Bài 17. Chương trình con và phân loại

Chia sẻ bởi Vũ Anh Quân | Ngày 10/05/2019 | 53

Chia sẻ tài liệu: Bài 17. Chương trình con và phân loại thuộc Tin học 11

Nội dung tài liệu:

4/3/2019
Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô giáo về dự giờ và các em học sinh!
Kiểm tra bài cũ
Chương trình con là gì? Lợi ích của việc sử dụng CTC?
Chương trình con là một dãy lệnh mô tả một số thao tác nhất định và có thể được thực hiện (được gọi) từ nhiều vị trí trong chương trình.
Lợi ích của việc sử dụng CTC:
Tránh việc phải viết lặp đi lặp lại một dãy lệnh nào đó.
- Hỗ trợ việc thực hiện các chương trình lớn.
- Phục vụ cho quá trình trừu tượng hoá.
- Mở rộng khả năng ngôn ngữ.
- Thuận tiện cho phát triển và nâng cấp chương trình.
3
2
PHÂN LOẠI VÀ CẤU TRÚC CTC
THỰC HIỆN CTC
CTC có mấy loại?
Cấu trúc chung?
Vị trí của CTC?
Biến cục bộ
Biến toàn cục
Tham số hình thức
Tham số thực sự
Lệnh gọi CTC
Bài 17: CHƯƠNG TRÌNH CON VÀ PHÂN LOẠI(T2)
HOẠT ĐỘNG NHÓM
6 : 00
5 : 59
5 : 58
5 : 57
5 : 56
5 : 55
5 : 54
5 : 53
5 : 52
5 : 51
5 : 50
5 : 49
5 : 48
5 : 47
5 : 46
5 : 45
5 : 44
5 : 43
5 : 42
5 : 41
5 : 40
5 : 39
5 : 38
5 : 37
5 : 36
5 : 35
5 : 34
5 : 33
5 : 32
5 : 31
5 : 30
5 : 29
5 : 28
5 : 27
5 : 26
5 : 25
5 : 24
5 : 23
5 : 22
5 : 21
5 : 20
5 : 19
5 : 18
5 : 17
5 : 16
5 : 15
5 : 14
5 : 13
5 : 12
5 : 11
5 : 10
5 : 09
5 : 08
5 : 07
5 : 06
5 : 05
5 : 04
5 : 03
5 : 02
5 : 01
5 : 00
4 : 59
4 : 58
4 : 57
4 : 56
4 : 55
4 : 54
4 : 53
4 : 52
4 : 51
4 : 50
4 : 49
4 : 48
4 : 47
4 : 46
4 : 45
4 : 44
4 : 43
4 : 42
4 : 41
4 : 40
4 : 39
4 : 38
4 : 37
4 : 36
4 : 35
4 : 34
4 : 33
4 : 32
4 : 31
4 : 30
4 : 29
4 : 28
4 : 27
4 : 26
4 : 25
4 : 24
4 : 23
4 : 22
4 : 21
4 : 20
4 : 19
4 : 18
4 : 17
4 : 16
4 : 15
4 : 14
4 : 13
4 : 12
4 : 11
4 : 10
4 : 09
4 : 08
4 : 07
4 : 06
4 : 05
4 : 04
4 : 03
4 : 02
4 : 01
4 : 00
3 : 59
3 : 58
3 : 57
3 : 56
3 : 55
3 : 54
3 : 53
3 : 52
3 : 51
3 : 50
3 : 49
3 : 48
3 : 47
3 : 46
3 : 45
3 : 44
3 : 43
3 : 42
3 : 41
3 : 40
3 : 39
3 : 38
3 : 37
3 : 36
3 : 35
3 : 34
3 : 33
3 : 32
3 : 31
3 : 30
3 : 29
3 : 28
3 : 27
3 : 26
3 : 25
3 : 24
3 : 23
3 : 22
3 : 21
3 : 20
3 : 19
3 : 18
3 : 17
3 : 16
3 : 15
3 : 14
3 : 13
3 : 12
3 : 11
3 : 10
3 : 09
3 : 08
3 : 07
3 : 06
3 : 05
3 : 04
3 : 03
3 : 02
3 : 01
3 : 00
2 : 59
2 : 58
2 : 57
2 : 56
2 : 55
2 : 54
2 : 53
2 : 52
2 : 51
2 : 50
2 : 49
2 : 48
2 : 47
2 : 46
2 : 45
2 : 44
2 : 43
2 : 42
2 : 41
2 : 40
2 : 39
2 : 38
2 : 37
2 : 36
2 : 35
2 : 34
2 : 33
2 : 32
2 : 31
2 : 30
2 : 29
2 : 28
2 : 27
2 : 26
2 : 25
2 : 24
2 : 23
2 : 22
2 : 21
2 : 20
2 : 19
2 : 18
2 : 17
2 : 16
2 : 15
2 : 14
2 : 13
2 : 12
2 : 11
2 : 10
2 : 09
2 : 08
2 : 07
2 : 06
2 : 05
2 : 04
2 : 03
2 : 02
2 : 01
2 : 00
1 : 59
1 : 58
1 : 57
1 : 56
1 : 55
1 : 54
1 : 53
1 : 52
1 : 51
1 : 50
1 : 49
1 : 48
1 : 47
1 : 46
1 : 45
1 : 44
1 : 43
1 : 42
1 : 41
1 : 40
1 : 39
1 : 38
1 : 37
1 : 36
1 : 35
1 : 34
1 : 33
1 : 32
1 : 31
1 : 30
1 : 29
1 : 28
1 : 27
1 : 26
1 : 25
1 : 24
1 : 23
1 : 22
1 : 21
1 : 20
1 : 19
1 : 18
1 : 17
1 : 16
1 : 15
1 : 14
1 : 13
1 : 12
1 : 11
1 : 10
1 : 09
1 : 08
1 : 07
1 : 06
1 : 05
1 : 04
1 : 03
1 : 02
1 : 01
1 : 00
0 : 59
0 : 58
0 : 57
0 : 56
0 : 55
0 : 54
0 : 53
0 : 52
0 : 51
0 : 50
0 : 49
0 : 48
0 : 47
0 : 46
0 : 45
0 : 44
0 : 43
0 : 42
0 : 41
0 : 40
0 : 39
0 : 38
0 : 37
0 : 36
0 : 35
0 : 34
0 : 34
0 : 34
0 : 33
0 : 32
0 : 31
0 : 30
0 : 29
0 : 28
0 : 27
0 : 26
0 : 25
0 : 24
0 : 23
0 : 22
0 : 21
0 : 20
0 : 19
0 : 18
0 : 17
0 : 16
0 : 15
0 : 14
0 : 13
0 : 12
0 : 11
0 : 10
0 : 09
0 : 08
0 : 07
0 : 06
0 : 05
0 : 04
0 : 03
0 : 02
0 : 01
0 : 00
a. Phân loại
 

