Bài 17. Ôn tập Tiếng Việt
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh An |
Ngày 21/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Bài 17. Ôn tập Tiếng Việt thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
Hướng dẫn ghi bài:
Phần ghi bài là phần có biểu tượng sau: ở đầu dòng.
Tuần 11
B. Tiếng Việt
I. Từ chia theo cấu tạo
1) Từ là gì?
2) Phân loại:
3) Vận dụng:
II. Từ chia theo nguồn gốc
1) Từ thuần Việt
2) Từ mượn
III. Danh từ
1) Khái niệm:
2) Vận dụng
IV. Cụm danh từ
1) Khái niệm
2) Mô hình
3) Vận dụng
Từ trong Tiếng Việt
Tuần 11
B. Tiếng Việt
ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
Từ trong Tiếng Việt
Tuần 11
B. Tiếng Việt
ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
I. Từ chia theo cấu tạo
1) Từ là gì?
2) Phân loại:
3) Vận dụng:
II. Từ chia theo nguồn gốc
1) Từ thuần Việt
2) Từ mượn
III. Danh từ
1) Khái niệm:
2) Vận dụng
IV. Cụm danh từ
1) Khái niệm
2) Mô hình
3) Vận dụng
Tuần 11
B. Tiếng Việt
ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
I. Từ chia theo cấu tạo:
1) Từ là gì?
Từ là đơn vị nhỏ nhất dùng để đặt câu.
2) Phân loại từ chia cấu tạo:
Từ chia theo cấu tạo
I. Từ chia theo cấu tạo
1) Từ là gì?
2) Phân loại:
3) Vận dụng:
II. Từ chia theo nguồn gốc
1) Từ thuần Việt
2) Từ mượn
III. Danh từ
1) Khái niệm:
2) Vận dụng
IV. Cụm danh từ
1) Khái niệm
2) Mô hình
3) Vận dụng
I. Từ chia theo cấu tạo
1) Từ là gì?
2) Phân loại:
3) Vận dụng:
II. Từ chia theo nguồn gốc
1) Từ thuần Việt
2) Từ mượn
III. Danh từ
1) Khái niệm:
2) Vận dụng
IV. Cụm danh từ
1) Khái niệm
2) Mô hình
3) Vận dụng
Tuần 11
B. Tiếng Việt
ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
I. Từ chia theo cấu tạo:
1) Từ là gì?
Từ là đơn vị nhỏ nhất dùng để đặt câu.
2) Phân loại từ chia cấu tạo:
3) Vận dụng:
Xác định từ sau đây theo nhóm: ăn, học, đi, cha mẹ, ông bà, trái lê, quả hồng, lưa thưa, chăm chỉ, rì rào.
+ Từ đơn:
+ Từ ghép đẳng lập:
+ Từ láy:
Ăn, học, đi
Cha mẹ, ông bà
Lưa thưa, chăm chỉ, rì rào
I. Từ chia theo cấu tạo
1) Từ là gì?
2) Phân loại:
3) Vận dụng:
II. Từ chia theo nguồn gốc
1) Từ thuần Việt
2) Từ mượn
III. Danh từ
1) Khái niệm:
2) Vận dụng
IV. Cụm danh từ
1) Khái niệm
2) Mô hình
3) Vận dụng
Tuần 11
B. Tiếng Việt
ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
I. Từ chia theo cấu tạo:
II. Từ chia theo nguồn gốc:
1) Thế nào là từ thuần Việt?
Là từ do nhân dân ta sáng tạo ra
2) Từ mượn
Là từ mà nhân dân ta mượn từ nước ngoài.
Nguồn gốc của từ mượn trong Tiếng Việt
Vẽ sơ đồ:
I. Từ chia theo cấu tạo
1) Từ là gì?
