Bài 17. Ôn tập Tiếng Việt
Chia sẻ bởi Lê Ngọc Hương |
Ngày 21/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Bài 17. Ôn tập Tiếng Việt thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG
các thầy cô giáo về dự giờ
Ngữ văn
ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
TIẾT 66
1. Cấu tạo từ
Từ
Từ đơn
Từ phức
Từ ghép
Từ láy
- Từ : Là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu.
- Từ đơn: Lµ từ chỉ có 1 tiếng.
- Từ phức: Lµ từ gồm hai hoặc nhiều tiếng.
+Từ ghép: Lµ những từ phức được tạo ra bằng cách ghép các tiếng có quan hệ với nhau về nghĩa.
+Từ láy: Lµ những từ phức có quan hệ láy âm giữa các tiếng.
Từ
I. LÝ THUYẾT
1. Cấu tạo từ
Bài tập 1
Từ
Từ đơn
Từ phức
Từ ghép
Từ láy
Sắp xếp các từ phức sau thành hai nhóm: Từ ghép và từ láy: chăn nuôi, trồng trọt, nguồn gốc, con cháu, khúc khích, thỏ thẻ
Từ ghép
Từ láy
chăn nuôi, nguồn gốc, con cháu
Trồng trọt, khúc khích, thỏ thẻ
2.Nghĩa của từ
Nghĩa của từ
Nghĩa gốc
Nghĩa chuyển
-Nghĩa của từ :
Là nội dung (sự vật, tính chất, hoạt động, quan hệ…) mà từ biểu thị.
Từ có thể có một hay nhiều nghĩa:
+ Nghĩa gốc:
Nghĩa xuÊt hiện từ đầu, làm cơ sở để hình thành các nghĩa khác.
+ Nghĩa chuyển:
Nghĩa được hình thành trên cơ sở của nghĩa gốc.
2.Nghĩa của từ
Nghĩa của từ
Nghĩa gốc
Nghĩa chuyển
Bài tập 2
Xác định nghĩa của từ chân trong 2 câu sau:
a. Bạn Nam bị đau chân.
b. Nhắn ai góc bể chân trời
Nghĩa gốc :
a. Bạn Nam bị đau chân.
Nghĩa chuyển :
b. Nhắn ai góc bể chân trời
Bài tập Xác định nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ "xuân" trong các ví dụ sau:
Mùa xuân là tết trồng cây
Làm cho đất nước càng ngày càng xuân.
( Hồ Chí Minh)
Gốc
Chuyển
3. Phân loại từ theo
nguồn gốc
Từ
thuần Việt
T? mu?n
Từ mượn
Tiếng Hán
Từ mượn
Các ngôn
ngữ khác
Từ gốc Hán
Từ Hán Việt
-Từ thu?n Vi?t: L nh?ng t? do nhõn dõn ta t? sỏng t?o ra
-T? mượn : l nh?ng t? vay mu?n c?a nu?c ngoi d? bi?u th? nh?ng s? v?t, hi?n tu?ng, d?c di?m. m ti?ng Vi?t chua cú t? th?t thớch h?p d? bi?u th?.
- T? mu?n ti?ng Hỏn:
g?m t? g?c Hỏn v t? Hỏn Vi?t? b? ph?n t? mu?n quan tr?ng nh?t.
- T? mu?n cỏc ngụn ng? khỏc: nhu ti?ng Anh, ti?ng Nga, ti?ng Phỏp
3. Phân loại từ theo
nguồn gốc
Từ
thuần Việt
T? mu?n
Từ mượn
Tiếng Hán
Từ mượn
Các ngôn
ngữ khác
Từ gốc Hán
Từ Hán Việt
Bi t?p
Hóy s?p x?p cỏc t? sau: phi co, ph? n?, ti-vi, x phũng, xe l?a, mỏy bay thnh 3 nhúm t?:
-T? thu?n Vi?t:
T? mu?n ti?ng Hỏn:
-T? mu?n cỏc ngụn ng? khỏc:
Xe l?a, mỏy bay
Phi co, ph? n?
