Bài 17. Chương trình con và phân loại
Chia sẻ bởi Lê Anh Đào |
Ngày 10/05/2019 |
71
Chia sẻ tài liệu: Bài 17. Chương trình con và phân loại thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
A.Var: text;
Cú pháp nào sau đây dùng để gắn tên tệp
C.assign(,);
D.close();
B.assign(,);
VD: Var f: text ;
assign(f,’C:vd.txt’);
KIỂM TRA BÀI CŨ
A.Var: text;
Cú pháp nào sau đây dùng để mở tệp ra để ghi và ghi tệp
C.Reset();read(,);
D.close();
B.Rewrite();write(,);
VD: rewrite(f);
write(f,x,y);
Trường THPT Phan Đình Phùng – Hà Nội
BÀI 19
Chương trình con và phân loại
Giáo án điện tử tin học lớp 11
NỘI DUNG
1.KHÁI NIỆM CHƯƠNG TRÌNH CON
2.PHÂN LỌAI CHƯƠNG TRÌNH CON
3.CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH CON
4.MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ CHƯƠNG TRÌNH CON
Để viết chương trình giải các bài toán lớn, phức tạp người lập trình có thể chia thành nhiều bài toán nhỏ. Sau đó ghép nối các chương trình con thành chương trình chính.
1. KHI NI?M CHUONG TRèNH CON
BT giải pt
ax2+bx+c = 0
BT 1 : Nhập hệ số a,b,c
BT 3 :Tính nghiệm x1,x2
BT 2 : Tính delta
CTrình giải pt
ax2+bx+c = 0
Chương trình con (CTC) là một dãy lệnh, dùng để mô tả một số thao tác nhất định, có thể được thực hiện ở nhiều vị trí trong chương trình.
Việc A
Vi?c B
1. KHI NI?M CHUONG TRèNH CON
2. PHÂN LOẠI CHƯƠNG TRÌNH CON
Chuong trỡnh con
Hàm (Function)
L chuong trỡnh con th?c hi?n m?t s? thao tỏc no dú, v tr? v? m?t giỏ tr? qua tờn c?a nú.
Thủ tục (Procedure)
L chuong trỡnh con th?c hi?n m?t s? thao tỏc no dú, v khụng tr? v? giỏ tr? no qua tờn c?a nú.
Vd: sin(x), sqrt(x)
Vd : các thao tác vào/ra chuẩn hay thủ tục xử lí xâu: writeln, readln, delete, insert…
3. CẤU TRÚC CỦA CHƯƠNG TRÌNH CON
[]
< Phần thân>
Trong đó
Phần khai báo : có thể có khai báo biến cho dữ liệu vào và ra, các hằng và biến dùng trong chương trình con
Phần thân : là dãy câu lệnh thực hiện để từ dữ liệu vào ta nhận được dữ liệu hay kết quả mong muốn
Phần đầu : dùng để khai báo tên, nếu là hàm thì phải khai báo kiểu dữ liệu cho giá trị trả về của hàm
3. CẤU TRÚC CỦA CHƯƠNG TRÌNH CON
[]
< Phần thân>
Function[()] : kiểu của hàm;
[< Phần khai báo >]
Begin
[]
:= giá trị ;
End;
Procedure [()];
[< Phần khai báo >]
Begin
[]
End;
Hàm (Function)
Thủ tục (Procedure)
Trong đó: Function là từ khóa dùng để khai báo hàm và bắt buộc phải có.
Trong đó: Procedure là từ khóa dùng để khai báo thủ tục và bắt buộc phải có.
4. MỘT SỐ VÍ DỤ
Function[()] : kiểu của hàm;
Ví dụ 1
Function delta(a,b,c:real) : real ;
var d: real;
Begin
d:= sqrt(b*b – 4*a*c)
delta :=d;
End;
[< Phần khai báo >]
Begin
:= giá trị trả về ;
End;
[];
Viết CT delta của pt ax2+bx+c = 0 dùng CTC là hàm (function)
4. MỘT SỐ VÍ DỤ
Function[()] : kiểu của hàm;
Ví dụ 2
Function Tong(x,y:integer) : integer ;
var z:integer;
Begin
z:= x + y;
Tong:=z;
End;
[< Phần khai báo >]
Begin
:= giá trị trả về ;
End;
[]
Viết CT tính tổng của 2 số x và y dùng chương trình con là hàm
4. MỘT SỐ VÍ DỤ
Procedure[()] ;
Ví dụ 3
Procedure Tong(x,y:integer);
var z:integer;
Begin
z:= x + y;
writeln(‘Tổng x và y là ’, z)
End;
[< Phần khai báo >];
Begin
End;
[];
Viết CT tính tổng của 2 số x và y dùng chương trình con là thủ tục
4. MỘT SỐ VÍ DỤ
Begin
Ví dụ 4
Procedure [()];
[< Phần khai báo >];
[];
End;
Viết CT nhập 3 hệ số a,b,c của pt ax2+bx+c = 0 dùng CTC là thủ tục
Procedure Nhap(a,b,c:real);
Writeln(‘Nhập b `);Readln(b);
End;
Writeln(‘Nhập a ’);Readln(a);
Begin
Writeln(‘Nhập c `);Readln(c);
Nhận xét
Các CTC thường được đặt sau phần khai báo của CT chính.
