Bài 16. Ví dụ làm việc với tệp - bài tập
Chia sẻ bởi Phạm Thị Nhụ |
Ngày 10/05/2019 |
59
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Ví dụ làm việc với tệp - bài tập thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY
CÔ VỀ DỰ GIỜ
Lớp: 11A4
KIỂM TRA BÀI CŨ
TRÒ CHƠI MẶT ĐỐI MẶT
2 em đứng đối mặt vào nhau và trả lời 10 câu hỏi nhanh. Mỗi câu đúng tính 1.5 điểm dành cho người trả lời nhanh hơn. Nếu người trả lời trước mà sai thì quyền trả lời dành cho người kia.
BÀI TẬP TỆP
(TIẾT 2)
TN1: Để gán tên tệp SN.TXT trong ổ đĩa C: cho biến F để mở tệp đọc dữ liệu ta dùng lệnh nào sau đây?
(A) F:=`C:SN.TXT`;
(D) ASSIGN(F, `C:SN.TXT`);
(C) ASSIGN(`C:SN.TXT`,F);
(B) ASSIGN(F, `SN.TXT`);
TN2: Để đọc dữ liệu từ tệp 1 giá trị và gán cho biến N ta dùng lệnh nào sau đây?
(C) READ(F,N);
(A) RESET(F);
(D) WRITE(F,N)
(B) READ(N);
program giaiptbac1;
var f1, f2 : text;
a, b : integer;
x : real;
begin
assign(f1, ‘input.txt`); reset(f1);
assign(f2, ‘output.txt`); rewrite(f2);
while not eof(f1) do
begin
read(f1,a,b);
x:=-b/a;
writeln(f2,‘nghiem la: `,x:7:1);
end;
close(f1); close(f2);
end.
Câu 1: Chương trình bên có tên là gì?
Chương trình có sử dụng kiểu dữ liệu tệp không?
Tên chương trình là giaiptbac1
Chương trình có sử dụng kiểu dữ liệu tệp
BÀI 1: Cho chương trình sau
program giaiptbac1;
var f1, f2 : text;
a, b : integer;
x : real;
begin
assign(f1, ‘input.txt`); reset(f1);
assign(f2, ‘output.txt`); rewrite(f2);
while not eof(f1) do
begin
read(f1,a,b);
x:=-b/a;
writeln(f2,‘nghiem la: `,x:7:1);
end;
close(f1); close(f2);
end.
Câu 2: Chương trình sử dụng bao nhiêu tệp, biến tệp? Kể tên?
2 tệp và 2 biến tệp
Tệp là input.txt và output.txt
Biến tệp là f1 và f2
program giaiptbac1;
var f1, f2 : text;
a, b : integer;
x : real;
begin
assign(f1, ‘input.txt`); reset(f1);
assign(f2, ‘output.txt`); rewrite(f2);
while not eof(f1) do
begin
read(f1,a,b);
x:=-b/a;
writeln(f2,‘nghiem la: `,x:7:1);
end;
close(f1); close(f2);
end.
Câu 3: Tệp input.txt được gắn cho biến tệp nào? Tệp input.txt dùng để đọc hay ghi dữ liệu?
Tệp input.txt được gắn cho biến tệp f1.
Tệp input.txt dùng để đọc dữ liệu.
program giaiptbac1;
var f1, f2 : text;
a, b : integer;
x : real;
begin
assign(f1, ‘input.txt`); reset(f1);
assign(f2, ‘output.txt`); rewrite(f2);
while not eof(f1) do
begin
read(f1,a,b);
x:=-b/a;
writeln(f2,‘nghiem la: `,x:7:1);
end;
close(f1); close(f2);
end.
Câu 4: Câu lệnh gắn tên tệp và mở tệp của tệp input.txt?
assign(f1,‘input.txt`);
reset(f1);
program giaiptbac1;
var f1, f2 : text;
a, b : integer;
x : real;
begin
assign(f1, ‘input.txt`); reset(f1);
assign(f2, ‘output.txt`); rewrite(f2);
while not eof(f1) do
begin
read(f1,a,b);
x:=-b/a;
writeln(f2,‘nghiem la: `,x:7:1);
end;
close(f1); close(f2);
end.
