Bài 16. Ví dụ làm việc với tệp
Chia sẻ bởi Phan Văn Thế |
Ngày 10/05/2019 |
116
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Ví dụ làm việc với tệp thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
Tệp và thao tác với tệp
ví dụ làm việc với tệp
Bài 1: Đọc vào một dãy n số nguyên (n<=100), ghi dãy số đó vào tệp có tên BAITAP.INP
- Khai bỏo;
PROGRAM GhiTep;
VAR
tep: TEXT;
A : Array[1..100] of Integer;
i,n : Integer;
- Gán tên tệp;
BEGIN
ASSIGN(tep, `C:DULIEU.INP’);
- Mở tệp ra để ghi;
REWRITE(tep);
CÁC BƯỚC:
THỂ HIỆN BẰNG PASCAL
- Nhập số lượng phần tử trong mảng;
For i:=1 to n do
Begin
Write(`Doc so thu `,i,`=`);
Readln(A[i]);
Write(‘Nhap n = `);Readln(n);
- Đọc vào mảng;
- Đóng tệp.
Close(tep);
Readln;
END.
Writeln(tep,A[i]);
End;
- Ghi ra tệp DULIEU.INP;
Bài 1: Đọc vào một dãy n số nguyên (n<=100), ghi dãy số đó vào tệp có tên BAITAP.INP
CÁC BƯỚC:
THỂ HIỆN BẰNG PASCAL
Bài 1: Đọc vào một dãy n số nguyên (n<=100), ghi dãy số đó vào tệp có tên BAITAP.INP
Nhap vao bao nhieu so :
6
Nhap so thu 1 =
5
Nhap so thu 2 =
7
Nhap so thu 3 =
20
Nhap so thu 4 =
15
Nhap so thu 5 =
1
Nhap so thu 6 =
8
Bài 1: Đọc vào một dãy n số nguyên (n<=100), ghi dãy số đó vào tệp có tên BAITAP.INP
Nhấn F3 để mở tệp BAITAP.INP xem nội dung.
Nội dung tệp BAITAP.INP
- Khai báo;
PROGRM DocTep;
VAR
tep: TEXT;
A : Array[1 .. 100] of Integer;
S,i,n: Integer;
- Gán tên tệp;
BEGIN
ASSIGN(tep, `D:TPBAITAP.INP’);
- Mở tệp ra để đọc;
RESET(tep);
Bài 2: Mở tệp BAITAP.INP, in dãy số trong tệp ra màn hình. Tính tổng của dãy số đó.
CÁC BƯỚC:
THỂ HIỆN BẰNG PASCAL
-Gỏn t?ng c?a dóy = 0;
Write(A[i]:5);
S:=S+A[i];
End;
S:=0;
- Dóy s? nguyờn khụng bi?t bao nhiờu s?, nhung v?n d?c ra du?c b?ng cỏch dựng hm EOF(tờn bi?n t?p);
- Đóng tệp.
Close(tep);
Readln;
END.
- D?c d? li?u t? file BAITAP.INP;
- In ra mn hỡnh dóy s?;
- Tớnh t?ng;
Writeln(`Tong cua day so la : `,S);
WHILE NOT(EOF(tep)) DO
Begin
Readln(tep,A[i]);
Writeln;
Bài 2: Mở tệp BAITAP.INP, in dãy số trong tệp ra màn hình. Tính tổng của dãy số đó.
Nhấn F9 kiểm tra lỗi và chạy chương trình
Kết quả in ra trên màn hình
ví dụ làm việc với tệp
Bài 1: Đọc vào một dãy n số nguyên (n<=100), ghi dãy số đó vào tệp có tên BAITAP.INP
- Khai bỏo;
PROGRAM GhiTep;
VAR
tep: TEXT;
A : Array[1..100] of Integer;
i,n : Integer;
- Gán tên tệp;
BEGIN
ASSIGN(tep, `C:DULIEU.INP’);
- Mở tệp ra để ghi;
REWRITE(tep);
CÁC BƯỚC:
THỂ HIỆN BẰNG PASCAL
- Nhập số lượng phần tử trong mảng;
For i:=1 to n do
Begin
Write(`Doc so thu `,i,`=`);
Readln(A[i]);
Write(‘Nhap n = `);Readln(n);
- Đọc vào mảng;
- Đóng tệp.
Close(tep);
Readln;
END.
Writeln(tep,A[i]);
End;
- Ghi ra tệp DULIEU.INP;
Bài 1: Đọc vào một dãy n số nguyên (n<=100), ghi dãy số đó vào tệp có tên BAITAP.INP
CÁC BƯỚC:
THỂ HIỆN BẰNG PASCAL
Bài 1: Đọc vào một dãy n số nguyên (n<=100), ghi dãy số đó vào tệp có tên BAITAP.INP
Nhap vao bao nhieu so :
6
Nhap so thu 1 =
5
Nhap so thu 2 =
7
Nhap so thu 3 =
20
Nhap so thu 4 =
15
Nhap so thu 5 =
1
Nhap so thu 6 =
8
Bài 1: Đọc vào một dãy n số nguyên (n<=100), ghi dãy số đó vào tệp có tên BAITAP.INP
Nhấn F3 để mở tệp BAITAP.INP xem nội dung.
Nội dung tệp BAITAP.INP
- Khai báo;
PROGRM DocTep;
VAR
tep: TEXT;
A : Array[1 .. 100] of Integer;
S,i,n: Integer;
- Gán tên tệp;
BEGIN
ASSIGN(tep, `D:TPBAITAP.INP’);
- Mở tệp ra để đọc;
RESET(tep);
Bài 2: Mở tệp BAITAP.INP, in dãy số trong tệp ra màn hình. Tính tổng của dãy số đó.
CÁC BƯỚC:
THỂ HIỆN BẰNG PASCAL
-Gỏn t?ng c?a dóy = 0;
Write(A[i]:5);
S:=S+A[i];
End;
S:=0;
- Dóy s? nguyờn khụng bi?t bao nhiờu s?, nhung v?n d?c ra du?c b?ng cỏch dựng hm EOF(tờn bi?n t?p);
- Đóng tệp.
Close(tep);
Readln;
END.
- D?c d? li?u t? file BAITAP.INP;
- In ra mn hỡnh dóy s?;
- Tớnh t?ng;
Writeln(`Tong cua day so la : `,S);
WHILE NOT(EOF(tep)) DO
Begin
Readln(tep,A[i]);
Writeln;
Bài 2: Mở tệp BAITAP.INP, in dãy số trong tệp ra màn hình. Tính tổng của dãy số đó.
Nhấn F9 kiểm tra lỗi và chạy chương trình
Kết quả in ra trên màn hình
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Văn Thế
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)