Clrscr;  ………………..
Readln(a,b); …………………
Writeln(’26/3’); …………
Close(f);  ……………
…..
Trả về 1 giá trị
Không trả về
1 giá trị
0
4
5
4
True/False
Xóa màn hình
Nhập giá trị a,b
In 26/3
Đóng tệp f
2. PHÂN LOẠI VÀ CẤU TRÚC CTC
Hàm (Function)
Thủ tục
(Procedure)
2. PHÂN LOẠI VÀ CẤU TRÚC CTC
a. Phân loại
2. PHÂN LOẠI VÀ CẤU TRÚC CTC
b. Cấu trúc CTC

[]

: khai báo tên CTC, các tham số, nếu là hàm khai báo KDL cho giá trị trả về.
[]: Có thể có hoặc không tùy vào từng CTC, dùng khai báo các biến, hằng sử dụng trong CTC.
: là một dãy câu lệnh thực hiện để từ Input  Output
Trong đó:
CTC được viết ở phần khai báo của chương trình chính
3. THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH CON
a. Biến cục bộ
b. Biến toàn cục
c. Tham số hình thức
d. Tham số thực sự
Vị trí: Phần khai báo
của CT chính.
Phạm vi sử dụng trong toàn bộ CT.
Vị trí: nằm trong lời gọi
CTC.
Đặc điểm: là các biến có giá trị hoặc hằng chứa dữ liệu vào và ra tương úng với tham số hình thức
Vị trí: Phần khai báo của CTC.
Phạm vi sử dụng trong CTC.
Ví trí: Phần đầu của CTC.
Đặc điểm: là các biến khai báo cho dữ liệu vào và ra của CTC
3. THỰC HIỆN CHƯƠNG TRINH CON
e. Lời gọi CTC
Để thực hiện CTC ta cần phải viết lời gọi CTC trong phần thân của chương trình chính.
Cú pháp:
([])

Sqr(10)
Tên chương trình con
Tham số thực sự
Ví dụ:
Luythua (a,n)
Tên chương trình con
Tham số thực sự
Xác định:
Biến cục bộ
Biến toàn cục
Tham số hình thức
Tham số thực sự
Các lệnh gọi CTC
của chương trình sau:
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Biến toàn cục:Tluythua,a,b,c,d,i,m,n,p,q
Biến cục bộ: j,tich
Tham số hình thức:x,k
Tham số thực sự:a,n,b,m,c,p,d,q
Các lệnh goi CTC: Luythua(a,n); Luythua(b,m); Luythua(c,p); Luythua(d,q)
Trân trọng cảm ơn quý thầy cô giáo và các em học sinh. Kính chúc các thầy cô giáo và các em học sinh sức khỏe, hạnh phúc và thành công!
Trân trọng cảm ơn quý thầy cô giáo và các em học sinh!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Anh Quân
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)