Ti-vi, x phũng
4. L?i dựng t?
Lặp
từ
L?n
l?n
cỏc
t?
g?n
õm
Dựng
t?
khụng
dỳng
nghia
Bi t?p
Cỏc cõu van sau m?c l?i gỡ ? Em hóy s? l?i cho dỳng
a. Em r?t yờu con mốo nh em vỡ con mốo nh em hay b?t chu?t.
b. Ca dao- dõn ca dó th? hi?n
linh d?ng d?i s?ng tinh th?n c?a ngu?i Vi?t Nam xua.
c. B?n An hay núi nang t? ti?n
Em rất yêu con mèo nhà em vì
nó hay bắt chuột
Ca dao- dân ca đã thể hiện sinh
động đời sống tinh thần của
người Việt Nam xưa.
B?n An Hay núi nang tu? ti?n
5. Từ loại và cụm từ:
Từ loại
Danh từ
Động từ
Tính từ
Số từ
Lượng từ
Cụm
danh từ
Cụm
động từ
Cụm
tính từ
Chỉ từ
Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm, …
Danh từ có thể kết hợp với những từ chỉ số lượng ở phía trước, các từ này, ấy, đó… ở phía sau và một số từ ngữ khác để lập thành cụm danh từ.
Chức vụ điển hình trong câu của danh từ là chủ ngữ. Khi làm vị ngữ, danh từ cần có từ là đứng trước.
TIẾT 66: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
Đặc điểm của danh từ?
Đặc điểm của động từ ?
-Động từ là những từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật.
-Động từ thường kết hợp với các từ đã, đang, sẽ, cũng vẫn, hãy đừng, chớ,…để tạo thành cụm động từ.
-Chức vụ điển hình trong câu là vị ngữ. Khi làm chủ ngữ, động từ mất khả năng kết hợp với những từ đã, đang, sẽ, cũng vẫn, hãy đừng, chớ,…
TIẾT 66: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
Đặc điểm của tính từ?
-Tính từ là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái .
-Tính từ thường kết hợp với các từ đã, đang, sẽ, cũng, vẫn,… để tạo thành cụm tính từ. Khả năng kết hợp với các từ hãy, đừng, chớ rất hạn chế.
-Tính từ có thể làm chủ ngữ, vị ngữ trong câu. Tuy vậy, khả năng làm vị ngữ của tính từ hạn chế hơn động từ.
TIẾT 66: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
Đặc điểm của cụm danh từ?
C?m danh t? l lo?i t? h?p t? do danh t? v?i m?t s? t? ng? ph? thu?c nú t?o thnh.
C?m danh t? cú nghia d?y d? hon v cú c?u t?o ph?c t?p hon m?t mỡnh danh t?, nhung ho?t d?ng trong cõu gi?ng nhu m?t danh t?.
Nêu cấu tạo của cụm danh từ?
TIẾT 66: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
Đặc điểm của cụm động từ?
C?m d?ng t? l lo?i t? h?p t? do d?ng t? v?i m?t s? t? ng? ph? thu?c nú t?o thnh. Nhi?u d?ng t? ph?i cú cỏc t? ng? ph? thu?c di kốm, t?o thnh c?m d?ng t? m?i tr?n nghia.
C?m d?ng t? cú nghia d?y d? hon v cú c?u t?o ph?c t?p hon m?t mỡnh d?ng t?, nhung ho?t d?ng trong cõu gi?ng nhu m?t d?ng t?.
Nêu cấu tạo của cụm động từ?
TIẾT 66: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
Đặc điểm của cụm tính từ?
C?m tớnh t? l lo?i t? h?p t? do tớnh t? v?i m?t s? t? ng? ph? thu?c nú t?o thnh.
C?m tớnh t? cú nghia d?y d? hon v cú c?u t?o ph?c t?p hon m?t mỡnh tớnh t?, nhung ho?t d?ng trong cõu gi?ng nhu m?t tớnh t?.
Nêu cấu tạo của cụm tính từ?
TIẾT 66: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
Bài tập : Tìm các danh từ, động từ, tính từ trong đoạn văn sau:
“Hùng Vương thứ 18 có một người con gái tên là Mị Nương, người đẹp như hoa, tính nết hiền dịu. Vua cha yêu thương nàng hết mực, muốn kén cho con một người chồng xứng đáng.”
(Sơn Tinh, Thuỷ Tinh)
TIẾT 66: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
Phân biệt số từ, lượng từ, chỉ từ? Cho ví dụ?
