Bài 16. Ví dụ làm việc với tệp
Chia sẻ bởi Bùi Gia Vinh |
Ngày 10/05/2019 |
239
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Ví dụ làm việc với tệp thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
Assign(,);
Rewrite();
Reset();
Read(,);
Readln(, );
Write(, );
Writeln(, );
Close();
Eof()
Eoln()
? Đọc tệp văn bản
? Ghi tệp văn bản
? Gán tên tệp cho biến tệp
? Mở tệp để ghi dữ liệu
? Mở tệp để đọc dữ liệu
? Trả về giá trị TRUE nếu con trỏ tệp đang chỉ tới cuối tệp
? Trả về giá trị TRUE nếu con trỏ tệp đang chỉ tới cuối dòng
Assign(,);
Rewrite();
Reset();
Read/Readln(,);
Write/Writeln(, );
Close();
GHI
đọc
? Đóng tệp
Ví dụ 1: Lập trình tạo tệp BAITHO.TXT lưu trữ trên ổ D với nội dung bài thơ:
Sông núi nước Nam, vua nam ở
Rành rành ghi rõ ở sách trời.
Cớ sao lũ giặc sang xâm phạm,
Chúng bay sẽ bị đánh tơi bời
Xác định bài toán
Input :
Output :
Gợi ý các bước:
- Khai báo
- Gắn tên tệp
- Mở tệp để ghi
- Ghi tệp
- Đóng tệp
Chương trình:
Nội dung bài thơ
Tệp BAITHO.TXT
Assign(,);
Rewrite();
Write/Writeln(,);
Close();
Ví dụ 1: Lập trình tạo tệp BAITHO.TXT lưu trữ trên ổ D với nội dung bài thơ:
Ví dụ 2: Tạo tệp TRAI.TXT lưu trữ trên ổ D chứa liên tiếp các cặp tọa độ, các số cách nhau bởi dấu cách và không kết thúc bằng thủ tục xuống dòng.
* Xác định bài toán
Input :
Output :
* Gợi ý các bước:
- Khai báo
- Gắn tên tệp
- Mở tệp để ghi
- Nhập số trại n
- for i := 1 to n do
Begin
Nhập tọa độ
Ghi dữ liệu vào tệp
End;
- Đóng tệp
Ví dụ 3: Đọc dữ liệu từ tệp TRAI.TXT, tính khoảng cách giữa trại của mỗi giáo viên chủ nhiệm và trại của thầy hiệu trưởng và ghi kết quả ra tệp KETQUA.TXT.
* Xác định bài toán
Input :
Output :
* Gợi ý các bước:
- Khai báo
- Gắn tên tệp
- Mở tệp để đọc
- Gắn tên tệp
- Mở tệp để ghi
- Kiểm tra con trỏ không ở cuối tệp thì:
Đọc tọa độ từ tệp TRAI.TXT
Tính khoảng cách
Ghi kết quả vào tệp
- Đóng tệp
Dữ liệu của tệp TRAI.TXT
Tệp TRAI.TXT
Các cặp tọa độ
Tệp KETQUA.TXT
Ví dụ 1: Lập trình tạo tệp BAITHO.TXT lưu trữ trên ổ D với nội dung bài thơ.
Ví dụ 2: Tạo tệp TRAI.TXT lưu trữ trên ổ D chứa liên tiếp các cặp tọa độ, các số cách nhau bởi dấu cách và không kết thúc bằng thủ tục xuống dòng.
Xác định bài toán
Input :
Output :
Gợi ý các bước:
- Khai báo
- Gắn tên tệp
- Mở tệp để ghi
- Nhập số trại n
- for i := 1 to n do
Begin
Nhập dữ liệu từ bàn phím
Ghi dữ liệu vào tệp
End;
- Đóng tệp
Chương trình:
Var F1 : text;
x, y, n, i : integer;
Begin
assign (F1, `D : TRAI.TXT`);
rewrite (F1);
writeln(`nhap so trai:`);
readln(n);
for i:=1 to n do
begin
readln (x,y);
write (F1,x:4,y:4);
end;
close(F1);
readln
End.