Câu 5: Tệp output.txt được gắn cho biến tệp nào? Tệp output.txt dùng để đọc hay ghi dữ liệu?
Tệp output.txt được gắn cho biến tệp f2.
Tệp output.txt dùng để ghi dữ liệu.
program giaiptbac1;
var f1, f2 : text;
a, b : integer;
x : real;
begin
assign(f1, ‘input.txt`); reset(f1);
assign(f2, ‘output.txt`); rewrite(f2);
while not eof(f1) do
begin
read(f1,a,b);
x:=-b/a;
writeln(f2,‘nghiem la: `,x:7:1);
end;
close(f1); close(f2);
end.
Câu 6: Câu lệnh gắn tên tệp và mở tệp của tệp output.txt?
assign(f2,‘output.txt`);
rewrite(f2);
program giaiptbac1;
var f1, f2 : text;
a, b : integer;
x : real;
begin
assign(f1, ‘input.txt`); reset(f1);
assign(f2, ‘output.txt`); rewrite(f2);
while not eof(f1) do
begin
read(f1,a,b);
x:=-b/a;
writeln(f2,‘nghiem la: `,x:7:1);
end;
close(f1); close(f2);
end.
Câu 7: Câu lệnh đọc tệp?
Câu lệnh ghi tệp
Đọc tệp:
Read(f1,a,b);
Ghi tệp:
Writeln(f2,’nghiem la:’,x:7:1);
program giaiptbac1;
var f1, f2 : text;
a, b : integer;
x : real;
begin
assign(f1, ‘input.txt`); reset(f1);
assign(f2, ‘output.txt`); rewrite(f2);
while not eof(f1) do
begin
read(f1,a,b);
x:=-b/a;
writeln(f2,‘nghiem la: `,x:7:1);
end;
close(f1); close(f2);
end.
Câu 8: Tệp input.txt lưu trữ dữ liệu gì?
Tệp input.txt chứa liên tiếp các cặp số nguyên
program giaiptbac1;
var f1, f2 : text;
a, b : integer;
x : real;
begin
assign(f1, ‘input.txt`); reset(f1);
assign(f2, ‘output.txt`); rewrite(f2);
while not eof(f1) do
begin
read(f1,a,b);
x:=-b/a;
writeln(f2,‘nghiem la: `,x:7:1);
end;
close(f1); close(f2);
end.
Câu 9: Điều kiện để tham chiếu đến tất cả các cặp số nguyên trong tệp input.txt?
not eof(f1)
program giaiptbac1;
var f1, f2 : text;
a, b : integer;
x : real;
begin
assign(f1, ‘input.txt`); reset(f1);
assign(f2, ‘output.txt`); rewrite(f2);
while not eof(f1) do
begin
read(f1,a,b);
x:=-b/a;
writeln(f2,‘nghiem la: `,x:7:1);
end;
close(f1); close(f2);
end.
Câu 10: Chương trình sử dụng bao nhiêu câu lệnh đóng tệp?
Không đóng tệp được không? Vì sao?
2 câu lệnh đóng tệp
Không! Vì sau khi đóng tệp hệ thống mới hoàn tất việc ghi dữ liệu ra tệp.
program giaiptbac1;
var f1, f2 : text;
a, b : integer;
x : real;
begin
assign(f1, ‘input.txt`); reset(f1);
assign(f2, ‘output.txt`); rewrite(f2);
while not eof(f1) do
begin
read(f1,a,b);
x:=-b/a;
writeln(f2,‘nghiem la: `,x:7:1);
end;
close(f1); close(f2);
end.
Câu 11: Chương trình bên giải quyết bài toán gì? Giải quyết như thế nào?
Giải phương trình bậc nhất
Đọc các cặp cơ số từ tệp input.txt, tính nghiệm và ghi kết quả ra tệp output.txt
Bài 2: Hãy sắp xếp những câu lệnh sau để được một chương trình.
