Bài 17. Hô hấp ở động vật
Chia sẻ bởi Phạm Quang Sáng |
Ngày 09/05/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: Bài 17. Hô hấp ở động vật thuộc Sinh học 11
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Trình bày đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thịt?
KIỂM TRA BÀI CŨ
2. Qúa trình tiêu hóa cỏ trong dạ dày 4 ngăn của thú ăn thực vật diễn ra theo trình tự nào sau đây?
a/ Miệng - thực quản - dạ tổ ong - dạ cỏ - miệng - dạ lá sách - dạ múi khế.
b/ Miệng - thực quản - dạ cỏ - dạ tổ ong - miệng - dạ lá sách - dạ múi khế.
c/ Miệng - thực quản - dạ tổ ong - dạ cỏ - miệng - dạ múi khế - dạ lá sách.
d/ a/ Miệng - thực quản - dạ tổ ong - miệng - dạ cỏ - dạ lá sách - dạ múi khế.
BÀI 17
HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT
BÀI 17: HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT
I/ HÔ HẤP LÀ GÌ?
II/ BỀ MẶT TRAO ĐỔI KHÍ
III/ CÁC HÌNH THỨC HÔ HẤP
BÀI 17: HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT
I/ HÔ HẤP LÀ GÌ?
1. Khái niệm
Chọn phương án đúng trong các phương án sau đây khi nói về hô hấp ở động vật
A- Hô hấp là quá trình tiếp nhận O2 và CO2 của cơ thể từ môi trường sống và giải phóng ra năng lượng
B- Hô hấp là tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy O2 từ bên ngoài vào để ôxi hóa các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải CO2 ra ngoài.
C- Hô hấp là quá trình tế bào sử dụng các chất khí như O2, CO2 để tạo ra năng lượng cho các hoạt động sống.
D- Hô hấp là quá trình trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường đảm bảo cho cơ thể có đầy đủ O2 và CO2 cung cấp cho các quá trình ôxi hóa các chất trong tế bào.
BÀI 17: HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT
I/ HÔ HẤP LÀ GÌ:
1. Khái niệm
Hô hấp là tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy O2 từ bên ngoài vào để ôxi hóa các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải CO2 ra ngoài.
2. Qúa trình hô hấp ở động vật
* Hô hấp ngoài:
* Vận chuyển khí
* Hô hấp trong
Hô hấp ở động vật gồm mấy quá trình?
Đó là những quá trình nào?
BÀI 17: HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT
I/ HÔ HẤP LÀ GÌ:
II/ BỀ MẶT TRAO ĐỔI KHÍ
1. Khái niệm
Bề mặt trao đổi khí là gì?
BÀI 17: HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT
I/ HÔ HẤP LÀ GÌ:
II/ BỀ MẶT TRAO ĐỔI KHÍ
1. Khái niệm
Bề mặt trao đổi khí là bộ phận cho O2 từ môi trường ngoài khuếch tán vào trong tế bào (hoặc máu) và CO2 khuếch tán từ tế bào (hoặc máu) ra ngoài.
BÀI 17: HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT
I/ HÔ HẤP LÀ GÌ:
II/ BỀ MẶT TRAO ĐỔI KHÍ
1. Khái niệm
2. Đặc điểm
- Bề mặt trao đổi khí rộng.
- Bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt.
- Bề mặt trao đổi khí có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp.
- Có sự lưu thông khí.
Bề mặt trao đổi khí có đặc điểm gì?
BÀI 17: HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT
I/ HÔ HẤP LÀ GÌ:
II/ BỀ MẶT TRAO ĐỔI KHÍ
III/ CÁC HÌNH THỨC HÔ HẤP
Hãy kể tên
các hình thức hô hấp
của động vật ở nước và ở cạn.
Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
Hô hấp bằng hệ thống ống khí.
Hô hấp bằng mang.
Hô hấp bằng phổi.
