từ. Khả năng kết hợp với: hãy, chớ,
đừng rất hạn chế.
Xét các ví dụ:


1. Lan rất siêng năng.


2. Lười biếng là một tính xấu.
CN
VN
Tính từ có thể đảm nhiệm chức vụ gì trong câu?
6
3. Chức vụ cú pháp:
- Làm vị ngữ
?

TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ
I/ Đặc điểm của tính từ:
17
II/ Các loại tính từ:
III/ Cụm tính từ:
- Mô hình:
Xét các cụm tính từ:
1. rất xinh xắn
2. sẽ vàng úa
3. còn trẻ như một thanh niên
4. chóng lớn lắm
Trong cụm tính từ:
+ Phần phụ trước biểu thị quan hệ thời gian (đã, đang, sẽ,…), sự tiếp diễn tương tự (lại, còn, cũng,…), mức độ (rất, lắm, quá…), sự khẳng định hay phủ định,…
Phần sau:
- sự so sánh
- mức độ …


+ Phần phụ sau biểu thị vị trí (này, kia, ấy, nọ,…), sự so sánh (như,…), mức độ (lắm, quá,…), phạm vi hay nguyên nhân,…

TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ
I/ Đặc điểm của tính từ:
18
II/ Các loại tính từ:
III/ Cụm tính từ:
- Mô hình:
+ Phần phụ trước biểu thị quan hệ thời gian (đã, đang, sẽ,…), sự tiếp diễn tương tự (lại, còn, cũng,…), mức độ (rất, lắm, quá…), sự khẳng định hay phủ định,…
+ Phần phụ sau biểu thị vị trí (này, kia, ấy, nọ,,,,), sự so sánh (như,…), mức độ (lắm, quá,…)
1. Khái niệm: là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hành động, trạng thái.
2. Khả năng kết hợp: có thể kết hợp với các từ: đã, sẽ, đang, cũng, vẫn,…để tạo thành cụm động từ. Khả năng kết hợp với: hãy, chớ, đừng rất hạn chế.
3. Chức vụ cú pháp:
- Làm vị ngữ
- Làm chủ ngữ.
(còn hạn chế)
(2 loại)
- Chỉ đặc điểm tương đối.
- Chỉ đặc điểm tuyệt đối.
- Trong cụm tính từ:
Câu hỏi thảo luận
so sánh sự khác biệt giữa động từ và danh từ, tính từ ? Lấy ví dụ ? (Khái niệm , chức vụ ngữ pháp, khả năng kết hợp )
Trường THCS Đại Tự
V? nh�:
ễn t?p: + D?c di?m c?a d?ng t?, tớnh t?
+ D?c di?m c?a c?m d?ng t?, c?m tớnh t?, d?c di?m c?a danh t?, c?m danh t? theo nh?ng yờu c?u trờn
Phân biệt số từ, lượng từ, chỉ từ? Cho VD?
Trường THCS hải quy
I, Ôn tập lý thuyết:
II, Luy?n t?p
Bài tập 1: Chọn đáp đúng trong các câu hỏi trắc nghiệm sau:
Câu 1:
Câu 2
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Bài 2: Thi tìm nhanh các từ láy
Nhóm1: Miêu tả tiếng nói
ví dụ: ồm ồm.
Nhóm2: Miêu tả tiếng cười
ví dụ: khanh khách.
Nhóm 3: Miêu tả dáng điệu
ví dụ: lom khom.
Đáp án bài 2: Các từ láy
Trường THCS Đại Tự
Bài tập 3: Tìm các danh từ, động từ, tính từ trong đoạn văn sau:
“Hùng vương thứ 18 có một người con gái tên là Mị Nương, người đẹp như hoa, tính nết hiền dịu. Vua cha yêu thương nàng hết mực, muốn kén cho con một người chồng xứng đáng.”
(Sơn Tinh Thuỷ Tinh)
I, Ôn tập lý thuyết:
II, Luy?n t?p
Nhóm 1: Tìm các danh từ.
Nhóm 2: Tìm các động từ.
Nhóm 3: Tìm các tính từ.
Đáp án bài 3
Bài tập 3: Tìm các danh từ, động từ, tính từ trong đoạn văn sau:
“Hùng vương thứ 18 có một người con gái tên là Mị Nương, người đẹp như hoa, tính nết hiền dịu. Vua cha yêu thương nàng hết mực, muốn kén cho con một người chồng xứng đáng.”
(Sơn Tinh Thuỷ Tinh)
II, Luy?n t?p
Trường THCS Đại Tự
Bài tập 4:
Nhóm 1: Xếp cụm động từ sau vào mô hình cụm động từ:
“ yêu thương nàng hết mực”
I, Ôn tập lý thuyết:
II, Luy?n t?p
Nhóm 2: Xếp cụm tính từ sau vào mô hình cụm tính từ:
“đẹp như hoa”
Nhóm 3:Xếp cụm danh từ sau vào mô hình cụm danh từ:
“ một người chồng thật xứng đáng”.
Đáp án bài 4
Mô hình cụm tính từ
Mô hình cụm động từ
Mô hình cụm danh từ
Trường THCS Đại Tự
Hướng dẫn học bài ở nhà
1)Văn học: -Hệ thống văn bản văn học dân gian theo bảng sau:
-Kể lại một số truyện em thích
2) Tiếng Việt: -Ôn lại các kiến thức Tiếng Việt đã học
-Làm lại các bài tập trong SGK sau mỗi bài
3) Tập làm văn:
Ôn tập về giao tiếp, văn bản và phương thức biểu đạt
Ôn tập văn tự sự: +Đặc điểm của văn tự sự (khái niệm, sự việc, nhân vật, ngôi kể,…trong
văn tự sự)
+ Cách làm bài văn kể chuyện đời thường, kể chuyện tưởng tượng
Vận dụng: +Kể về một người thân của em?
+Đóng vai bà đỡ Trần, kể lại truyện”Con hổ có nghĩa”.
xin chân thành cảm ơn quý thầy cô và các em
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Minh Khai
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)