Bài 17. Lao động và việc làm
Chia sẻ bởi Lương Xuân Vĩnh |
Ngày 19/03/2024 |
7
Chia sẻ tài liệu: Bài 17. Lao động và việc làm thuộc Địa lý 12
Nội dung tài liệu:
TIẾT 20 - BÀI 17
LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM
1. NGUỒN LAO ĐỘNG
Biểu đồ thể hiện cơ cấu nguồn lao động Việt Nam - 2005
- Ưu điểm
cần cù
Khéo tay
- Hạn chế
Cơ cấu LĐ có việc làm phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật năm 1996 và 2005
1996
2005
2. CƠ CẤU LAO ĐỘNG
Nhóm 1: Cơ cấu lao động theo các ngành KT
Nhóm 2: Cơ cấu lao động theo thành phần KT
Nhóm 3: Cơ cấu LĐ theo thành thị - nông thôn
a. Cơ cấu lao động theo các ngành KT
Hình 17.2: Cơ cấu lao động có việc làm phân theo khu vực kinh tế gđ 2000 - 2005 (%)
Dịch vụ
Công nghiệp
xây dựng
Nông-lâm-ngư nghiệp
Biểu đồ thể hiện cơ cấu LĐ phân theo ngành KT
Tỉ lệ LĐ trong KVI đang giảm xuống
L® trong KVII, KVIII ®ang t¨ng lªn
b. Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế
Hình 17.3: Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế, gđ 2000 - 2005 (%)
2000 2002 2003 2004 2005
Có vốn đầu tư nước ngoài
Ngoài
Nhà nước
Nhà nước
Biểu đồ thể hiện cơ cấu LĐ theo thành phần KT
Doanh nhân đối tượng chiếm số lượng chủ yếu trong KV ngoài Nhà nước
Công chức Nhà nước Chiếm tỉ lệ nhỏ
c. Cơ cấu LĐ theo thành thị và nông thôn
Thành thị
Nông thôn
1996
2005
79,9%
20,1%
25%
75%
3. VẤN ĐỀ VIỆC LÀM VÀ PHƯƠNG HƯỚNG GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
a. Vấn đề việc làm
Cả nước Thành thị Nông thôn
2,1
8,1
5,3
4,5
1,1
9,3
Thất nghiệp
Thiếu việc làm
Biểu đồ thể hiện tỉ lệ thất nghiệp, thiếu việc làm của các khu vực (%)
b. Phương hướng giải quyết việc làm.
Đánh giá
Câu 1: Vùng có tỉ lệ người thiếu việc làm cao nhất là:
a. Bắc Trung Bộ.
b. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
c. Đồng bằng Sông cửu long
d. Đông Bắc
a
Câu 2: Trong khu vực Đồng Bằng Sông Hồng, tỉnh có tỉ lệ người thất nghiệp cao nhất là:
Hải Phòng.
Hà Nội
Thái Bình
Hà Tây
b
Hoạt động nối tiếp
Học bài cũ.
Trả lời các câu hỏi SGK (Trang 76)
Chuẩn bị bài mới: Bài 18: Đô thị Hoá
LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM
1. NGUỒN LAO ĐỘNG
Biểu đồ thể hiện cơ cấu nguồn lao động Việt Nam - 2005
- Ưu điểm
cần cù
Khéo tay
- Hạn chế
Cơ cấu LĐ có việc làm phân theo trình độ chuyên môn kỹ thuật năm 1996 và 2005
1996
2005
2. CƠ CẤU LAO ĐỘNG
Nhóm 1: Cơ cấu lao động theo các ngành KT
Nhóm 2: Cơ cấu lao động theo thành phần KT
Nhóm 3: Cơ cấu LĐ theo thành thị - nông thôn
a. Cơ cấu lao động theo các ngành KT
Hình 17.2: Cơ cấu lao động có việc làm phân theo khu vực kinh tế gđ 2000 - 2005 (%)
Dịch vụ
Công nghiệp
xây dựng
Nông-lâm-ngư nghiệp
Biểu đồ thể hiện cơ cấu LĐ phân theo ngành KT
Tỉ lệ LĐ trong KVI đang giảm xuống
L® trong KVII, KVIII ®ang t¨ng lªn
b. Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế
Hình 17.3: Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế, gđ 2000 - 2005 (%)
2000 2002 2003 2004 2005
Có vốn đầu tư nước ngoài
Ngoài
Nhà nước
Nhà nước
Biểu đồ thể hiện cơ cấu LĐ theo thành phần KT
Doanh nhân đối tượng chiếm số lượng chủ yếu trong KV ngoài Nhà nước
Công chức Nhà nước Chiếm tỉ lệ nhỏ
c. Cơ cấu LĐ theo thành thị và nông thôn
Thành thị
Nông thôn
1996
2005
79,9%
20,1%
25%
75%
3. VẤN ĐỀ VIỆC LÀM VÀ PHƯƠNG HƯỚNG GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
a. Vấn đề việc làm
Cả nước Thành thị Nông thôn
2,1
8,1
5,3
4,5
1,1
9,3
Thất nghiệp
Thiếu việc làm
Biểu đồ thể hiện tỉ lệ thất nghiệp, thiếu việc làm của các khu vực (%)
b. Phương hướng giải quyết việc làm.
Đánh giá
Câu 1: Vùng có tỉ lệ người thiếu việc làm cao nhất là:
a. Bắc Trung Bộ.
b. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
c. Đồng bằng Sông cửu long
d. Đông Bắc
a
Câu 2: Trong khu vực Đồng Bằng Sông Hồng, tỉnh có tỉ lệ người thất nghiệp cao nhất là:
Hải Phòng.
Hà Nội
Thái Bình
Hà Tây
b
Hoạt động nối tiếp
Học bài cũ.
Trả lời các câu hỏi SGK (Trang 76)
Chuẩn bị bài mới: Bài 18: Đô thị Hoá
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lương Xuân Vĩnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)