TIẾT 66: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
Bài tập :
Xếp cụm động từ sau vào mô hình cụm động từ: “ yêu thương nàng hết mực”
Xếp cụm tính từ sau vào mô hình cụm tính từ: “đẹp như hoa”
Xếp cụm danh từ sau vào mô hình cụm danh từ: “ một người chồng thật xứng đáng”.
TIẾT 66: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
Mô hình cụm tính từ
Mô hình cụm động từ
Mô hình cụm danh từ
TIẾT 66: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
1)Văn học: -Hệ thống văn bản văn học dân gian theo bảng sau:
-Kể lại một số truyện em thích
2) Tiếng Việt: -Ôn lại các kiến thức Tiếng Việt đã học
-Làm lại các bài tập trong SGK sau mỗi bài
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
3) Tập làm văn:
Ôn tập về giao tiếp, văn bản và phương thức biểu đạt.
Ôn tập văn tự sự:
+Đặc điểm của văn tự sự (khái niệm, sự việc, nhân vật, ngôi kể,…trong văn tự sự)
+ Cách làm bài văn kể chuyện đời thường, kể chuyện tưởng tượng.
Vận dụng: +Kể về một người thân của em?
+Đóng vai bà đỡ Trần, kể lại truyện “Con hổ có nghĩa”.
Bi t?p 5:
a. Hóy x?p cỏc t? sau : Nh, mua, xanh, cao, an, núi, kia, ?y, m?y, cỏc, hai, nam theo t? lo?i
Danh t?:
- D?ng t?:
Tớnh t?:
S? t?:
Lu?ng t?:
- Ch? t?
nhà, mưa
ăn, nói
xanh, cao
hai, năm
mấy, các
kia, ấy
b. Từ các danh từ, động từ, tính từ đã cho em hãy tạo thành các cụm từ:
nhà /
ăn /
- xanh /
ngôi nhà ấy
đang ăn cơm
đã xanh lại
TỪ/ TỪ LOẠI
Hướng dẫn học bài ở nhà
- Đọc và làm lại các bài tập trong SGK để chuẩn bị cho thi học kì.
- Viết một đoạn văn kể về người thân của em và xác định các từ loại mà em đã học trong đoạn văn đó.
các thầy cô giáo về dự giờ
Ngữ văn
ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
TIẾT 66
1. Cấu tạo từ
Từ
Từ đơn
Từ phức
Từ ghép
Từ láy
- Từ : Là đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu.
- Từ đơn: Lµ từ chỉ có 1 tiếng.
- Từ phức: Lµ từ gồm hai hoặc nhiều tiếng.
+Từ ghép: Lµ những từ phức được tạo ra bằng cách ghép các tiếng có quan hệ với nhau về nghĩa.
+Từ láy: Lµ những từ phức có quan hệ láy âm giữa các tiếng.
Từ
I. LÝ THUYẾT
1. Cấu tạo từ
Bài tập 1
Từ
Từ đơn
Từ phức
Từ ghép
Từ láy
Sắp xếp các từ phức sau thành hai nhóm: Từ ghép và từ láy: chăn nuôi, trồng trọt, nguồn gốc, con cháu, khúc khích, thỏ thẻ
Từ ghép
Từ láy
chăn nuôi, nguồn gốc, con cháu
Trồng trọt, khúc khích, thỏ thẻ
2.Nghĩa của từ
Nghĩa của từ
Nghĩa gốc
Nghĩa chuyển
-Nghĩa của từ :
Là nội dung (sự vật, tính chất, hoạt động, quan hệ…) mà từ biểu thị.
Từ có thể có một hay nhiều nghĩa:
+ Nghĩa gốc:
Nghĩa xuÊt hiện từ đầu, làm cơ sở để hình thành các nghĩa khác.
+ Nghĩa chuyển:
Nghĩa được hình thành trên cơ sở của nghĩa gốc.
2.Nghĩa của từ
Nghĩa của từ
Nghĩa gốc
Nghĩa chuyển
Bài tập 2
Xác định nghĩa của từ chân trong 2 câu sau:
a. Bạn Nam bị đau chân.
b. Nhắn ai góc bể chân trời
Nghĩa gốc :
a. Bạn Nam bị đau chân.