2) Phân loại:
3) Vận dụng:
II. Từ chia theo nguồn gốc
1) Từ thuần Việt
2) Từ mượn
III. Danh từ
1) Khái niệm:
2) Vận dụng
IV. Cụm danh từ
1) Khái niệm
2) Mô hình
3) Vận dụng
Từ mượn
Trung Hoa
Ấn Độ
Anh, Pháp, Nga. . .
Tuần 11
B. Tiếng Việt
ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
I. Từ chia theo cấu tạo:
II. Từ chia theo nguồn gốc:
1) Thế nào là từ thuần Việt
Là từ do nhân dân ta sáng tạo ra
2) Từ mượn
Là từ mà nhân dân ta mượn từ nước ngoài.
3) Vận dụng:
Xếp các từ sau đây theo nhóm: ti-vi, ra-di-ô, in-ter-net, giang sơn, di lặc, di đà, thích ca mâu ni, lâm viên, giáo viên, sinh viên.
I. Từ chia theo cấu tạo
1) Từ là gì?
2) Phân loại:
3) Vận dụng:
II. Từ chia theo nguồn gốc
1) Từ thuần Việt
2) Từ mượn
III. Danh từ
1) Khái niệm:
2) Vận dụng
IV. Cụm danh từ
1) Khái niệm
2) Cấu tạo
3) Vận dụng
+ Hán Việt:
+ La-tinh:
+ Tiếng Phạn:
Giang sơn, lâm viên, giáo viên, sinh viên
Ti-vi, ra-di-ô, in-ter-net
Di lặc, di đà, thích ca mâu ni
Tuần 11
B. Tiếng Việt
ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
I. Từ chia theo cấu tạo:
II. Từ chia theo nguồn gốc:
III. Danh từ
1) Thế nào là danh từ chung, danh từ riêng?
Danh từ chung là tên gọi một loại sự vật
Danh từ riêng là tên riêng của từng người, từng vật, từng địa phương. . .
2) Vận dụng:
Cho một danh từ riêng hoặc một danh từ chung và đặc câu với danh từ ấy.
I. Từ chia theo cấu tạo
1) Từ là gì?
2) Phân loại:
3) Vận dụng:
II. Từ chia theo nguồn gốc
1) Từ thuần Việt
2) Từ mượn
III. Danh từ
1) Khái niệm:
2) Vận dụng
IV. Cụm danh từ
1) Khái niệm
2) Mô hình
3) Vận dụng
Tuần 11
B. Tiếng Việt
ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
I. Từ chia theo cấu tạo:
II. Từ chia theo nguồn gốc:
III. Danh từ
IV. Cụm danh từ
1) Thế nào là cụm danh từ?
Là tổ hợp từ do danh từ kết hợp với các từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành.
2) Mô hình cụm danh từ
I. Từ chia theo cấu tạo
1) Từ là gì?
2) Phân loại:
3) Vận dụng:
II. Từ chia theo nguồn gốc
1) Từ thuần Việt
2) Từ mượn
III. Danh từ
1) Khái niệm:
2) Vận dụng
IV. Cụm danh từ
1) Khái niệm
2) Mô hình
3) Vận dụng
So sánh danh từ với cụm danh từ:
+ Cụm danh từ rõ nghĩa hơn danh từ
+ Cụm danh từ có cấu tạo phức tạp hơn danh từ.
Tuần 11
B. Tiếng Việt
ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
I. Từ chia theo cấu tạo:
II. Từ chia theo nguồn gốc:
III. Danh từ
IV. Cụm danh từ
1) Thế nào là cụm danh từ?
Là tổ hợp từ do danh từ kết hợp với các từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành
2) Mô hình cụm danh từ
I. Từ chia theo cấu tạo
1) Từ là gì?
2) Phân loại:
3) Vận dụng:
II. Từ chia theo nguồn gốc
1) Từ thuần Việt
2) Từ mượn
III. Danh từ
1) Khái niệm:
2) Vận dụng
IV. Cụm danh từ
1) Khái niệm
2) Mô hình
3) Vận dụng
Hướng dẫn ghi bài:
Phần ghi bài là phần có biểu tượng sau: ở đầu dòng.