(1) BEGIN ASSIGN(tep, `DULIEU.INP`);
(2) WHILE NOT(EOF(tep)) DO
Begin
(3) PROGRAM Tep1;
(4) Read(tep,A[i]);
(5) A : Array[1 .. 100] of Integer;
(6) Writeln(`Tong cua day so la : `,S);
(7) S:=S+A[i]; End;
(8) S:=0;
(9) Readln; END.
(10) RESET(tep);
(11) VAR tep: TEXT; S,i,n: Integer;
(12) Close(tep);
Đáp án:
(3)_(11)_(5)_(1)_(10)_(8)_(2)_(4)_(7)_(12)_(6)_(9)
PROGRAM DocTep;
VAR
tep: TEXT; S,i,n: Integer;
A : Array[1 .. 100] of Integer;
BEGIN
ASSIGN(tep, `DULIEU.INP`);
RESET(tep);
S:=S+A[i];
End;
S:=0;
Close(tep);
Readln;
END.
Writeln(`Tong cua day so la : `,S);
WHILE NOT(EOF(tep)) DO
Begin
Readln(tep,A[i]);
CT
1
2
3
4
5
6
7
Có thể vừa đọc vừa ghi vào 1 tệp văn bản hay không?
Đây là thủ tục cần làm trước hết để thao tác với tệp.
Đây là kiểu dữ liệu được dùng cho các bài toán cần lưu dữ liệu lớn và dùng lâu dài
Thủ tục này dùng để thông báo cho chương trình dịch biết đọc hay ghi dữ liệu vào tệp, đồng thời đặt con trỏ vào vị trí thích hợp
Đây là tên của kiểu dữ liệu tệp văn bản.
Đây là thủ tục làm việc với tệp giống với thủ tục in dữ liệu lên màn hình
Đây là số loại tham số trong các thủ tục gắn tên tệp, đọc dữ liệu và ghi dữ liệu vào tệp
Gợi ý từ hàng dọc: Đây là nội dung tiết học sau
CỦNG CỐ
Sơ đồ thao tác với tệp
THE END.
THANK YOU!
CÔ VỀ DỰ GIỜ
Lớp: 11A4
KIỂM TRA BÀI CŨ
TRÒ CHƠI MẶT ĐỐI MẶT
2 em đứng đối mặt vào nhau và trả lời 10 câu hỏi nhanh. Mỗi câu đúng tính 1.5 điểm dành cho người trả lời nhanh hơn. Nếu người trả lời trước mà sai thì quyền trả lời dành cho người kia.
BÀI TẬP TỆP
(TIẾT 2)
TN1: Để gán tên tệp SN.TXT trong ổ đĩa C: cho biến F để mở tệp đọc dữ liệu ta dùng lệnh nào sau đây?
(A) F:=`C:SN.TXT`;
(D) ASSIGN(F, `C:SN.TXT`);
(C) ASSIGN(`C:SN.TXT`,F);
(B) ASSIGN(F, `SN.TXT`);
TN2: Để đọc dữ liệu từ tệp 1 giá trị và gán cho biến N ta dùng lệnh nào sau đây?
(C) READ(F,N);
(A) RESET(F);
(D) WRITE(F,N)
(B) READ(N);
program giaiptbac1;
var f1, f2 : text;
a, b : integer;
x : real;
begin
assign(f1, ‘input.txt`); reset(f1);
assign(f2, ‘output.txt`); rewrite(f2);
while not eof(f1) do
begin
read(f1,a,b);
x:=-b/a;
writeln(f2,‘nghiem la: `,x:7:1);
end;
close(f1); close(f2);
end.
Câu 1: Chương trình bên có tên là gì?
Chương trình có sử dụng kiểu dữ liệu tệp không?
Tên chương trình là giaiptbac1
Chương trình có sử dụng kiểu dữ liệu tệp
BÀI 1: Cho chương trình sau
program giaiptbac1;
var f1, f2 : text;
a, b : integer;
x : real;
begin
assign(f1, ‘input.txt`); reset(f1);
assign(f2, ‘output.txt`); rewrite(f2);
while not eof(f1) do
begin
read(f1,a,b);
x:=-b/a;
writeln(f2,‘nghiem la: `,x:7:1);
end;
close(f1); close(f2);
end.