Nghĩa chuyển :
b. Nhắn ai góc bể chân trời
Bài tập Xác định nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ "xuân" trong các ví dụ sau:
Mùa xuân là tết trồng cây
Làm cho đất nước càng ngày càng xuân.
( Hồ Chí Minh)
Gốc
Chuyển
3. Phân loại từ theo
nguồn gốc
Từ
thuần Việt
T? mu?n
Từ mượn
Tiếng Hán
Từ mượn
Các ngôn
ngữ khác
Từ gốc Hán
Từ Hán Việt
-Từ thu?n Vi?t: L nh?ng t? do nhõn dõn ta t? sỏng t?o ra
-T? mượn : l nh?ng t? vay mu?n c?a nu?c ngoi d? bi?u th? nh?ng s? v?t, hi?n tu?ng, d?c di?m. m ti?ng Vi?t chua cú t? th?t thớch h?p d? bi?u th?.
- T? mu?n ti?ng Hỏn:
g?m t? g?c Hỏn v t? Hỏn Vi?t? b? ph?n t? mu?n quan tr?ng nh?t.
- T? mu?n cỏc ngụn ng? khỏc: nhu ti?ng Anh, ti?ng Nga, ti?ng Phỏp
3. Phân loại từ theo
nguồn gốc
Từ
thuần Việt
T? mu?n
Từ mượn
Tiếng Hán
Từ mượn
Các ngôn
ngữ khác
Từ gốc Hán
Từ Hán Việt
Bi t?p
Hóy s?p x?p cỏc t? sau: phi co, ph? n?, ti-vi, x phũng, xe l?a, mỏy bay thnh 3 nhúm t?:
-T? thu?n Vi?t:
T? mu?n ti?ng Hỏn:
-T? mu?n cỏc ngụn ng? khỏc:
Xe l?a, mỏy bay
Phi co, ph? n?
Ti-vi, x phũng
4. L?i dựng t?
Lặp
từ
L?n
l?n
cỏc
t?
g?n
õm
Dựng
t?
khụng
dỳng
nghia
Bi t?p
Cỏc cõu van sau m?c l?i gỡ ? Em hóy s? l?i cho dỳng
a. Em r?t yờu con mốo nh em vỡ con mốo nh em hay b?t chu?t.
b. Ca dao- dõn ca dó th? hi?n
linh d?ng d?i s?ng tinh th?n c?a ngu?i Vi?t Nam xua.
c. B?n An hay núi nang t? ti?n
Em rất yêu con mèo nhà em vì
nó hay bắt chuột
Ca dao- dân ca đã thể hiện sinh
động đời sống tinh thần của
người Việt Nam xưa.
B?n An Hay núi nang tu? ti?n
5. Từ loại và cụm từ:
Từ loại
Danh từ
Động từ
Tính từ
Số từ
Lượng từ
Cụm
danh từ
Cụm
động từ
Cụm
tính từ
Chỉ từ
Danh từ là những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm, …
Danh từ có thể kết hợp với những từ chỉ số lượng ở phía trước, các từ này, ấy, đó… ở phía sau và một số từ ngữ khác để lập thành cụm danh từ.
Chức vụ điển hình trong câu của danh từ là chủ ngữ. Khi làm vị ngữ, danh từ cần có từ là đứng trước.
TIẾT 66: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
Đặc điểm của danh từ?
Đặc điểm của động từ ?
-Động từ là những từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật.
-Động từ thường kết hợp với các từ đã, đang, sẽ, cũng vẫn, hãy đừng, chớ,…để tạo thành cụm động từ.
-Chức vụ điển hình trong câu là vị ngữ. Khi làm chủ ngữ, động từ mất khả năng kết hợp với những từ đã, đang, sẽ, cũng vẫn, hãy đừng, chớ,…
TIẾT 66: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
Đặc điểm của tính từ?
-Tính từ là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái .
-Tính từ thường kết hợp với các từ đã, đang, sẽ, cũng, vẫn,… để tạo thành cụm tính từ. Khả năng kết hợp với các từ hãy, đừng, chớ rất hạn chế.
-Tính từ có thể làm chủ ngữ, vị ngữ trong câu. Tuy vậy, khả năng làm vị ngữ của tính từ hạn chế hơn động từ.
TIẾT 66: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
Đặc điểm của cụm danh từ?