Các cặp tọa độ
Tệp TRAI.TXT
Ví dụ 1: Lập trình tạo tệp BAITHO.TXT lưu trữ trên ổ D với nội dung bài thơ:
Ví dụ 2: Tạo tệp TRAI.TXT lưu trữ trên ổ D chứa liên tiếp các cặp tọa độ, các số cách nhau bởi dấu cách và không kết thúc bằng thủ tục xuống dòng.
* Xác định bài toán
Input :
Output :
* Gợi ý các bước:
- Khai báo
- Gắn tên tệp
- Mở tệp để ghi
- Nhập số trại n
- for i := 1 to n do
Begin
Nhập tọa độ
Ghi dữ liệu vào tệp
End;
- Đóng tệp
Ví dụ 3: Đọc dữ liệu từ tệp TRAI.TXT, tính khoảng cách giữa trại của mỗi giáo viên chủ nhiệm và trại của thầy hiệu trưởng và ghi kết quả ra tệp KETQUA.TXT.
* Xác định bài toán
Input :
Output :
* Gợi ý các bước:
- Khai báo
- Gắn tên tệp
- Mở tệp để đọc
- Gắn tên tệp
- Mở tệp để ghi
- Kiểm tra con trỏ không ở cuối tệp thì:
Đọc tọa độ từ tệp TRAI.TXT
Tính khoảng cách
Ghi kết quả vào tệp
- Đóng tệp
Dữ liệu của tệp TRAI.TXT
Tệp TRAI.TXT
Các cặp tọa độ
Tệp KETQUA.TXT
Var F , F1 : text;
x, y : Integer;
d : real;
Begin
Assign(F1,`D:KC.TXT`);
Reset(F1);
Assign(F,`D:TRAI.TXT`);
Rewrite(F);
While not eof(F) do
Begin
Read(F1,x,y);
d:=sqrt(x*x + y*y);
Writeln( F, `Khoang cach`,d:10:2);
End;
Close(F1); Close(F);
Readln;
End.
Var F , F1 : text;
x, y : Integer;
d : real;
Begin
Assign(F1,`D:KC.TXT`);
Reset(F1);
Assign(F,`D:TRAI.TXT`);
Rewrite(F);
While not eof(F) do
Begin
Read(F1,x,y);
d:=sqrt(x*x + y*y);
Writeln( F, `Khoang cach`,d:10:2);
End;
Close(F1); Close(F);
Readln;
End.
Ví dụ 1: Lập trình tạo tệp BAITHO.TXT lưu trữ trên ổ D với nội dung bài thơ:
Ví dụ 2: Tạo tệp TRAI.TXT lưu trữ trên ổ D chứa liên tiếp các cặp tọa độ, các số cách nhau bởi dấu cách và không kết thúc bằng thủ tục xuống dòng.
* Xác định bài toán
Input :
Output :
* Gợi ý các bước:
- Khai báo
- Gắn tên tệp
- Mở tệp để ghi
- Nhập số trại n
- for i := 1 to n do
Begin
Nhập tọa độ
Ghi dữ liệu vào tệp
End;
- Đóng tệp
Ví dụ 3: Đọc dữ liệu từ tệp TRAI.TXT, tính khoảng cách giữa trại của mỗi giáo viên chủ nhiệm và trại của thầy hiệu trưởng và ghi kết quả ra tệp KETQUA.TXT.
? Câu hỏi: Đọc dữ liệu từ tệp TRAI.TXT, tính rồi đưa ra màn hình khoảng cách giữa trại của mỗi giáo viên chủ nhiệm và trại của thầy hiệu trưởng.
Tệp TRAI.TXT
Các cặp tọa độ
Var F1 : text;
x, y : Integer;
d : real;
Begin
Assign(F1,`D:KC.TXT`);
Reset(F1);
Assign(F,`D:TRAI.TXT`);
Rewrite(F);
While not eof(F1) do
Begin
Read(F1,x,y);
d:=sqrt(x*x + y*y);
Writeln( `Khoang cach`,d:10:2);
End;
Close(F);
Readln;
End.
