Bài 17: Một số chức năng khác
Chia sẻ bởi Mai Hoàng Phúc |
Ngày 19/03/2024 |
5
Chia sẻ tài liệu: Bài 17: Một số chức năng khác thuộc Tiếng anh 12
Nội dung tài liệu:
Câu 1: Ta dùng lệnh gì để mở hộp thoại Font ?
Câu 2: Ta mở hộp thoại gì để định dạng đoạn văn bản ?
Câu 3: Ta dùng lệnh gì để mở định dạng trang?
BÀI 17: MỘT SỐ CHỨC NĂNG
KHÁC
Trong Microsoft word, còn có chức năng gì ta?
Cách 1: Format Bullets and Numbering…
Định dạng kiểu danh sách
2. Định dạng trong đoạn văn bản
Tạo list bằng nút Bullets. Với list có sẵn, tạo item mới bằng cách Enter (xuống dòng) từ item cũ, đừng dùng Bullets. Chỉ dùng nút Bullets khi tạo list mới.
Tất nhiên, tạo list kiểu này sẽ gây ra một số vấn đề rắc rối. Đó là khi sau này bạn muốn sửa lại bullet thành hình khác, hoặc muốn tăng giảm khoảng cách của bullet với chữ, v.v. Điều này hiếm khi cần thiết, tuy nhiên nếu bạn quan tâm, xin đọc tiếp.
Cách 1
_ Tạo list (kiểu 2)
Để có thể thay đổi định dạng list dễ dàng trong tương lai, chúng ta sẽ tạo một list style. Mặc định Word không có một list style nào hết
Nên chọn bullet từ font Symbol
Bây giờ giả sử bạn muốn sửa. Ấn chuột phải vào style của bạn và chọn Modify
Cửa sổ này y hệt ở bước 2 thôi, trừ cái tên.
Sau khi sửa style, tất cả các list sẽ tự động thay đổi theo:
Bài 17: MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC
Cách 1: Format Bullets and Numbering…
3. Định dạng trong bảng
Các bước thực hiện định dạng
Bài 17: MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC
3. Định dạng trong bảng
Định dạng xong, muốn bỏ định
dạng được không? Làm thế nào?
Có thể sử dụng những kí hiệu: ,,…để định
dạng kí hiệu được không? Làm thế nào?
Sự khác nhau giữa menu lệnh và nút lệnh??
Định dạng bằng nút lệnh có ưu điểm nhanh nhưng chỉ chọn được một kiểu hiện có trên nút lệnh. Menu lệnh có nhiều kiểu để ta lựa chọn.
Bài 17: MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC
2. Ngắt trang và đánh số trang
Ngắt trang:
Có cách làm nào nhanh
hơn không??
Chú ý: có thể nhấn Ctrl+ Enter để ngắt trang tại vị trí con trỏ văn bản.
Bài 17: MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC
b) Đánh số trang:
Chọn Insert Page Numbers…
Chọn vị trí số trang: ở đầu trang (Header) hoặc ở cuối trang (Footer).
Chọn cách căn lề: căn trái (Left), ở giữa (Center) hoặc căn phải (Right).
Chọn (hoặc bỏ chọn) Show number on first page để hiển thị (hoặc không hiển thị) số trang ở trang đầu tiên.
Bài 17: MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC
Tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn
Bài 17: MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC
Tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn
B1: Chọn ký tự đầu dòng cần tạo (hoặc đặt con trỏ văn bản tại đoạn văn bản có ký tự cần tạo)
B2: Format Drop cap x/hiện hộp thoại
Chọn kiểu
Chọn Font chữ
Chọn số hàng thả xuống
Cho khoảng cách tới văn bản
Bài 17: MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC
Sao chép định dạng
Dùng để sao chép định dạng của một đoạn văn bản.
Cách thực hiện:
- Đưa con trỏ vào vùng văn bản mẫu..
- Nháy chuột lên biểu tượng Format Painter.
(Xuất hiện chổi sơn bên cạnh trỏ chuột)
- Rê chuột lên vùng văn bản cần sao chép.
Bài 17: MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC
In văn bản
Làm sao để in văn bản khi máy tính có kết nối (trực tiếp hoặc qua mạng) với máy in??
a) Xem trước khi in:
Cách 1: Chọn lệnh File Print Preview.
Bài 17: MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC
In văn bản
Bài 17: MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC
In văn bản
b) In văn bản:
Cách 2: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P.
Chú ý: Để in được văn bản thì máy tính phải được kết nối với máy in hoặc có thể truy cập tới máy in trong mạng…
Bài 17: MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC
In văn bản
Thực hiện cách 1 hoặc cách 2, sẽ xuất hiện hộp thoại Print cho phép lực chọn các tham số in.
