Bài 16. Ví dụ làm việc với tệp

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Lê Mộng Linh | Ngày 10/05/2019 | 77

Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Ví dụ làm việc với tệp thuộc Tin học 11

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: Hãy nêu các thao tác với tệp?
Tiết 37. Ví dụ làm việc với Tệp
Các bước:
Ví dụ 1: Nhập vào từ bàn phím các cặp toạ độ số nguyên (x,y), ghi các cặp toạ độ đó vào tệp có tên TRAI.TXT
Xác định bài toán
Input: Cho tệp TRAI.TXT
Output: Ghi các cặp toạ độ số nguyên (x,y) vào tệp TRAI. TXT
6
Nhap so thu 1 =
5
Nhap so thu 2 =
7
Nhap so thu 3 =
20
Nhap so thu 4 =
15
Nhap so thu 5 =
1
Nhap so thu 6 =
8
-
Nhấn F3 để mở tệp TRAI.TXT xem nội dung.
Nội dung tệp TRAI.TXT
Vớ d? 2: Một trường học phổ thông tổ chức cho giáo viên và học sinh của trường cấm trại, sinh hoạt ngoài trời ở vườn quốc gia Cúc Phương. Để lên lịch đến thăm khu trại các lớp, thầy hiệu trưởng cần biết khoảng cách từ trại của mình(ở vị trí tọa độ (0,0)) đến trại của các giáo viên chủ nhiệm. Mỗi lớp có một khu trại, vị trí trại của giáo viên chủ nhiệm đều có tọa độ nguyên (x,y).
Yêu cầu: Tính khoảng cách giữa trại của mỗi giáo viên chủ nhiệm và trại của thầy hiệu trưởng sau đó xuất dữ liệu ra màn hình.
Dữ liệu vào: Cho file văn bản TRAI.TXT gồm liên tiếp các cặp số nguyên, các số cách nhau bởi dấu cách.
Các bước:
XÁC ĐỊNH BÀI TOÁN
Input: Tệp TRAI.TXT lưu các cặp toạ độ số nguyên (x,y)
Output: Tính khoảng cách từ toạ độ (0,0) đến các cặp toạ độ số nguyên (x, y) từ tệp TRAI. TXT và ghi KQ ra màn hình
- Khai báo;
Gán tên tệp TRAI. TXT;
Mở tệp để đọc;
Kiểm tra xem có còn giá trị trong tệp;
Đọc dữ liệu, mỗi lần 1 cặp 2 toạ độ;
Tính khoảng cách d;
- Đóng tệp.
Các bước:
XÁC ĐỊNH BÀI TOÁN
Input: Tệp TRAI.TXT lưu các cặp toạ độ số nguyên (x,y)
Output: Tính khoảng cách từ toạ độ (0,0) đến các cặp toạ độ số nguyên (x, y) từ tệp TRAI. TXT
- Khai báo;
Gán tên tệp TRAI. TXT
Mở tệp để đọc
Kiểm tra xem có còn giá trị trong tệp
Đọc dữ liệu, mỗi lần 1 cặp 2 toạ độ
Tính khoảng cách d.
- Đóng tệp.
Ví dụ 3:
và ghi vào tệp TRAI.OUT
- Khai báo;
Gán tên tệp TRAI. TXT;
Mở tệp để đọc;
Gán tên têp TRAI. OUT;
Mở tệp để ghi;
Kiểm tra xem có còn giá trị trong tệp;
Đọc dữ liệu, mỗi lần 1 cặp 2 toạ độ;
Tính khoảng cách d;
Ghi vào tệp;
Đóng tệp.
Nhấn F3 để mở tệp TRAI.OUT xem nội dung.
CỦNG CỐ:
Bài tập 1: Viết chương trình nhập một dãy số nguyên vào tệp SONGUYEN.INT
CỦNG CỐ:
Bài tập 2: Cho tệp SONGUYEN.INT chứa dãy số nguyên. Tìm giá trị lớn nhất của dãy số nguyên đó và ghi vào tệp SONGUYEN.OUT
DẶN DÒ:

1. Học các thao tác với tệp. Theo sơ đồ 16/86/sgk.

2. Xem ví dụ 2/88,89/sgk.

3. Bài tập.
Bài tập 1: Viết chương trình nhập một dãy số nguyên vào tệp SONGUYEN.INT
Bài tập 2: Cho tệp SONGUYEN.INT chứa dãy số nguyên. Tìm giá trị lớn nhất của dãy số nguyên đó và ghi vào tệp SONGUYEN.OUT
(Thuật toán tìm giá trị lớn nhất trong trang 56,57/sgk)

Chú ý: Tiết sau có kiểm tra 15 phút
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)