Bài 16. Ví dụ làm việc với tệp
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Cảnh |
Ngày 10/05/2019 |
95
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Ví dụ làm việc với tệp thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
Giáo viên: Nguyễn Đức Cảnh
Kiểm tra bài cũ:
Nội dung câu hỏi: Hãy cho biết các hàm và thủ tục liên quan tới Tệp đã học được ở những bài trước.
Giáo viên: Nguyễn Đức Cảnh
Trả lời:
Var: Text;
Assign(,);
Rewrite();
Reset ();
Close();
Read/readln(, );
Write/writeln(,);
Eof()
Giáo viên: Nguyễn Đức Cảnh
Ví dụ 1: Tính khoảng cách giữa các trại:
Công thức tính khỏang cách:
Giáo viên: Nguyễn Đức Cảnh
O
xa
ya
B
y
x
A
yb
xb
Ví dụ 1: Tính khoảng cách giữa các trại.
- Khai bỏo;
PROGRAM khoang_cach;
VAR
d: real;
f : text;
x,y : Integer;
- Gán tên tệp;
BEGIN
ASSIGN(f, ‘c: rai.txt’);
- Mở tệp ra;
RESET(f);
CÁC BƯỚC:
THỂ HIỆN BẰNG PASCAL
Giáo viên: Nguyễn Đức Cảnh
- Trong khi chưa tới cuối tệp;
Read(f,x,y);
d:=Sqrt(x*x+y*y);
While not eof(f) do
Begin
- Đọc 2 biến x, y từ tệp;
- Đóng tệp.
Close(f);
Readln;
END.
End;
Ví dụ 1: Tính khoảng cách giữa các trại.
CÁC BƯỚC:
THỂ HIỆN BẰNG PASCAL
- Xuất kết quả ra màn hình;
Writeln(‘khoang cach: ‘, d:10:2)
Giáo viên: Nguyễn Đức Cảnh
Ví dụ 1: Tính khoảng cách giữa các trại.
Giáo viên: Nguyễn Đức Cảnh
Ví dụ 1: Tính khoảng cách giữa các trại.
Giáo viên: Nguyễn Đức Cảnh
Ví dụ 1: Tính khoảng cách giữa các trại.
Giáo viên: Nguyễn Đức Cảnh
Ví dụ 2: Tính điện trở tương đương:
Công thức tính điện trở:
Mắc nối tiếp:
Mắc song song:
Giáo viên: Nguyễn Đức Cảnh
Ví dụ 2: Tính điện trở tương đương.
- Khai bỏo;
PROGRAM Dientro;
VAR
a:array[1..5] of Real;
R1,R2,R3: Real;
i : Integer;
f1,f2:Text;
BEGIN
CÁC BƯỚC:
THỂ HIỆN BẰNG PASCAL
Ví dụ 2: Tính điện trở tương đương.
- Gỏn tờn T?p;
ASSIGN(f1,’C:RESIST.DAT’);
CÁC BƯỚC:
THỂ HIỆN BẰNG PASCAL
RESET(f1);
- M? t?p ra;
- Gỏn tờn T?p;
ASSIGN(f2,’C:RESIST.EQU’);
REWRITE(f2);
- M? T?p ra d? ghi l?i;
BEGIN
- Trong khi chưa tới cuối tệp;
Readln(f1,R1,R2,R3);
While not eof(f) do
Begin
- Đọc các biến từ Tệp;
- Đóng tệp.
Close(f1); Close(f2)
END.
Writeln(f2);
End;
Ví dụ 2: Tính điện trở tương đương.
- Ghi xuống file Resist.equ;
a[1]:=r1*r2*r3/(r1*r2+r1*r3+r2*r3);
a[2]:=r1*r2/(r1+r2)+r3;
a[3]:=r1*r3/(r1+r3)+r2;
a[4]:=r2+r3/(r2+r3)+r1;
a[5]:=r1+r2+r3;
- Tính điện trở;
Giáo viên: Nguyễn Đức Cảnh
for i:=1 to 5 do write(f2,a[i]:9:3,` `);
Ví dụ 2: Tính điện trở tương đương.
Ví dụ 2: Tính điện trở tương đương.
Giáo viên: Nguyễn Đức Cảnh
Ví dụ 2: Tính điện trở tương đương.