BÀI 17: HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT
I/ HÔ HẤP LÀ GÌ:
II/ BỀ MẶT TRAO ĐỔI KHÍ
III/ CÁC HÌNH THỨC HÔ HẤP
1. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
Hãy kể tên của một vài loài động vật hô hấp qua bề mặt cơ thể?
Quan sát hình và hãy mô tả quá trình trao đổi khí diễn ra như thế nào?
* Đại diện: Động vật đơn bào và đa bào bậc thấp.
* Qúa trình trao đổi khí:
- Động vật đơn bào: khí 02 và CO2 khuếch tán qua bề mặt tế bào.
- Động vật đa bào bậc thấp.
+ O2 : từ môi trường khuếch tán qua
bề mặt cơ thể vào tế bào ( máu ).
+CO2: từ bên trong tế bào (máu) khuếch
tán qua bề mặt cơ thể ra ngoài.
BÀI 17: HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT
I/ HÔ HẤP LÀ GÌ:
II/ BỀ MẶT TRAO ĐỔI KHÍ
III/ CÁC HÌNH THỨC HÔ HẤP
1. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
BÀI 17: HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT
I/ HÔ HẤP LÀ GÌ:
II/ BỀ MẶT TRAO ĐỔI KHÍ
III/ CÁC HÌNH THỨC HÔ HẤP
1. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
2. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.
Hãy kể tên của một vài loài động vật hô hấp bằng hệ thống ống khí?
Quan sát hình và hãy mô tả cấu tạo của
hệ thống ống khí?
BÀI 17: HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT
I/ HÔ HẤP LÀ GÌ:
II/ BỀ MẶT TRAO ĐỔI KHÍ
III/ CÁC HÌNH THỨC HÔ HẤP
1. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
2. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.
- Đại diện: các loài côn trùng.
- Cấu tạo hệ thống ống khí:
+ Gồm những ống dẫn khí phân nhánh
nhỏ dần tiếp xúc với tế bào của cơ thể.
+ Thông ra bên ngoài qua các lỗ thở.
Hô hấp bằng hệ thống
ống khí ở côn trùng
Quan sát hình và hãy mô tả quá trình
trao đổi khí ở côn trùng?
BÀI 17: HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT
I/ HÔ HẤP LÀ GÌ:
II/ BỀ MẶT TRAO ĐỔI KHÍ
III/ CÁC HÌNH THỨC HÔ HẤP
1. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
2. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.
- Đại diện:
- Cấu tạo hệ thống ống khí:
- Qúa trình trao đổi khí:
+ O2 : từ môi trường→lổ thở →ống khí
lớn →ống khí nhỏ →tế bào.
+ CO2 : từ tế bào →ống khí nhỏ→ống
khí lớn →lổ thở →môi trường.
Hô hấp bằng hệ thống
ống khí ở côn trùng
BÀI 17: HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT
I/ HÔ HẤP LÀ GÌ:
II/ BỀ MẶT TRAO ĐỔI KHÍ
III/ CÁC HÌNH THỨC HÔ HẤP
1. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
2. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.
3. Hô hấp bằng mang.
Hãy kể tên của một vài loài động vật hô hấp bằng mang?
Quan sát hình và hãy mô tả
cấu tạo của mang cá?
3. Hô hấp bằng mang
Đại diện: Cá, tôm…
Cấu tạo của mang:
+ Mang có nhiều cung mang.
+ Trên các cung mang có phiếm mang có bề mặt mỏng và chứa rất nhiều mao mạch máu.
Quan sát hình, hãy mô tả quá trình trao đổi khí ở cá?
3. Hô hấp bằng mang
Đại diện: Cá, tôm…
Cấu tạo của mang: Mang có nhiều cung mang, trên các cung mang có phiếm mang có bề mặt mỏng và chứa rất nhiều mao mạch máu.
Qúa trình trao đổi khí:
+ Khí O2 trong nước khuếch tán qua các phiến mang vào máu.
+ Khí CO2 trong máu khuếch tán qua phiến mang vào nước
Trong các loài động vật hô hấp bằng mang, Cá xương có sự trao đổi khí đạt hiểu quả cao nhất. Vì sao?