F ,
F ,
Close(F1);
Củng cố:
- Ví dụ 3 (SGK - 88): Tạo tệp Resist.dat gồm nhiều dòng, mỗi dòng chứa 3 số thực R1, R2, R3, các số cách nhau 1 dấu cách 0 < R1, R2, R3 < 0
- Bài tập: 5.6, 5.7, 5.8, 5.9, 5.11 Sách bài tập
Rewrite(
Reset(
Read(
Readln(
Write(
Writeln(
Close(
Eof(
Eoln(
? Đọc tệp văn bản
? Ghi tệp văn bản
? Gán tên tệp cho biến tệp
? Mở tệp để ghi dữ liệu
? Mở tệp để đọc dữ liệu
? Trả về giá trị TRUE nếu con trỏ tệp đang chỉ tới cuối tệp
? Trả về giá trị TRUE nếu con trỏ tệp đang chỉ tới cuối dòng
Assign(
Rewrite(
Reset(
Read/Readln(
Write/Writeln(
Close(
GHI
đọc
? Đóng tệp
Ví dụ 1: Lập trình tạo tệp BAITHO.TXT lưu trữ trên ổ D với nội dung bài thơ:
Sông núi nước Nam, vua nam ở
Rành rành ghi rõ ở sách trời.
Cớ sao lũ giặc sang xâm phạm,
Chúng bay sẽ bị đánh tơi bời
Xác định bài toán
Input :
Output :
Gợi ý các bước:
- Khai báo
- Gắn tên tệp
- Mở tệp để ghi
- Ghi tệp
- Đóng tệp
Chương trình:
Nội dung bài thơ
Tệp BAITHO.TXT
Assign(
Rewrite(
Write/Writeln(
Close(
Ví dụ 1: Lập trình tạo tệp BAITHO.TXT lưu trữ trên ổ D với nội dung bài thơ:
Ví dụ 2: Tạo tệp TRAI.TXT lưu trữ trên ổ D chứa liên tiếp các cặp tọa độ, các số cách nhau bởi dấu cách và không kết thúc bằng thủ tục xuống dòng.
* Xác định bài toán
Input :
Output :
* Gợi ý các bước:
- Khai báo
- Gắn tên tệp
- Mở tệp để ghi
- Nhập số trại n
- for i := 1 to n do
Begin
Nhập tọa độ
Ghi dữ liệu vào tệp
End;
- Đóng tệp
Ví dụ 3: Đọc dữ liệu từ tệp TRAI.TXT, tính khoảng cách giữa trại của mỗi giáo viên chủ nhiệm và trại của thầy hiệu trưởng và ghi kết quả ra tệp KETQUA.TXT.
* Xác định bài toán
Input :
Output :
* Gợi ý các bước:
- Khai báo
- Gắn tên tệp
- Mở tệp để đọc
- Gắn tên tệp
- Mở tệp để ghi
- Kiểm tra con trỏ không ở cuối tệp thì:
Đọc tọa độ từ tệp TRAI.TXT
Tính khoảng cách
Ghi kết quả vào tệp
- Đóng tệp
Dữ liệu của tệp TRAI.TXT
Tệp TRAI.TXT
Các cặp tọa độ
Tệp KETQUA.TXT
Ví dụ 1: Lập trình tạo tệp BAITHO.TXT lưu trữ trên ổ D với nội dung bài thơ.
Ví dụ 2: Tạo tệp TRAI.TXT lưu trữ trên ổ D chứa liên tiếp các cặp tọa độ, các số cách nhau bởi dấu cách và không kết thúc bằng thủ tục xuống dòng.
Xác định bài toán
Input :
Output :
Gợi ý các bước:
- Khai báo
- Gắn tên tệp
- Mở tệp để ghi
- Nhập số trại n
- for i := 1 to n do
Begin
Nhập dữ liệu từ bàn phím
Ghi dữ liệu vào tệp
End;
- Đóng tệp
Chương trình:
Var F1 : text;
x, y, n, i : integer;
Begin
assign (F1, `D : TRAI.TXT`);
rewrite (F1);
writeln(`nhap so trai:`);
readln(n);
for i:=1 to n do
begin
readln (x,y);
write (F1,x:4,y:4);
end;
close(F1);
readln
End.
Các cặp tọa độ
Tệp TRAI.TXT
Ví dụ 1: Lập trình tạo tệp BAITHO.TXT lưu trữ trên ổ D với nội dung bài thơ:
Ví dụ 2: Tạo tệp TRAI.TXT lưu trữ trên ổ D chứa liên tiếp các cặp tọa độ, các số cách nhau bởi dấu cách và không kết thúc bằng thủ tục xuống dòng.