Giáo viên: Nguyễn Đức Cảnh
Bài tập: Viết chương trình tạo tệp MYBOOK.DAT định kiểu bản ghi, mỗi bản ghi có cấu trúc:
Giáo viên: Nguyễn Đức Cảnh
Type MYBOOK = Record
Ten_sach:String[30];
Tac_gia:String[30];
Gia_tien:Longint;
End;
Kiểm tra bài cũ:
Nội dung câu hỏi: Hãy cho biết các hàm và thủ tục liên quan tới Tệp đã học được ở những bài trước.
Giáo viên: Nguyễn Đức Cảnh
Trả lời:
Var
Assign(
Rewrite(
Reset (
Close(
Read/readln(
Write/writeln(
Eof(
Giáo viên: Nguyễn Đức Cảnh
Ví dụ 1: Tính khoảng cách giữa các trại:
Công thức tính khỏang cách:
Giáo viên: Nguyễn Đức Cảnh
O
xa
ya
B
y
x
A
yb
xb
Ví dụ 1: Tính khoảng cách giữa các trại.
- Khai bỏo;
PROGRAM khoang_cach;
VAR
d: real;
f : text;
x,y : Integer;
- Gán tên tệp;
BEGIN
ASSIGN(f, ‘c: rai.txt’);
- Mở tệp ra;
RESET(f);
CÁC BƯỚC:
THỂ HIỆN BẰNG PASCAL
Giáo viên: Nguyễn Đức Cảnh
- Trong khi chưa tới cuối tệp;
Read(f,x,y);
d:=Sqrt(x*x+y*y);
While not eof(f) do
Begin
- Đọc 2 biến x, y từ tệp;
- Đóng tệp.
Close(f);
Readln;
END.
End;
Ví dụ 1: Tính khoảng cách giữa các trại.
CÁC BƯỚC:
THỂ HIỆN BẰNG PASCAL
- Xuất kết quả ra màn hình;
Writeln(‘khoang cach: ‘, d:10:2)
Giáo viên: Nguyễn Đức Cảnh
Ví dụ 1: Tính khoảng cách giữa các trại.
Giáo viên: Nguyễn Đức Cảnh
Ví dụ 1: Tính khoảng cách giữa các trại.
Giáo viên: Nguyễn Đức Cảnh
Ví dụ 1: Tính khoảng cách giữa các trại.
Giáo viên: Nguyễn Đức Cảnh
Ví dụ 2: Tính điện trở tương đương:
Công thức tính điện trở:
Mắc nối tiếp:
Mắc song song:
Giáo viên: Nguyễn Đức Cảnh
Ví dụ 2: Tính điện trở tương đương.
- Khai bỏo;
PROGRAM Dientro;
VAR
a:array[1..5] of Real;
R1,R2,R3: Real;
i : Integer;
f1,f2:Text;
BEGIN
CÁC BƯỚC:
THỂ HIỆN BẰNG PASCAL
Ví dụ 2: Tính điện trở tương đương.
- Gỏn tờn T?p;
ASSIGN(f1,’C:RESIST.DAT’);
CÁC BƯỚC:
THỂ HIỆN BẰNG PASCAL
RESET(f1);
- M? t?p ra;
- Gỏn tờn T?p;
ASSIGN(f2,’C:RESIST.EQU’);
REWRITE(f2);
- M? T?p ra d? ghi l?i;
BEGIN
- Trong khi chưa tới cuối tệp;
Readln(f1,R1,R2,R3);
While not eof(f) do
Begin
- Đọc các biến từ Tệp;
- Đóng tệp.
Close(f1); Close(f2)
END.
Writeln(f2);
End;
Ví dụ 2: Tính điện trở tương đương.
- Ghi xuống file Resist.equ;
a[1]:=r1*r2*r3/(r1*r2+r1*r3+r2*r3);
a[2]:=r1*r2/(r1+r2)+r3;
a[3]:=r1*r3/(r1+r3)+r2;
a[4]:=r2+r3/(r2+r3)+r1;
a[5]:=r1+r2+r3;
- Tính điện trở;
Giáo viên: Nguyễn Đức Cảnh
for i:=1 to 5 do write(f2,a[i]:9:3,` `);
Ví dụ 2: Tính điện trở tương đương.
Ví dụ 2: Tính điện trở tương đương.
Giáo viên: Nguyễn Đức Cảnh
Ví dụ 2: Tính điện trở tương đương.
Giáo viên: Nguyễn Đức Cảnh
Bài tập: Viết chương trình tạo tệp MYBOOK.DAT định kiểu bản ghi, mỗi bản ghi có cấu trúc:
Giáo viên: Nguyễn Đức Cảnh
Type MYBOOK = Record
Ten_sach:String[30];
Tac_gia:String[30];
Gia_tien:Longint;
End;
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Cảnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)