Bai 17 khmer
Chia sẻ bởi Rếch Túch Dân |
Ngày 10/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: bai 17 khmer thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
KẾ HOẠCH BÀI DẠY LỚP 3
មេរៀនទី១៦
ច ុះ
A/ Mục đích yêu cầu:
Hoc sinh nhận biết và đọc được: ច ុះ ចុះ។ Từ và câu ứng dụng: ចាំ ចេះ ចែ
តាចេះកែសេះ។
sinh viết được: ច ុះ ចុះ
Học sinh luyện nói bằng cách đặt câu với các từ ứng dụng.
B/ Chuẩn bị:
Học sinh: SGK, bảng con.
GV: SGK tranh minh họa và bảng phụ có hàng ô li, bộ chữ khmer.
C/ Hoạt động dạy học:
I/ KTBC: េះ ះ
Cho 2 em đọc: 1 em giỏi đọc cả bài, 1 em trung bình đọc đoạn: ខះក សះ សេះស កកេះ
xét cho điểm.
II/ Bài mới:
1/ Giới thiệu bài:
Cho học sinh xem hình và rút ra từ khóa: ចុះ។
ចុះ gồm ច và ុះ ghép lại
Giáo viên phát âm ច ុះ
2/ Dạy bài học mới:
a/ Nhận diện chữ:
GV đưa âm ច lên và hỏi ច có thân giống thân chữ gì đã học?, tóc giống tóc chữ gì?
Tiếp tục đưa ុះ và hỏi ; âm ុះ gồm các âm gì hợp lại?
b/ Phát âm và ghép chữ:
GV phát âm ច, cho học sinh phát âm lại và nhận xét, chỉnh sửa.
Tương tự âm: ុះ
Âm ច ghép với âm ុះ ta được tiếng gì? Cho học sinh nêu vị trí của 2 âm.
Đánh vần: ច - ុះ - ចុះ GV theo dõi chỉnh sửa.
c/ Hướng dẫn viết:
GV treo bảng phụ có hàng ô li và hướng dẫn cách viết: độ cao, vị trí các con chữ và viết mẫu.
GV nhận xét:
3/Luyện tập:
a/ Đọc:
GV lần lược viết các từ ứng dụng lên bảng và cho học sinh đánh vần, đọc trơn:ចាំ ចេះ ចែ ។
Theo dõi nhận xét, chỉnh sửa và lần lượt giải nghĩa từ.
Cho học sinh xem tranh và hỏi trong hình này có gì?
Gv giải thích câu ứng dụng và đọc mẫu.
Cho học sinh đọc lại cả bài.
b/Viết:
Gv lần lượt hướng dẫn HS viết ច - ុះ - ចុះ
xét chỉnh sửa.
ស: phát âm theo lớp cá nhân phân tích
ស: thân giống thân chữ ថ và tóc giống tóc chữ ក ត
ស: ុះ gồm ះ và ុ kết hợp lại.
ស: phát âm theo lớp cá nhân
ស: ចុះ , ច đứng trước ះ và trên âm ុ
ស: đánh vần cá nhân, lớp.
ស: bảng con: ច - ុះ - ចុះ
ស: sinh đánh vần đọc trơn.
ស: sau mỗi từ gv nhận xét xong vài em đọc trơn lại.
ស: តាគាត់កុំពុងកែសេះឈើ។
ស: và tìm tiếng có âm vừa học: ចេះ ។
ស: thanh cả bài.
ស: lượt viết bảng con.
c/Luyện nói:
Cho học sinh luyện nói bằng cách đặt câu với các từ ứng dụng: ចាំ ចេះ ចែ ។
III/Củng cố, dặn dò:
Cho Hs đọc lại cả bài và tự tìm tiếng, từ có ច ុះ ។
nhà đọc lại bài và xem trước bài ១៧។ ប ។
xét giờ học.
មេរៀនទី១៦
ច ុះ
A/ Mục đích yêu cầu:
Hoc sinh nhận biết và đọc được: ច ុះ ចុះ។ Từ và câu ứng dụng: ចាំ ចេះ ចែ
តាចេះកែសេះ។
sinh viết được: ច ុះ ចុះ
Học sinh luyện nói bằng cách đặt câu với các từ ứng dụng.
B/ Chuẩn bị:
Học sinh: SGK, bảng con.
GV: SGK tranh minh họa và bảng phụ có hàng ô li, bộ chữ khmer.
C/ Hoạt động dạy học:
I/ KTBC: េះ ះ
Cho 2 em đọc: 1 em giỏi đọc cả bài, 1 em trung bình đọc đoạn: ខះក សះ សេះស កកេះ
xét cho điểm.
II/ Bài mới:
1/ Giới thiệu bài:
Cho học sinh xem hình và rút ra từ khóa: ចុះ។
ចុះ gồm ច và ុះ ghép lại
Giáo viên phát âm ច ុះ
2/ Dạy bài học mới:
a/ Nhận diện chữ:
GV đưa âm ច lên và hỏi ច có thân giống thân chữ gì đã học?, tóc giống tóc chữ gì?
Tiếp tục đưa ុះ và hỏi ; âm ុះ gồm các âm gì hợp lại?
b/ Phát âm và ghép chữ:
GV phát âm ច, cho học sinh phát âm lại và nhận xét, chỉnh sửa.
Tương tự âm: ុះ
Âm ច ghép với âm ុះ ta được tiếng gì? Cho học sinh nêu vị trí của 2 âm.
Đánh vần: ច - ុះ - ចុះ GV theo dõi chỉnh sửa.
c/ Hướng dẫn viết:
GV treo bảng phụ có hàng ô li và hướng dẫn cách viết: độ cao, vị trí các con chữ và viết mẫu.
GV nhận xét:
3/Luyện tập:
a/ Đọc:
GV lần lược viết các từ ứng dụng lên bảng và cho học sinh đánh vần, đọc trơn:ចាំ ចេះ ចែ ។
Theo dõi nhận xét, chỉnh sửa và lần lượt giải nghĩa từ.
Cho học sinh xem tranh và hỏi trong hình này có gì?
Gv giải thích câu ứng dụng và đọc mẫu.
Cho học sinh đọc lại cả bài.
b/Viết:
Gv lần lượt hướng dẫn HS viết ច - ុះ - ចុះ
xét chỉnh sửa.
ស: phát âm theo lớp cá nhân phân tích
ស: thân giống thân chữ ថ và tóc giống tóc chữ ក ត
ស: ុះ gồm ះ và ុ kết hợp lại.
ស: phát âm theo lớp cá nhân
ស: ចុះ , ច đứng trước ះ và trên âm ុ
ស: đánh vần cá nhân, lớp.
ស: bảng con: ច - ុះ - ចុះ
ស: sinh đánh vần đọc trơn.
ស: sau mỗi từ gv nhận xét xong vài em đọc trơn lại.
ស: តាគាត់កុំពុងកែសេះឈើ។
ស: và tìm tiếng có âm vừa học: ចេះ ។
ស: thanh cả bài.
ស: lượt viết bảng con.
c/Luyện nói:
Cho học sinh luyện nói bằng cách đặt câu với các từ ứng dụng: ចាំ ចេះ ចែ ។
III/Củng cố, dặn dò:
Cho Hs đọc lại cả bài và tự tìm tiếng, từ có ច ុះ ។
nhà đọc lại bài và xem trước bài ១៧។ ប ។
xét giờ học.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Rếch Túch Dân
Dung lượng: 41,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)