Ngoài 4 đặc điểm chung của bề mặt trao đổi khí, cá xương còn có thêm 2 đặc điểm là tăng hiệu quả trao đổi khí đó là:
Miệng và diềm nắp mang đóng mở nhịp nhàng tạo nên dòng nước chảy một chiều và gần như liên tục từ miệng qua mang.
Cách sắp xếp của mao mạch trong mang giúp cho dòng máu chảy trong mao mạch chảy song song và ngược chiều với dòng nước chảy bên ngoài mao mạch.
BÀI 17: HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT
I/ HÔ HẤP LÀ GÌ:
II/ BỀ MẶT TRAO ĐỔI KHÍ
III/ CÁC HÌNH THỨC HÔ HẤP
1. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
2. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.
3. Hô hấp bằng mang.
4. Hô hấp bằng phổi.
Hãy kể tên của một vài loài động vật hô hấp bằng phổi?
Quan sát hình và hãy mô tả cấu tạo của phổi ở người?
4. Hô hấp bằng phổi.
- Đại diện: Lưỡng cư, Bò sát,
Chim, Thú (kể cả người).
- Cấu tạo phổi: Phổi thú có nhiều phế nang, phế nang có bề mặt mỏng và chứa nhiều mao mạch máu (Phổi chim thì có thêm nhiều ống khí).
Quan sát hình và hãy mô tả quá trình trao đổi khí ở người?
4. Hô hấp bằng phổi.
- Đại diện: Lưỡng cư, Bò sát,
Chim, Thú (kể cả người).
- Cấu tạo phổi: Phổi thú có nhiều phế nang, phế nang có bề mặt mỏng và chứa nhiều mao mạch máu (Phổi chim thì có thêm nhiều ống khí).
- Qúa trình trao đổi khí:
+O2 : Từ môi trường →mũi → hầu → khí quản → phế quản → phế nang → máu.
+CO2 : Từ máu →phế nang →phế quản →khí quản →hầu →mũi →ra ngoài.
4. Hô hấp bằng phổi
Đại diện:
Cấu tạo phổi:
Qúa trình trao đổi khí:
Sự thông khí:
+ Lưỡng cư: Nhờ sự nâng lên, hạ xuống của thềm miệng.
+ Bò sát: Nhờ các cơ hô hấp làm thay đổi thể tích khoang thân.
+ Chim: Nhờ các cơ hô hấp làm thay đổi thể tích khoang bụng.
+ Thú: Nhờ các cơ hô hấp làm thay đổi thể tích lồng ngực.
Trong các loài động vật hô hấp bằng phổi, loài nào có sự trao đổi khí đạt hiệu quả nhất?
CỦNG CỐ
Động vật đơn bào, đa bào có tổ chức thấp hô hấp bằng hình thức nào sau đây:
A. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
B. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.
C. Hô hấp bằng mang.
D. Hô hấp bằng phổi.
CỦNG CỐ
CỦNG CỐ
3. Giải thích tại sao có sự khác nhau về tỉ lệ các loại khí O2 và CO2 trong không khí hít vào và thở ra?
Nồng độ khí O2 trong không khí thở ra thấp hơn không khí hít vào là do khí hít vào có phân áp O2 cao hơn trong mao mạch phổi, một lượng O2 đã khuếch tán vào máu trước khi đi ra khỏi phổi, làm giảm lượng O2 khi thở ra.
Nồng độ khí CO2 trong không khí thở ra cao hơn không khí hít vào là do máu trong mao mạch phổi có phân áp CO2 cao khí hít vào, một lượng CO2 đã khuếch tán từ máu vào khí hít vào trước khi đi ra khỏi phổi, làm tăng lượng CO2 khi thở ra.
DẶN DÒ
Học bài.
Trả lời các câu hỏi sau:
+Tại sao cá lên cạn lại không sống được lâu?