* Xác định bài toán
Input :
Output :
* Gợi ý các bước:
- Khai báo
- Gắn tên tệp
- Mở tệp để ghi
- Nhập số trại n
- for i := 1 to n do
Begin
Nhập tọa độ
Ghi dữ liệu vào tệp
End;
- Đóng tệp
Ví dụ 3: Đọc dữ liệu từ tệp TRAI.TXT, tính khoảng cách giữa trại của mỗi giáo viên chủ nhiệm và trại của thầy hiệu trưởng và ghi kết quả ra tệp KETQUA.TXT.
* Xác định bài toán
Input :
Output :
* Gợi ý các bước:
- Khai báo
- Gắn tên tệp
- Mở tệp để đọc
- Gắn tên tệp
- Mở tệp để ghi
- Kiểm tra con trỏ không ở cuối tệp thì:
Đọc tọa độ từ tệp TRAI.TXT
Tính khoảng cách
Ghi kết quả vào tệp
- Đóng tệp
Dữ liệu của tệp TRAI.TXT
Tệp TRAI.TXT
Các cặp tọa độ
Tệp KETQUA.TXT
Var F , F1 : text;
x, y : Integer;
d : real;
Begin
Assign(F1,`D:KC.TXT`);
Reset(F1);
Assign(F,`D:TRAI.TXT`);
Rewrite(F);
While not eof(F) do
Begin
Read(F1,x,y);
d:=sqrt(x*x + y*y);
Writeln( F, `Khoang cach`,d:10:2);
End;
Close(F1); Close(F);
Readln;
End.
Var F , F1 : text;
x, y : Integer;
d : real;
Begin
Assign(F1,`D:KC.TXT`);
Reset(F1);
Assign(F,`D:TRAI.TXT`);
Rewrite(F);
While not eof(F) do
Begin
Read(F1,x,y);
d:=sqrt(x*x + y*y);
Writeln( F, `Khoang cach`,d:10:2);
End;
Close(F1); Close(F);
Readln;
End.
Ví dụ 1: Lập trình tạo tệp BAITHO.TXT lưu trữ trên ổ D với nội dung bài thơ:
Ví dụ 2: Tạo tệp TRAI.TXT lưu trữ trên ổ D chứa liên tiếp các cặp tọa độ, các số cách nhau bởi dấu cách và không kết thúc bằng thủ tục xuống dòng.
* Xác định bài toán
Input :
Output :
* Gợi ý các bước:
- Khai báo
- Gắn tên tệp
- Mở tệp để ghi
- Nhập số trại n
- for i := 1 to n do
Begin
Nhập tọa độ
Ghi dữ liệu vào tệp
End;
- Đóng tệp
Ví dụ 3: Đọc dữ liệu từ tệp TRAI.TXT, tính khoảng cách giữa trại của mỗi giáo viên chủ nhiệm và trại của thầy hiệu trưởng và ghi kết quả ra tệp KETQUA.TXT.
? Câu hỏi: Đọc dữ liệu từ tệp TRAI.TXT, tính rồi đưa ra màn hình khoảng cách giữa trại của mỗi giáo viên chủ nhiệm và trại của thầy hiệu trưởng.
Tệp TRAI.TXT
Các cặp tọa độ
Var F1 : text;
x, y : Integer;
d : real;
Begin
Assign(F1,`D:KC.TXT`);
Reset(F1);
Assign(F,`D:TRAI.TXT`);
Rewrite(F);
While not eof(F1) do
Begin
Read(F1,x,y);
d:=sqrt(x*x + y*y);
Writeln( `Khoang cach`,d:10:2);
End;
Close(F);
Readln;
End.
F ,
F ,
Close(F1);
Củng cố:
- Ví dụ 3 (SGK - 88): Tạo tệp Resist.dat gồm nhiều dòng, mỗi dòng chứa 3 số thực R1, R2, R3, các số cách nhau 1 dấu cách 0 < R1, R2, R3 < 0
- Bài tập: 5.6, 5.7, 5.8, 5.9, 5.11 Sách bài tập
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Gia Vinh
Dung lượng: |
Lượt tài: 13
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)