Số bản in
Chọn máy in
In toàn bộ
In trang hiện thời
In các trang cụ thể
In phần được chọn
Bài 17: MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC
Chọn số trang trên màn hình
Chọn tỉ lệ thu nhỏ
Đóng cửa sổ Preview
3. In văn bản
Bài 17: MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC
3. In văn bản
Thực hiện cách 1 hoặc cách 2, sẽ xuất hiện hộp thoại Print cho phép lực chọn các tham số in.
Chọn máy in
In toàn bộ
In trang hiện thời
In các trang cụ thể
In phần được chọn
Số bản in
Co may dang liet ke?
a. 1 dạng
b. 2 dạng
c. 3 dạng
d. 4 dạng
Dap an
Sai rồi
Xin bạn nghĩ lại
Rất tiếc, bạn trả lời chưa đúng
Hoan hụ! B?n dó dỳng
a. 1 dạng
Biểu tượng là gì?
a. Bullets
b.Numbering
c. Print
d. Copy
Dap an
Sai rồi
Xin bạn nghĩ lại
Rất tiếc, bạn trả lời chưa đúng
Hoan hụ! B?n dó dỳng
b. Numbering
Biểu tượng là gì?
a. Bullets
b.Numbering
c. Print
d. Copy
Dap an
Sai roi
Xin ban nghi lai
Rat tiec, ban tra loi chua dung
Hoan ho! Ban da dung
a. Bullets
Câu 1: Chọn từ thích hợp trong các từ (cụm từ): Insert → Break, OK để điền vào chỗ trống (…) trong câu sau:
Các bước thực hiện việc ngắt trang:
Bước 1: Đặt con trỏ văn bản ở vị trí muốn ngắt trang
Bước 2: Chọn lệnh ………...
Bước 3: Nháy chuột vào nút …….
OK
Insert → Break
Câu 2: Chọn từ thích hợp trong các từ (cụm từ): Insert Page Numbers, Position, Alignment, Show để điền vào chỗ trống (…) trong câu sau:
Cách thực hiện việc đánh số trang:
……....................hộp thoại Page Numbers xuất hiện
Chọn vị trí số trang:…….
Căn lề:…….
Đánh số trang đầu tiên:....
Sau đó OK
Insert Page Numbers
Position
Alignment
Show
Bài thuyết trình kết thúc!
Câu 2: Ta mở hộp thoại gì để định dạng đoạn văn bản ?
Câu 3: Ta dùng lệnh gì để mở định dạng trang?
BÀI 17: MỘT SỐ CHỨC NĂNG
KHÁC
Trong Microsoft word, còn có chức năng gì ta?
Cách 1: Format Bullets and Numbering…
Định dạng kiểu danh sách
2. Định dạng trong đoạn văn bản
Tạo list bằng nút Bullets. Với list có sẵn, tạo item mới bằng cách Enter (xuống dòng) từ item cũ, đừng dùng Bullets. Chỉ dùng nút Bullets khi tạo list mới.
Tất nhiên, tạo list kiểu này sẽ gây ra một số vấn đề rắc rối. Đó là khi sau này bạn muốn sửa lại bullet thành hình khác, hoặc muốn tăng giảm khoảng cách của bullet với chữ, v.v. Điều này hiếm khi cần thiết, tuy nhiên nếu bạn quan tâm, xin đọc tiếp.
Cách 1
_ Tạo list (kiểu 2)
Để có thể thay đổi định dạng list dễ dàng trong tương lai, chúng ta sẽ tạo một list style. Mặc định Word không có một list style nào hết
Nên chọn bullet từ font Symbol
Bây giờ giả sử bạn muốn sửa. Ấn chuột phải vào style của bạn và chọn Modify
Cửa sổ này y hệt ở bước 2 thôi, trừ cái tên.
Sau khi sửa style, tất cả các list sẽ tự động thay đổi theo:
Bài 17: MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC
Cách 1: Format Bullets and Numbering…
3. Định dạng trong bảng
Các bước thực hiện định dạng
Bài 17: MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC
3. Định dạng trong bảng
Định dạng xong, muốn bỏ định
dạng được không? Làm thế nào?
Có thể sử dụng những kí hiệu: ,,…để định
dạng kí hiệu được không? Làm thế nào?
Sự khác nhau giữa menu lệnh và nút lệnh??
Định dạng bằng nút lệnh có ưu điểm nhanh nhưng chỉ chọn được một kiểu hiện có trên nút lệnh. Menu lệnh có nhiều kiểu để ta lựa chọn.
