Bài 17. Chương trình con và phân loại

Chia sẻ bởi Ngoc Sam | Ngày 10/05/2019 | 64

Chia sẻ tài liệu: Bài 17. Chương trình con và phân loại thuộc Tin học 11

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra bài cũ
Câu 1:
Chọn đáp án Đúng nhất khi nói về khái niệm Chương trình con.
A. CTC là chương trình thực hiện một số thao tác không nhất định
B. CTC bao hàm chương trình chính
C. CTC là một dãy lệnh, mô tả một số thao tác nhất định và có thể được thực hiện (được gọi) từ nhiều vị trí trong chương trình chính.
D. CTC bắt đầu bằng từ khóa Begin
Câu 2:
Cho những hàm và thủ tục sau, hãy phân loại chúng:
10.close()
4.delete(st,vt,n)
5.length(x)
2.rewrite
6.reset
7.assign
3.read
9.pos(s1,s2)
1.upcase(ch)
8.insert(s1,s2,vt)
Hàm
Thủ tục
3
1. Bài toán
2. Khái niệm
3. Phân loại chương trình con
§17. CHƯƠNG TRÌNH CON VÀ PHÂN LOẠI (Tiết 2)
(*Tinh tong*)
Var a,b,S : byte;
Procedure TD(var x:byte; y:byte);
var i: byte;
Begin
i:=5;
writeln(x,’ ‘,y);
x:= x+i; y:= y+i;
S:= x+y;
writeln (x,’ ‘,y);
End;
Begin
write(‘nhap a va b:’); readln(a,b);
TD(a,b);
writeln(a,’ ‘,b,’ ‘,S);
readln;
End.
(* Chuong trinh tinh UCLN*)
Var tu,mau,c,d:integer;
Function UCLN(a,b:integer):integer;
Begin
while a<> b do
If a>b then a:=a-b
else b:=b-a;
UCLN:=a;
End;
Begin
Write(‘Nhap vao tu so va mau so:’);
Readln(tu,mau);
c:=tu div UCLN(tu,mau);
d:=mau div UCLN(tu,mau);
Writeln(‘phan so toi gian=‘,c,’/’,d);
Readln
End.

Quan sát 2 chương trình sau: ( lưu ý phần được tô màu đỏ)
5
3. Phân loại chương trình con
§17. CHƯƠNG TRÌNH CON VÀ PHÂN LOẠI (Tiết 2)
Thảo luận nhóm
Nhóm 1,3
Nhóm 2,4
- Phân loại chương trình con
- Cấu trúc chương trình con
- Phân loại chương trình con
- Các biến sử dụng trong chương trình con.
6
CHƯƠNG TRÌNH CON
HÀM (Function)
- Là chương trình con thực hiện dãy lệnh.
- Trả về giá trị cụ thể qua tên của nó.
THỦ TỤC (Procedure)
- Là chương trình con thực hiện dãy lệnh.
- Không trả về giá trị nào qua tên của nó.
Ví dụ :
Sqrt(16)=4
Abs(-5)=5
Ví dụ :
Writeln(‘Hello’);
Readln(a,b);
a) Phân loại:
§17. CHƯƠNG TRÌNH CON VÀ PHÂN LOẠI (Tiết 2)
3. Phân loại chương trình con
7
§17. CHƯƠNG TRÌNH CON VÀ PHÂN LOẠI (Tiết 2)
1. Hoán đổi hai số a và b: Hoandoi(a,b)
Các bài toán sau dùng hàm hay thủ tục:
2. Tìm ước chung lớn nhất của a và b: UCLN(a,b)
3.Xóa xâu S tại vị trí v, xóa n phần tử: Delete(s,v,n)
4. Kiểm tra a,b,c có là ba cạnh của một tam giác: KT(a,b,c)
Procedure Delete (s:string;v,n:byte);
Function tamgiac (a,b,c: word): Boolean;
Procedure Hoandoi (a,b:real);
Function UCLN (a,b: integer): integer;

