Bài 16. Ví dụ làm việc với tệp
Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng Long |
Ngày 10/05/2019 |
57
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Ví dụ làm việc với tệp thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
TRẦN HỮU TRANG
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
TIN HỌC 11
Đặng Hữu Hoàng
VÍ DỤ LÀM VIỆC VỚI FILE
Thời gian 1 tiết
BÀI 16
Quan sát sách giáo khoa trang 87, một trường THPT tổ chức cho giáo viên và học sinh của trường đi cắm trại, sinh hoạt ngoài trời ở vườn quốc gia Cúc Phương. Để lên lịch đến thăm khu trại các lớp. Thầy hiệu trưởng cần biết khoảng cách từ trại của mình (ở vị trí có tọa độ (0,0)) đến trại của các giáo viên chủ nhiệm. Mỗi lớp có một khu trại, vị trí trại của mỗi giáo viên chủ nhiệm đều có tọa độ nguyên (x,y). Được ghi trong file văn bản TRAI.TXT.
Viết chương trình đọc các cặp tọa độ từ file TRAI.TXT. Tính rồi đưa ra màn hình khoảng cách giữa trại của mỗi giáo viên chủ nhiệm với trại của thầy hiệu trưởng.
Quan sát chương trình
Cho ba điện trở R1, R2, R3. Sử dụng cả ba điện trở để tạo ra năm mạch điện có điện trở tương đương khác nhau bằng cách mắc theo sơ đồ (hình 17 _trang 88 _ SGK). Cho file văn bản RESIST.DAT gồm nhiều dòng mỗi dòng ba số thực R1, R2, R3, các số cách nhau một dấu cách,
0< R1, R2, R3<105 .
Viết chương trình đọc dữ liệu từ file RESIST.DAT, Tính các điện trở tương đương và ghi kết quả ra file văn bản RESIST.EQU, mỗi dòng ghi năm điện trở tương đương của ba điện trở ở dòng dữ liệu vào tương ứng.
Quan sát chương trình
Đọc vào n một dãy số nguyên (n<=100). Ghi dãy số đó vào file có tên BAITAP.INP
Thuật toán
Chương trình Pascal
Program Bai_tap_1;
Uses crt;
Var
tep2: TEXT;
A:ARRAY[1 .. 100] of Integer;
i,n:integer;
Begin
Clrscr;
ASSIGN(tep2, ‘D:BAITAP.INP’);
REWRITE (tep2);
- Khai báo
- Gắn tên file
- Mở file ra để ghi
- Nhập số lượng phần tử trong mảng;
For i:=1 to n do
Begin
Write(‘Nhap so thu `,i,`=`);
Readln(A[i]);
Write(tep2,A[i]);
End;
Write(‘Nhap n = `);Readln(n);
- Đọc vào mảng;
- Ghi ra file BAITAP.INP;
- Đóng file.
Close(tep2);
Readln;
END.
Quan sát chương trình
Nhấn F3 để mở BAITAP.INP xem nội dung
Nội dung file BAITAP.INP
Mở file Baitap.inp, in dãy số trong file ra màn hình. Tính tổng của các dãy số đó.
Thuật toán
Chương trình Pascal
- Khai báo
Program Bai_tap_2;
Uses crt;
Var
tep: TEXT;
A:ARRAY[1 .. 100] of Integer;
S,i,n:Integer;
- Gắn tên file
Begin
Clrscr;
ASSIGN(tep, `D:BAITAP.INP’);
- Mở file ra để đọc
RESET(tep);
- Gán tổng S của dãy= 0;
S:=0;
- Dãy số nguyên (không biết bao nhiêu số nhưng vẫn in ra được)
WHILE NOT(EOF(tep)) DO
Begin
- Đọc dữ liệu từ file BAITAP.INP;
Readln(tep,A[i]);
Write(A[i]:5);
S:=S+A[i];
End;
- Đóng file.
Close(tep);
Readln;
END.