Tuần 11
B. Tiếng Việt
I. Từ chia theo cấu tạo
1) Từ là gì?
2) Phân loại:
3) Vận dụng:
II. Từ chia theo nguồn gốc
1) Từ thuần Việt
2) Từ mượn
III. Danh từ
1) Khái niệm:
2) Vận dụng
IV. Cụm danh từ
1) Khái niệm
2) Mô hình
3) Vận dụng
Từ trong Tiếng Việt
Tuần 11
B. Tiếng Việt
ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
Từ trong Tiếng Việt
Tuần 11
B. Tiếng Việt
ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
I. Từ chia theo cấu tạo
1) Từ là gì?
2) Phân loại:
3) Vận dụng:
II. Từ chia theo nguồn gốc
1) Từ thuần Việt
2) Từ mượn
III. Danh từ
1) Khái niệm:
2) Vận dụng
IV. Cụm danh từ
1) Khái niệm
2) Mô hình
3) Vận dụng
Tuần 11
B. Tiếng Việt
ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
I. Từ chia theo cấu tạo:
1) Từ là gì?
Từ là đơn vị nhỏ nhất dùng để đặt câu.
2) Phân loại từ chia cấu tạo:
Từ chia theo cấu tạo
I. Từ chia theo cấu tạo
1) Từ là gì?
2) Phân loại:
3) Vận dụng:
II. Từ chia theo nguồn gốc
1) Từ thuần Việt
2) Từ mượn
III. Danh từ
1) Khái niệm:
2) Vận dụng
IV. Cụm danh từ
1) Khái niệm
2) Mô hình
3) Vận dụng
I. Từ chia theo cấu tạo
1) Từ là gì?
2) Phân loại:
3) Vận dụng:
II. Từ chia theo nguồn gốc
1) Từ thuần Việt
2) Từ mượn
III. Danh từ
1) Khái niệm:
2) Vận dụng
IV. Cụm danh từ
1) Khái niệm
2) Mô hình
3) Vận dụng
Tuần 11
B. Tiếng Việt
ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
I. Từ chia theo cấu tạo:
1) Từ là gì?
Từ là đơn vị nhỏ nhất dùng để đặt câu.
2) Phân loại từ chia cấu tạo:
3) Vận dụng:
Xác định từ sau đây theo nhóm: ăn, học, đi, cha mẹ, ông bà, trái lê, quả hồng, lưa thưa, chăm chỉ, rì rào.
+ Từ đơn:
+ Từ ghép đẳng lập:
+ Từ láy:
Ăn, học, đi
Cha mẹ, ông bà
Lưa thưa, chăm chỉ, rì rào
I. Từ chia theo cấu tạo
1) Từ là gì?
2) Phân loại:
3) Vận dụng:
II. Từ chia theo nguồn gốc
1) Từ thuần Việt
2) Từ mượn
III. Danh từ
1) Khái niệm:
2) Vận dụng
IV. Cụm danh từ
1) Khái niệm
2) Mô hình
3) Vận dụng
Tuần 11
B. Tiếng Việt
ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
I. Từ chia theo cấu tạo:
II. Từ chia theo nguồn gốc:
1) Thế nào là từ thuần Việt?
Là từ do nhân dân ta sáng tạo ra
2) Từ mượn
Là từ mà nhân dân ta mượn từ nước ngoài.
Nguồn gốc của từ mượn trong Tiếng Việt
Vẽ sơ đồ:
I. Từ chia theo cấu tạo
1) Từ là gì?
2) Phân loại:
3) Vận dụng:
II. Từ chia theo nguồn gốc
1) Từ thuần Việt
2) Từ mượn
III. Danh từ
1) Khái niệm:
2) Vận dụng
IV. Cụm danh từ
1) Khái niệm
2) Mô hình
3) Vận dụng
Từ mượn
Trung Hoa
Ấn Độ
Anh, Pháp, Nga. . .