Câu 2: Chương trình sử dụng bao nhiêu tệp, biến tệp? Kể tên?
2 tệp và 2 biến tệp
Tệp là input.txt và output.txt
Biến tệp là f1 và f2
program giaiptbac1;
var f1, f2 : text;
a, b : integer;
x : real;
begin
assign(f1, ‘input.txt`); reset(f1);
assign(f2, ‘output.txt`); rewrite(f2);
while not eof(f1) do
begin
read(f1,a,b);
x:=-b/a;
writeln(f2,‘nghiem la: `,x:7:1);
end;
close(f1); close(f2);
end.
Câu 3: Tệp input.txt được gắn cho biến tệp nào? Tệp input.txt dùng để đọc hay ghi dữ liệu?
Tệp input.txt được gắn cho biến tệp f1.
Tệp input.txt dùng để đọc dữ liệu.
program giaiptbac1;
var f1, f2 : text;
a, b : integer;
x : real;
begin
assign(f1, ‘input.txt`); reset(f1);
assign(f2, ‘output.txt`); rewrite(f2);
while not eof(f1) do
begin
read(f1,a,b);
x:=-b/a;
writeln(f2,‘nghiem la: `,x:7:1);
end;
close(f1); close(f2);
end.
Câu 4: Câu lệnh gắn tên tệp và mở tệp của tệp input.txt?
assign(f1,‘input.txt`);
reset(f1);
program giaiptbac1;
var f1, f2 : text;
a, b : integer;
x : real;
begin
assign(f1, ‘input.txt`); reset(f1);
assign(f2, ‘output.txt`); rewrite(f2);
while not eof(f1) do
begin
read(f1,a,b);
x:=-b/a;
writeln(f2,‘nghiem la: `,x:7:1);
end;
close(f1); close(f2);
end.
Câu 5: Tệp output.txt được gắn cho biến tệp nào? Tệp output.txt dùng để đọc hay ghi dữ liệu?
Tệp output.txt được gắn cho biến tệp f2.
Tệp output.txt dùng để ghi dữ liệu.
program giaiptbac1;
var f1, f2 : text;
a, b : integer;
x : real;
begin
assign(f1, ‘input.txt`); reset(f1);
assign(f2, ‘output.txt`); rewrite(f2);
while not eof(f1) do
begin
read(f1,a,b);
x:=-b/a;
writeln(f2,‘nghiem la: `,x:7:1);
end;
close(f1); close(f2);
end.
Câu 6: Câu lệnh gắn tên tệp và mở tệp của tệp output.txt?
assign(f2,‘output.txt`);
rewrite(f2);
program giaiptbac1;
var f1, f2 : text;
a, b : integer;
x : real;
begin
assign(f1, ‘input.txt`); reset(f1);
assign(f2, ‘output.txt`); rewrite(f2);
while not eof(f1) do
begin
read(f1,a,b);
x:=-b/a;
writeln(f2,‘nghiem la: `,x:7:1);
end;
close(f1); close(f2);
end.
Câu 7: Câu lệnh đọc tệp?
Câu lệnh ghi tệp
Đọc tệp:
Read(f1,a,b);
Ghi tệp:
Writeln(f2,’nghiem la:’,x:7:1);
program giaiptbac1;
var f1, f2 : text;
a, b : integer;
x : real;
begin
assign(f1, ‘input.txt`); reset(f1);
assign(f2, ‘output.txt`); rewrite(f2);
while not eof(f1) do
begin
read(f1,a,b);
x:=-b/a;
writeln(f2,‘nghiem la: `,x:7:1);
end;
close(f1); close(f2);
end.
Câu 8: Tệp input.txt lưu trữ dữ liệu gì?