CTC chỉ được thực hiện khi có lời gọi nó.
Lợi ích của việc sử dụng CTC :
Hỗ trợ việc thực hiện các CT lớn.
Tránh được việc phải viết lặp đi lặp lại cùng một dãy lệnh nào đó.
Thuận tiện cho việc phát triển và nâng cấp chương trình.
Program tongxy;
var z : integer;
Begin
z:= x + y;
Tong:=z;
End;
Function Tong(x,y:integer):integer;
Var a,b : integer ;
Begin
write(`Nhap 2 so nguyen: `);
readln(a,b);
writeln(`Tong la: `,Tong(a,b));
readln
End.
Uses crt;
Chương trình con
CT
chính
Câu hỏi
Hãy dùng các từ sau để điền vào chỗ trống
B. Chương trình con
C. Tên hàm
A.Thủ tục
Chương trình con
tên hàm
Thủ tục
HS trả lời
Câu hỏi
Hãy xác định bài tóan sau là hàm hay thủ tục
A. Hàm
B. Thủ tục
Câu trả lời của HS
Củng cố
Cấu trúc của CTC(3 phần)
CTC có hai lọai
Hàm(Function) : trả về giá trị kiểu đơn giản thông qua tên hàm
Thủ tục(Procedure): không trả về giá trị thông qua tên
CTC là một dãy lệnh, dùng để mô tả một số thao tác nhất định, có thể được thực hiện ở nhiều vị trí trong chương trình.
[]
< Phần thân>
Cú pháp khai báo hàm và thủ tục
Function[()] : kiểu của hàm;
[< Phần khai báo >]
Begin
[]
:= giá trị ;
End;
Procedure [()];
[< Phần khai báo >]
Begin
[]
End;
Hàm (Function)
Thủ tục (Procedure)
Củng cố
Dặn dò
Xem trước bài 18: Ví dụ về cách viết và sử dụng ctc, sgk/96
Viết chương trình con cho các phép tính: trừ, nhân, chia hai số nguyên a,b
A.Var
Cú pháp nào sau đây dùng để gắn tên tệp
C.assign(
D.close(
B.assign(
VD: Var f: text ;
assign(f,’C:vd.txt’);
KIỂM TRA BÀI CŨ
A.Var
Cú pháp nào sau đây dùng để mở tệp ra để ghi và ghi tệp
C.Reset(
D.close(
B.Rewrite(
VD: rewrite(f);
write(f,x,y);
Trường THPT Phan Đình Phùng – Hà Nội
BÀI 19
Chương trình con và phân loại
Giáo án điện tử tin học lớp 11
NỘI DUNG
1.KHÁI NIỆM CHƯƠNG TRÌNH CON
2.PHÂN LỌAI CHƯƠNG TRÌNH CON
3.CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH CON
4.MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ CHƯƠNG TRÌNH CON
Để viết chương trình giải các bài toán lớn, phức tạp người lập trình có thể chia thành nhiều bài toán nhỏ. Sau đó ghép nối các chương trình con thành chương trình chính.
1. KHI NI?M CHUONG TRèNH CON
BT giải pt
ax2+bx+c = 0
BT 1 : Nhập hệ số a,b,c
BT 3 :Tính nghiệm x1,x2
BT 2 : Tính delta
CTrình giải pt
ax2+bx+c = 0
Chương trình con (CTC) là một dãy lệnh, dùng để mô tả một số thao tác nhất định, có thể được thực hiện ở nhiều vị trí trong chương trình.
Việc A
Vi?c B
1. KHI NI?M CHUONG TRèNH CON
2. PHÂN LOẠI CHƯƠNG TRÌNH CON
Chuong trỡnh con
Hàm (Function)
L chuong trỡnh con th?c hi?n m?t s? thao tỏc no dú, v tr? v? m?t giỏ tr? qua tờn c?a nú.
Thủ tục (Procedure)
L chuong trỡnh con th?c hi?n m?t s? thao tỏc no dú, v khụng tr? v? giỏ tr? no qua tờn c?a nú.