Tuần 11
B. Tiếng Việt
ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
I. Từ chia theo cấu tạo:
II. Từ chia theo nguồn gốc:
1) Thế nào là từ thuần Việt
Là từ do nhân dân ta sáng tạo ra
2) Từ mượn
Là từ mà nhân dân ta mượn từ nước ngoài.
3) Vận dụng:
Xếp các từ sau đây theo nhóm: ti-vi, ra-di-ô, in-ter-net, giang sơn, di lặc, di đà, thích ca mâu ni, lâm viên, giáo viên, sinh viên.
I. Từ chia theo cấu tạo
1) Từ là gì?
2) Phân loại:
3) Vận dụng:
II. Từ chia theo nguồn gốc
1) Từ thuần Việt
2) Từ mượn
III. Danh từ
1) Khái niệm:
2) Vận dụng
IV. Cụm danh từ
1) Khái niệm
2) Cấu tạo
3) Vận dụng
+ Hán Việt:
+ La-tinh:
+ Tiếng Phạn:
Giang sơn, lâm viên, giáo viên, sinh viên
Ti-vi, ra-di-ô, in-ter-net
Di lặc, di đà, thích ca mâu ni
Tuần 11
B. Tiếng Việt
ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
I. Từ chia theo cấu tạo:
II. Từ chia theo nguồn gốc:
III. Danh từ
1) Thế nào là danh từ chung, danh từ riêng?
Danh từ chung là tên gọi một loại sự vật
Danh từ riêng là tên riêng của từng người, từng vật, từng địa phương. . .
2) Vận dụng:
Cho một danh từ riêng hoặc một danh từ chung và đặc câu với danh từ ấy.
I. Từ chia theo cấu tạo
1) Từ là gì?
2) Phân loại:
3) Vận dụng:
II. Từ chia theo nguồn gốc
1) Từ thuần Việt
2) Từ mượn
III. Danh từ
1) Khái niệm:
2) Vận dụng
IV. Cụm danh từ
1) Khái niệm
2) Mô hình
3) Vận dụng
Tuần 11
B. Tiếng Việt
ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
I. Từ chia theo cấu tạo:
II. Từ chia theo nguồn gốc:
III. Danh từ
IV. Cụm danh từ
1) Thế nào là cụm danh từ?
Là tổ hợp từ do danh từ kết hợp với các từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành.
2) Mô hình cụm danh từ
I. Từ chia theo cấu tạo
1) Từ là gì?
2) Phân loại:
3) Vận dụng:
II. Từ chia theo nguồn gốc
1) Từ thuần Việt
2) Từ mượn
III. Danh từ
1) Khái niệm:
2) Vận dụng
IV. Cụm danh từ
1) Khái niệm
2) Mô hình
3) Vận dụng
So sánh danh từ với cụm danh từ:
+ Cụm danh từ rõ nghĩa hơn danh từ
+ Cụm danh từ có cấu tạo phức tạp hơn danh từ.
Tuần 11
B. Tiếng Việt
ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
I. Từ chia theo cấu tạo:
II. Từ chia theo nguồn gốc:
III. Danh từ
IV. Cụm danh từ
1) Thế nào là cụm danh từ?
Là tổ hợp từ do danh từ kết hợp với các từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành
2) Mô hình cụm danh từ
I. Từ chia theo cấu tạo
1) Từ là gì?
2) Phân loại:
3) Vận dụng:
II. Từ chia theo nguồn gốc
1) Từ thuần Việt
2) Từ mượn
III. Danh từ
1) Khái niệm:
2) Vận dụng
IV. Cụm danh từ
1) Khái niệm
2) Mô hình
3) Vận dụng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh An
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)