C?m danh t? l lo?i t? h?p t? do danh t? v?i m?t s? t? ng? ph? thu?c nú t?o thnh.
C?m danh t? cú nghia d?y d? hon v cú c?u t?o ph?c t?p hon m?t mỡnh danh t?, nhung ho?t d?ng trong cõu gi?ng nhu m?t danh t?.
Nêu cấu tạo của cụm danh từ?
TIẾT 66: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
Đặc điểm của cụm động từ?
C?m d?ng t? l lo?i t? h?p t? do d?ng t? v?i m?t s? t? ng? ph? thu?c nú t?o thnh. Nhi?u d?ng t? ph?i cú cỏc t? ng? ph? thu?c di kốm, t?o thnh c?m d?ng t? m?i tr?n nghia.
C?m d?ng t? cú nghia d?y d? hon v cú c?u t?o ph?c t?p hon m?t mỡnh d?ng t?, nhung ho?t d?ng trong cõu gi?ng nhu m?t d?ng t?.
Nêu cấu tạo của cụm động từ?
TIẾT 66: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
Đặc điểm của cụm tính từ?
C?m tớnh t? l lo?i t? h?p t? do tớnh t? v?i m?t s? t? ng? ph? thu?c nú t?o thnh.
C?m tớnh t? cú nghia d?y d? hon v cú c?u t?o ph?c t?p hon m?t mỡnh tớnh t?, nhung ho?t d?ng trong cõu gi?ng nhu m?t tớnh t?.
Nêu cấu tạo của cụm tính từ?
TIẾT 66: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
Bài tập : Tìm các danh từ, động từ, tính từ trong đoạn văn sau:
“Hùng Vương thứ 18 có một người con gái tên là Mị Nương, người đẹp như hoa, tính nết hiền dịu. Vua cha yêu thương nàng hết mực, muốn kén cho con một người chồng xứng đáng.”
(Sơn Tinh, Thuỷ Tinh)
TIẾT 66: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
Phân biệt số từ, lượng từ, chỉ từ? Cho ví dụ?
TIẾT 66: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
Bài tập :
Xếp cụm động từ sau vào mô hình cụm động từ: “ yêu thương nàng hết mực”
Xếp cụm tính từ sau vào mô hình cụm tính từ: “đẹp như hoa”
Xếp cụm danh từ sau vào mô hình cụm danh từ: “ một người chồng thật xứng đáng”.
TIẾT 66: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
Mô hình cụm tính từ
Mô hình cụm động từ
Mô hình cụm danh từ
TIẾT 66: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
1)Văn học: -Hệ thống văn bản văn học dân gian theo bảng sau:
-Kể lại một số truyện em thích
2) Tiếng Việt: -Ôn lại các kiến thức Tiếng Việt đã học
-Làm lại các bài tập trong SGK sau mỗi bài
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
3) Tập làm văn:
Ôn tập về giao tiếp, văn bản và phương thức biểu đạt.
Ôn tập văn tự sự:
+Đặc điểm của văn tự sự (khái niệm, sự việc, nhân vật, ngôi kể,…trong văn tự sự)
+ Cách làm bài văn kể chuyện đời thường, kể chuyện tưởng tượng.
Vận dụng: +Kể về một người thân của em?
+Đóng vai bà đỡ Trần, kể lại truyện “Con hổ có nghĩa”.
Bi t?p 5:
a. Hóy x?p cỏc t? sau : Nh, mua, xanh, cao, an, núi, kia, ?y, m?y, cỏc, hai, nam theo t? lo?i
Danh t?:
- D?ng t?:
Tớnh t?:
S? t?:
Lu?ng t?:
- Ch? t?
nhà, mưa
ăn, nói
xanh, cao
hai, năm
mấy, các
kia, ấy
b. Từ các danh từ, động từ, tính từ đã cho em hãy tạo thành các cụm từ:
nhà /
ăn /
- xanh /
ngôi nhà ấy
đang ăn cơm
đã xanh lại
TỪ/ TỪ LOẠI
Hướng dẫn học bài ở nhà
- Đọc và làm lại các bài tập trong SGK để chuẩn bị cho thi học kì.
- Viết một đoạn văn kể về người thân của em và xác định các từ loại mà em đã học trong đoạn văn đó.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Ngọc Hương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)