- In ra màn hình dãy số;
- Tính tổng;
Writeln(`Tong cua day so la : `,S);
Writeln;
Thuật toán
Chương trình Pascal
Quan sát chương trình
DẶN DÒ
1. Xem trước bài §17_ “Chương trình con và phân loại” _Trang 91 _ Sách giáo khoa.
2. Thực hiện câu hỏi 1, 2, 3, 4 _ trang 89 _Sách Giáo khoa
Thực hiện tháng 02 năm 2008
Thân ái chào các em
Bài học đã
KẾT THÚC
E_mail: [email protected]
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
TIN HỌC 11
Đặng Hữu Hoàng
VÍ DỤ LÀM VIỆC VỚI FILE
Thời gian 1 tiết
BÀI 16
Quan sát sách giáo khoa trang 87, một trường THPT tổ chức cho giáo viên và học sinh của trường đi cắm trại, sinh hoạt ngoài trời ở vườn quốc gia Cúc Phương. Để lên lịch đến thăm khu trại các lớp. Thầy hiệu trưởng cần biết khoảng cách từ trại của mình (ở vị trí có tọa độ (0,0)) đến trại của các giáo viên chủ nhiệm. Mỗi lớp có một khu trại, vị trí trại của mỗi giáo viên chủ nhiệm đều có tọa độ nguyên (x,y). Được ghi trong file văn bản TRAI.TXT.
Viết chương trình đọc các cặp tọa độ từ file TRAI.TXT. Tính rồi đưa ra màn hình khoảng cách giữa trại của mỗi giáo viên chủ nhiệm với trại của thầy hiệu trưởng.
Quan sát chương trình
Cho ba điện trở R1, R2, R3. Sử dụng cả ba điện trở để tạo ra năm mạch điện có điện trở tương đương khác nhau bằng cách mắc theo sơ đồ (hình 17 _trang 88 _ SGK). Cho file văn bản RESIST.DAT gồm nhiều dòng mỗi dòng ba số thực R1, R2, R3, các số cách nhau một dấu cách,
0< R1, R2, R3<105 .
Viết chương trình đọc dữ liệu từ file RESIST.DAT, Tính các điện trở tương đương và ghi kết quả ra file văn bản RESIST.EQU, mỗi dòng ghi năm điện trở tương đương của ba điện trở ở dòng dữ liệu vào tương ứng.
Quan sát chương trình
Đọc vào n một dãy số nguyên (n<=100). Ghi dãy số đó vào file có tên BAITAP.INP
Thuật toán
Chương trình Pascal
Program Bai_tap_1;
Uses crt;
Var
tep2: TEXT;
A:ARRAY[1 .. 100] of Integer;
i,n:integer;
Begin
Clrscr;
ASSIGN(tep2, ‘D:BAITAP.INP’);
REWRITE (tep2);
- Khai báo
- Gắn tên file
- Mở file ra để ghi
- Nhập số lượng phần tử trong mảng;
For i:=1 to n do
Begin
Write(‘Nhap so thu `,i,`=`);
Readln(A[i]);
Write(tep2,A[i]);
End;
Write(‘Nhap n = `);Readln(n);
- Đọc vào mảng;
- Ghi ra file BAITAP.INP;
- Đóng file.
Close(tep2);
Readln;
END.
Quan sát chương trình
Nhấn F3 để mở BAITAP.INP xem nội dung
Nội dung file BAITAP.INP
Mở file Baitap.inp, in dãy số trong file ra màn hình. Tính tổng của các dãy số đó.
Thuật toán
Chương trình Pascal
- Khai báo
Program Bai_tap_2;
Uses crt;
Var
tep: TEXT;
A:ARRAY[1 .. 100] of Integer;
S,i,n:Integer;
- Gắn tên file
Begin
Clrscr;
ASSIGN(tep, `D:BAITAP.INP’);
- Mở file ra để đọc
RESET(tep);
- Gán tổng S của dãy= 0;
S:=0;
- Dãy số nguyên (không biết bao nhiêu số nhưng vẫn in ra được)
WHILE NOT(EOF(tep)) DO
Begin
- Đọc dữ liệu từ file BAITAP.INP;
Readln(tep,A[i]);
Write(A[i]:5);
S:=S+A[i];
End;
- Đóng file.
Close(tep);
Readln;
END.
- In ra màn hình dãy số;
- Tính tổng;
Writeln(`Tong cua day so la : `,S);
Writeln;
Thuật toán
Chương trình Pascal
Quan sát chương trình
DẶN DÒ
1. Xem trước bài §17_ “Chương trình con và phân loại” _Trang 91 _ Sách giáo khoa.
2. Thực hiện câu hỏi 1, 2, 3, 4 _ trang 89 _Sách Giáo khoa
Thực hiện tháng 02 năm 2008
Thân ái chào các em
Bài học đã
KẾT THÚC
E_mail: [email protected]
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng Long
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)