+Tại sao động vật có phổi lại không hô hấp ở dưới nước được?
Đọc trước bài 18.
Trình bày đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thịt?
KIỂM TRA BÀI CŨ
2. Qúa trình tiêu hóa cỏ trong dạ dày 4 ngăn của thú ăn thực vật diễn ra theo trình tự nào sau đây?
a/ Miệng - thực quản - dạ tổ ong - dạ cỏ - miệng - dạ lá sách - dạ múi khế.
b/ Miệng - thực quản - dạ cỏ - dạ tổ ong - miệng - dạ lá sách - dạ múi khế.
c/ Miệng - thực quản - dạ tổ ong - dạ cỏ - miệng - dạ múi khế - dạ lá sách.
d/ a/ Miệng - thực quản - dạ tổ ong - miệng - dạ cỏ - dạ lá sách - dạ múi khế.
BÀI 17
HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT
BÀI 17: HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT
I/ HÔ HẤP LÀ GÌ?
II/ BỀ MẶT TRAO ĐỔI KHÍ
III/ CÁC HÌNH THỨC HÔ HẤP
BÀI 17: HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT
I/ HÔ HẤP LÀ GÌ?
1. Khái niệm
Chọn phương án đúng trong các phương án sau đây khi nói về hô hấp ở động vật
A- Hô hấp là quá trình tiếp nhận O2 và CO2 của cơ thể từ môi trường sống và giải phóng ra năng lượng
B- Hô hấp là tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy O2 từ bên ngoài vào để ôxi hóa các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải CO2 ra ngoài.
C- Hô hấp là quá trình tế bào sử dụng các chất khí như O2, CO2 để tạo ra năng lượng cho các hoạt động sống.
D- Hô hấp là quá trình trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường đảm bảo cho cơ thể có đầy đủ O2 và CO2 cung cấp cho các quá trình ôxi hóa các chất trong tế bào.
BÀI 17: HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT
I/ HÔ HẤP LÀ GÌ:
1. Khái niệm
Hô hấp là tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy O2 từ bên ngoài vào để ôxi hóa các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho các hoạt động sống, đồng thời thải CO2 ra ngoài.
2. Qúa trình hô hấp ở động vật
* Hô hấp ngoài:
* Vận chuyển khí
* Hô hấp trong
Hô hấp ở động vật gồm mấy quá trình?
Đó là những quá trình nào?
BÀI 17: HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT
I/ HÔ HẤP LÀ GÌ:
II/ BỀ MẶT TRAO ĐỔI KHÍ
1. Khái niệm
Bề mặt trao đổi khí là gì?
BÀI 17: HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT
I/ HÔ HẤP LÀ GÌ:
II/ BỀ MẶT TRAO ĐỔI KHÍ
1. Khái niệm
Bề mặt trao đổi khí là bộ phận cho O2 từ môi trường ngoài khuếch tán vào trong tế bào (hoặc máu) và CO2 khuếch tán từ tế bào (hoặc máu) ra ngoài.
BÀI 17: HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT
I/ HÔ HẤP LÀ GÌ:
II/ BỀ MẶT TRAO ĐỔI KHÍ
1. Khái niệm
2. Đặc điểm
- Bề mặt trao đổi khí rộng.
- Bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt.
- Bề mặt trao đổi khí có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp.
- Có sự lưu thông khí.
Bề mặt trao đổi khí có đặc điểm gì?
BÀI 17: HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT
I/ HÔ HẤP LÀ GÌ:
II/ BỀ MẶT TRAO ĐỔI KHÍ
III/ CÁC HÌNH THỨC HÔ HẤP
Hãy kể tên
các hình thức hô hấp
của động vật ở nước và ở cạn.
Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
Hô hấp bằng hệ thống ống khí.
Hô hấp bằng mang.
Hô hấp bằng phổi.
BÀI 17: HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT
I/ HÔ HẤP LÀ GÌ:
II/ BỀ MẶT TRAO ĐỔI KHÍ
III/ CÁC HÌNH THỨC HÔ HẤP
1. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
Hãy kể tên của một vài loài động vật hô hấp qua bề mặt cơ thể?