Vd: sin(x), sqrt(x)
Vd : các thao tác vào/ra chuẩn hay thủ tục xử lí xâu: writeln, readln, delete, insert…
3. CẤU TRÚC CỦA CHƯƠNG TRÌNH CON
[
< Phần thân>
Trong đó
Phần khai báo : có thể có khai báo biến cho dữ liệu vào và ra, các hằng và biến dùng trong chương trình con
Phần thân : là dãy câu lệnh thực hiện để từ dữ liệu vào ta nhận được dữ liệu hay kết quả mong muốn
Phần đầu : dùng để khai báo tên, nếu là hàm thì phải khai báo kiểu dữ liệu cho giá trị trả về của hàm
3. CẤU TRÚC CỦA CHƯƠNG TRÌNH CON
[
< Phần thân>
Function
[< Phần khai báo >]
Begin
[
End;
Procedure
[< Phần khai báo >]
Begin
[
End;
Hàm (Function)
Thủ tục (Procedure)
Trong đó: Function là từ khóa dùng để khai báo hàm và bắt buộc phải có.
Trong đó: Procedure là từ khóa dùng để khai báo thủ tục và bắt buộc phải có.
4. MỘT SỐ VÍ DỤ
Function
Ví dụ 1
Function delta(a,b,c:real) : real ;
var d: real;
Begin
d:= sqrt(b*b – 4*a*c)
delta :=d;
End;
[< Phần khai báo >]
Begin
End;
[
Viết CT delta của pt ax2+bx+c = 0 dùng CTC là hàm (function)
4. MỘT SỐ VÍ DỤ
Function
Ví dụ 2
Function Tong(x,y:integer) : integer ;
var z:integer;
Begin
z:= x + y;
Tong:=z;
End;
[< Phần khai báo >]
Begin
End;
[
Viết CT tính tổng của 2 số x và y dùng chương trình con là hàm
4. MỘT SỐ VÍ DỤ
Procedure
Ví dụ 3
Procedure Tong(x,y:integer);
var z:integer;
Begin
z:= x + y;
writeln(‘Tổng x và y là ’, z)
End;
[< Phần khai báo >];
Begin
End;
[
Viết CT tính tổng của 2 số x và y dùng chương trình con là thủ tục
4. MỘT SỐ VÍ DỤ
Begin
Ví dụ 4
Procedure
[< Phần khai báo >];
[
End;
Viết CT nhập 3 hệ số a,b,c của pt ax2+bx+c = 0 dùng CTC là thủ tục
Procedure Nhap(a,b,c:real);
Writeln(‘Nhập b `);Readln(b);
End;
Writeln(‘Nhập a ’);Readln(a);
Begin
Writeln(‘Nhập c `);Readln(c);
Nhận xét
Các CTC thường được đặt sau phần khai báo của CT chính.
CTC chỉ được thực hiện khi có lời gọi nó.
Lợi ích của việc sử dụng CTC :
Hỗ trợ việc thực hiện các CT lớn.
Tránh được việc phải viết lặp đi lặp lại cùng một dãy lệnh nào đó.
Thuận tiện cho việc phát triển và nâng cấp chương trình.
Program tongxy;
var z : integer;
Begin
z:= x + y;
Tong:=z;
End;
Function Tong(x,y:integer):integer;
Var a,b : integer ;
Begin
write(`Nhap 2 so nguyen: `);
readln(a,b);
writeln(`Tong la: `,Tong(a,b));
readln
End.
Uses crt;
Chương trình con
CT
chính
Câu hỏi
Hãy dùng các từ sau để điền vào chỗ trống
B. Chương trình con
C. Tên hàm
A.Thủ tục
Chương trình con
tên hàm
Thủ tục
HS trả lời
Câu hỏi
Hãy xác định bài tóan sau là hàm hay thủ tục
A. Hàm
B. Thủ tục
Câu trả lời của HS
Củng cố
Cấu trúc của CTC(3 phần)
CTC có hai lọai
Hàm(Function) : trả về giá trị kiểu đơn giản thông qua tên hàm
Thủ tục(Procedure): không trả về giá trị thông qua tên
CTC là một dãy lệnh, dùng để mô tả một số thao tác nhất định, có thể được thực hiện ở nhiều vị trí trong chương trình.
[
< Phần thân>
Cú pháp khai báo hàm và thủ tục
Function
[< Phần khai báo >]
Begin
[
End;
Procedure
[< Phần khai báo >]
Begin
[
End;
Hàm (Function)
Thủ tục (Procedure)
Củng cố
Dặn dò
Xem trước bài 18: Ví dụ về cách viết và sử dụng ctc, sgk/96
Viết chương trình con cho các phép tính: trừ, nhân, chia hai số nguyên a,b
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Anh Đào
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)