Tệp input.txt chứa liên tiếp các cặp số nguyên
program giaiptbac1;
var f1, f2 : text;
a, b : integer;
x : real;
begin
assign(f1, ‘input.txt`); reset(f1);
assign(f2, ‘output.txt`); rewrite(f2);
while not eof(f1) do
begin
read(f1,a,b);
x:=-b/a;
writeln(f2,‘nghiem la: `,x:7:1);
end;
close(f1); close(f2);
end.
Câu 9: Điều kiện để tham chiếu đến tất cả các cặp số nguyên trong tệp input.txt?
not eof(f1)
program giaiptbac1;
var f1, f2 : text;
a, b : integer;
x : real;
begin
assign(f1, ‘input.txt`); reset(f1);
assign(f2, ‘output.txt`); rewrite(f2);
while not eof(f1) do
begin
read(f1,a,b);
x:=-b/a;
writeln(f2,‘nghiem la: `,x:7:1);
end;
close(f1); close(f2);
end.
Câu 10: Chương trình sử dụng bao nhiêu câu lệnh đóng tệp?
Không đóng tệp được không? Vì sao?
2 câu lệnh đóng tệp
Không! Vì sau khi đóng tệp hệ thống mới hoàn tất việc ghi dữ liệu ra tệp.
program giaiptbac1;
var f1, f2 : text;
a, b : integer;
x : real;
begin
assign(f1, ‘input.txt`); reset(f1);
assign(f2, ‘output.txt`); rewrite(f2);
while not eof(f1) do
begin
read(f1,a,b);
x:=-b/a;
writeln(f2,‘nghiem la: `,x:7:1);
end;
close(f1); close(f2);
end.
Câu 11: Chương trình bên giải quyết bài toán gì? Giải quyết như thế nào?
Giải phương trình bậc nhất
Đọc các cặp cơ số từ tệp input.txt, tính nghiệm và ghi kết quả ra tệp output.txt
Bài 2: Hãy sắp xếp những câu lệnh sau để được một chương trình.
(1) BEGIN ASSIGN(tep, `DULIEU.INP`);
(2) WHILE NOT(EOF(tep)) DO
Begin
(3) PROGRAM Tep1;
(4) Read(tep,A[i]);
(5) A : Array[1 .. 100] of Integer;
(6) Writeln(`Tong cua day so la : `,S);
(7) S:=S+A[i]; End;
(8) S:=0;
(9) Readln; END.
(10) RESET(tep);
(11) VAR tep: TEXT; S,i,n: Integer;
(12) Close(tep);
Đáp án:
(3)_(11)_(5)_(1)_(10)_(8)_(2)_(4)_(7)_(12)_(6)_(9)
PROGRAM DocTep;
VAR
tep: TEXT; S,i,n: Integer;
A : Array[1 .. 100] of Integer;
BEGIN
ASSIGN(tep, `DULIEU.INP`);
RESET(tep);
S:=S+A[i];
End;
S:=0;
Close(tep);
Readln;
END.
Writeln(`Tong cua day so la : `,S);
WHILE NOT(EOF(tep)) DO
Begin
Readln(tep,A[i]);
CT
1
2
3
4
5
6
7
Có thể vừa đọc vừa ghi vào 1 tệp văn bản hay không?
Đây là thủ tục cần làm trước hết để thao tác với tệp.
Đây là kiểu dữ liệu được dùng cho các bài toán cần lưu dữ liệu lớn và dùng lâu dài
Thủ tục này dùng để thông báo cho chương trình dịch biết đọc hay ghi dữ liệu vào tệp, đồng thời đặt con trỏ vào vị trí thích hợp
Đây là tên của kiểu dữ liệu tệp văn bản.
Đây là thủ tục làm việc với tệp giống với thủ tục in dữ liệu lên màn hình
Đây là số loại tham số trong các thủ tục gắn tên tệp, đọc dữ liệu và ghi dữ liệu vào tệp
Gợi ý từ hàng dọc: Đây là nội dung tiết học sau
CỦNG CỐ
Sơ đồ thao tác với tệp
THE END.
THANK YOU!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Nhụ
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)