Quan sát hình và hãy mô tả quá trình trao đổi khí diễn ra như thế nào?
* Đại diện: Động vật đơn bào và đa bào bậc thấp.
* Qúa trình trao đổi khí:
- Động vật đơn bào: khí 02 và CO2 khuếch tán qua bề mặt tế bào.
- Động vật đa bào bậc thấp.
+ O2 : từ môi trường khuếch tán qua
bề mặt cơ thể vào tế bào ( máu ).
+CO2: từ bên trong tế bào (máu) khuếch
tán qua bề mặt cơ thể ra ngoài.
BÀI 17: HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT
I/ HÔ HẤP LÀ GÌ:
II/ BỀ MẶT TRAO ĐỔI KHÍ
III/ CÁC HÌNH THỨC HÔ HẤP
1. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
BÀI 17: HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT
I/ HÔ HẤP LÀ GÌ:
II/ BỀ MẶT TRAO ĐỔI KHÍ
III/ CÁC HÌNH THỨC HÔ HẤP
1. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
2. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.
Hãy kể tên của một vài loài động vật hô hấp bằng hệ thống ống khí?
Quan sát hình và hãy mô tả cấu tạo của
hệ thống ống khí?
BÀI 17: HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT
I/ HÔ HẤP LÀ GÌ:
II/ BỀ MẶT TRAO ĐỔI KHÍ
III/ CÁC HÌNH THỨC HÔ HẤP
1. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
2. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.
- Đại diện: các loài côn trùng.
- Cấu tạo hệ thống ống khí:
+ Gồm những ống dẫn khí phân nhánh
nhỏ dần tiếp xúc với tế bào của cơ thể.
+ Thông ra bên ngoài qua các lỗ thở.
Hô hấp bằng hệ thống
ống khí ở côn trùng
Quan sát hình và hãy mô tả quá trình
trao đổi khí ở côn trùng?
BÀI 17: HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT
I/ HÔ HẤP LÀ GÌ:
II/ BỀ MẶT TRAO ĐỔI KHÍ
III/ CÁC HÌNH THỨC HÔ HẤP
1. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
2. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.
- Đại diện:
- Cấu tạo hệ thống ống khí:
- Qúa trình trao đổi khí:
+ O2 : từ môi trường→lổ thở →ống khí
lớn →ống khí nhỏ →tế bào.
+ CO2 : từ tế bào →ống khí nhỏ→ống
khí lớn →lổ thở →môi trường.
Hô hấp bằng hệ thống
ống khí ở côn trùng
BÀI 17: HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT
I/ HÔ HẤP LÀ GÌ:
II/ BỀ MẶT TRAO ĐỔI KHÍ
III/ CÁC HÌNH THỨC HÔ HẤP
1. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
2. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.
3. Hô hấp bằng mang.
Hãy kể tên của một vài loài động vật hô hấp bằng mang?
Quan sát hình và hãy mô tả
cấu tạo của mang cá?
3. Hô hấp bằng mang
Đại diện: Cá, tôm…
Cấu tạo của mang:
+ Mang có nhiều cung mang.
+ Trên các cung mang có phiếm mang có bề mặt mỏng và chứa rất nhiều mao mạch máu.
Quan sát hình, hãy mô tả quá trình trao đổi khí ở cá?
3. Hô hấp bằng mang
Đại diện: Cá, tôm…
Cấu tạo của mang: Mang có nhiều cung mang, trên các cung mang có phiếm mang có bề mặt mỏng và chứa rất nhiều mao mạch máu.
Qúa trình trao đổi khí:
+ Khí O2 trong nước khuếch tán qua các phiến mang vào máu.
+ Khí CO2 trong máu khuếch tán qua phiến mang vào nước
Trong các loài động vật hô hấp bằng mang, Cá xương có sự trao đổi khí đạt hiểu quả cao nhất. Vì sao?