Bài 17: MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC
2. Ngắt trang và đánh số trang
Ngắt trang:
Có cách làm nào nhanh
hơn không??
Chú ý: có thể nhấn Ctrl+ Enter để ngắt trang tại vị trí con trỏ văn bản.
Bài 17: MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC
b) Đánh số trang:
Chọn Insert Page Numbers…
Chọn vị trí số trang: ở đầu trang (Header) hoặc ở cuối trang (Footer).
Chọn cách căn lề: căn trái (Left), ở giữa (Center) hoặc căn phải (Right).
Chọn (hoặc bỏ chọn) Show number on first page để hiển thị (hoặc không hiển thị) số trang ở trang đầu tiên.
Bài 17: MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC
Tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn
Bài 17: MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC
Tạo chữ cái lớn đầu đoạn văn
B1: Chọn ký tự đầu dòng cần tạo (hoặc đặt con trỏ văn bản tại đoạn văn bản có ký tự cần tạo)
B2: Format Drop cap x/hiện hộp thoại
Chọn kiểu
Chọn Font chữ
Chọn số hàng thả xuống
Cho khoảng cách tới văn bản
Bài 17: MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC
Sao chép định dạng
Dùng để sao chép định dạng của một đoạn văn bản.
Cách thực hiện:
- Đưa con trỏ vào vùng văn bản mẫu..
- Nháy chuột lên biểu tượng Format Painter.
(Xuất hiện chổi sơn bên cạnh trỏ chuột)
- Rê chuột lên vùng văn bản cần sao chép.
Bài 17: MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC
In văn bản
Làm sao để in văn bản khi máy tính có kết nối (trực tiếp hoặc qua mạng) với máy in??
a) Xem trước khi in:
Cách 1: Chọn lệnh File Print Preview.
Bài 17: MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC
In văn bản
Bài 17: MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC
In văn bản
b) In văn bản:
Cách 2: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + P.
Chú ý: Để in được văn bản thì máy tính phải được kết nối với máy in hoặc có thể truy cập tới máy in trong mạng…
Bài 17: MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC
In văn bản
Thực hiện cách 1 hoặc cách 2, sẽ xuất hiện hộp thoại Print cho phép lực chọn các tham số in.
Số bản in
Chọn máy in
In toàn bộ
In trang hiện thời
In các trang cụ thể
In phần được chọn
Bài 17: MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC
Chọn số trang trên màn hình
Chọn tỉ lệ thu nhỏ
Đóng cửa sổ Preview
3. In văn bản
Bài 17: MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC
3. In văn bản
Thực hiện cách 1 hoặc cách 2, sẽ xuất hiện hộp thoại Print cho phép lực chọn các tham số in.
Chọn máy in
In toàn bộ
In trang hiện thời
In các trang cụ thể
In phần được chọn
Số bản in
Co may dang liet ke?
a. 1 dạng
b. 2 dạng
c. 3 dạng
d. 4 dạng
Dap an
Sai rồi
Xin bạn nghĩ lại
Rất tiếc, bạn trả lời chưa đúng
Hoan hụ! B?n dó dỳng
a. 1 dạng
Biểu tượng là gì?
a. Bullets
b.Numbering
c. Print
d. Copy
Dap an
Sai rồi
Xin bạn nghĩ lại
Rất tiếc, bạn trả lời chưa đúng
Hoan hụ! B?n dó dỳng
b. Numbering
Biểu tượng là gì?
a. Bullets
b.Numbering
c. Print
d. Copy
Dap an
Sai roi
Xin ban nghi lai
Rat tiec, ban tra loi chua dung
Hoan ho! Ban da dung
a. Bullets
Câu 1: Chọn từ thích hợp trong các từ (cụm từ): Insert → Break, OK để điền vào chỗ trống (…) trong câu sau:
Các bước thực hiện việc ngắt trang:
Bước 1: Đặt con trỏ văn bản ở vị trí muốn ngắt trang
Bước 2: Chọn lệnh ………...
Bước 3: Nháy chuột vào nút …….
OK
Insert → Break
Câu 2: Chọn từ thích hợp trong các từ (cụm từ): Insert Page Numbers, Position, Alignment, Show để điền vào chỗ trống (…) trong câu sau:
Cách thực hiện việc đánh số trang:
……....................hộp thoại Page Numbers xuất hiện
Chọn vị trí số trang:…….
Căn lề:…….
Đánh số trang đầu tiên:....
Sau đó OK
Insert Page Numbers
Position
Alignment
Show
Bài thuyết trình kết thúc!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Hoàng Phúc
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)