[]
< PHẦN THÂN>
§17. CHƯƠNG TRÌNH CON VÀ PHÂN LOẠI (Tiết 2)
b) Cấu trúc:
3. Phân loại và cấu trúc chương trình con
< Tên chương trình con>
BEGIN
< Các lệnh>;
END;
Lưu ý:
Vị trí của chương trình con được viết:
Sau phần khai báo Var và
Trước từ khóa BEGIN của chương trình chính.
Sử dụng CTC thì ta gọi :
TênCTC (giá trị)
§17. CHƯƠNG TRÌNH CON VÀ PHÂN LOẠI (Tiết 2)
c) Biến
- Biến cục bộ:Là các biến được khai báo trong CT con.
- Biến toàn cục:Là các biến được khai báo trong CT chính.
(* Tinh tong *)
Var a,b,S: byte;
Procedure TD(var x:byte; y:byte);
var i: byte;
Begin
i:=5;
writeln(x,’ ‘,y);
x:= x+i; y:= y+i;
S:= x+y;
writeln (x,’ ‘,y);
End;
Begin
write(‘nhap a va b:’); readln(a,b);
TD(a,b);
writeln(a,’ ‘,b,’ ‘,S);
readln;
End.
Củng cố
Câu 1:
So sánh cấu trúc của chương trình chính và chương trình con. Bbbbbb
Biến toàn cục
Chương trình chính
Chương trình con
Cấu trúc:
[]


[]

Begin
;
End.
Phần thân:
Begin
;
End;
Biến:
Biến cục bộ
Củng cố
Câu 2:
So sánh cấu trúc của hàm và thủ tục trong chương trình con. Cho VD. Bbbbbb
Length(‘abc’)=3
Hàm( Function)
Thủ tục(Procedure)
Giống
- Trả về giá trị qua tên của nó
- Không trả về giá trị qua tên của nó
- Là chương trình con thực hiện dãy lệnh.
Khác
VD
Readln(a,b,c);
- Là chương trình con thực hiện dãy lệnh.
Các bài toán sau dùng hàm hay thủ tục:
Câu 3:
Tính Max của hai số thực x,y.
Kiểm tra N có phải là số nguyên tố không?
Tính S= 1+sin(x)+cos(x)
Tìm UCLN(a,b).
Tìm BCNN(a,b).
Xác định vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu s1 trong s2.
Xác định độ dài của xâu S.
Tính giá trị của xn
9.Kiểm tra a,b,c có phải là ba cạnh của tam giác không?
10. Viết chương trình để đổi từ chữ hoa sang chữ thường.
11.Viết chương trình hóa đổi 2 số a,b.
12.Xóa xâu S tại vị trí v, xóa n phần tử.
13.Chèn xâu s1 vào s2 từ vị trí vt.
14.Tạo xâu gồm n kí tự liên tiếp bắt đầu từ vị trí vt của xâu S.
Hàm:
Thủ tục:
Câu 4:
Điền vào chỗ trống phần còn thiếu của chương trình sau. Sau đó giải thích ý nghĩa của những từ còn thiếu đó.
Procedure
a, b
x,y
TG
Var ……….:integer;
…………...Hoandoi(var ………..:integer);
Var TG:integer;
Begin
……..:=x;
x:=y;
y:=…..;
End;
Begin
Write(‘Nhap vao hai so a,b:’);
Readln(a,b);
Hoandoi(a,b);
Writeln(‘Sau khi hoan doi:’,a,b);
Readln
End.

TG
Procedure : Thủ tục
x,y,TG : biến cục bộ
a,b : biến toàn cục
Begin
Write(‘Nhap vao hai so a,b:’);
Readln(a,b);
Hoandoi(a,b);
Writeln(‘Sau khi hoan doi:’,a,b);
Readln
End.
Tham số hình thức
Tham số thực sự
Thực hiện chương trình con
- Phân biệt được 2 loại chương trình con là hàm và thủ tục
§17. CHƯƠNG TRÌNH CON VÀ PHÂN LOẠI (Tiết 2)
Nội dung bài học
- Cấu trúc Chương trình con
- Phân biệt được biến cục bộ và biến toàn cục
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngoc Sam
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)