Ngoài 4 đặc điểm chung của bề mặt trao đổi khí, cá xương còn có thêm 2 đặc điểm là tăng hiệu quả trao đổi khí đó là:
Miệng và diềm nắp mang đóng mở nhịp nhàng tạo nên dòng nước chảy một chiều và gần như liên tục từ miệng qua mang.
Cách sắp xếp của mao mạch trong mang giúp cho dòng máu chảy trong mao mạch chảy song song và ngược chiều với dòng nước chảy bên ngoài mao mạch.
BÀI 17: HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT
I/ HÔ HẤP LÀ GÌ:
II/ BỀ MẶT TRAO ĐỔI KHÍ
III/ CÁC HÌNH THỨC HÔ HẤP
1. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
2. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.
3. Hô hấp bằng mang.
4. Hô hấp bằng phổi.
Hãy kể tên của một vài loài động vật hô hấp bằng phổi?
Quan sát hình và hãy mô tả cấu tạo của phổi ở người?
4. Hô hấp bằng phổi.
- Đại diện: Lưỡng cư, Bò sát,
Chim, Thú (kể cả người).
- Cấu tạo phổi: Phổi thú có nhiều phế nang, phế nang có bề mặt mỏng và chứa nhiều mao mạch máu (Phổi chim thì có thêm nhiều ống khí).
Quan sát hình và hãy mô tả quá trình trao đổi khí ở người?
4. Hô hấp bằng phổi.
- Đại diện: Lưỡng cư, Bò sát,
Chim, Thú (kể cả người).
- Cấu tạo phổi: Phổi thú có nhiều phế nang, phế nang có bề mặt mỏng và chứa nhiều mao mạch máu (Phổi chim thì có thêm nhiều ống khí).
- Qúa trình trao đổi khí:
+O2 : Từ môi trường →mũi → hầu → khí quản → phế quản → phế nang → máu.
+CO2 : Từ máu →phế nang →phế quản →khí quản →hầu →mũi →ra ngoài.
4. Hô hấp bằng phổi
Đại diện:
Cấu tạo phổi:
Qúa trình trao đổi khí:
Sự thông khí:
+ Lưỡng cư: Nhờ sự nâng lên, hạ xuống của thềm miệng.
+ Bò sát: Nhờ các cơ hô hấp làm thay đổi thể tích khoang thân.
+ Chim: Nhờ các cơ hô hấp làm thay đổi thể tích khoang bụng.
+ Thú: Nhờ các cơ hô hấp làm thay đổi thể tích lồng ngực.
Trong các loài động vật hô hấp bằng phổi, loài nào có sự trao đổi khí đạt hiệu quả nhất?
CỦNG CỐ
Động vật đơn bào, đa bào có tổ chức thấp hô hấp bằng hình thức nào sau đây:
A. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
B. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.
C. Hô hấp bằng mang.
D. Hô hấp bằng phổi.
CỦNG CỐ
CỦNG CỐ
3. Giải thích tại sao có sự khác nhau về tỉ lệ các loại khí O2 và CO2 trong không khí hít vào và thở ra?
Nồng độ khí O2 trong không khí thở ra thấp hơn không khí hít vào là do khí hít vào có phân áp O2 cao hơn trong mao mạch phổi, một lượng O2 đã khuếch tán vào máu trước khi đi ra khỏi phổi, làm giảm lượng O2 khi thở ra.
Nồng độ khí CO2 trong không khí thở ra cao hơn không khí hít vào là do máu trong mao mạch phổi có phân áp CO2 cao khí hít vào, một lượng CO2 đã khuếch tán từ máu vào khí hít vào trước khi đi ra khỏi phổi, làm tăng lượng CO2 khi thở ra.
DẶN DÒ
Học bài.
Trả lời các câu hỏi sau:
+Tại sao cá lên cạn lại không sống được lâu?
+Tại sao động vật có phổi lại không hô hấp ở dưới nước được?
Đọc trước bài 18.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Quang Sáng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)