Bài 16. Truyền tải điện năng. Máy biến áp

Chia sẻ bởi Lê Khánh Sơn | Ngày 19/03/2024 | 10

Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Truyền tải điện năng. Máy biến áp thuộc Vật lý 12

Nội dung tài liệu:

2. Viết biểu thức tính hệ số công suất và cho biết tầm quan trọng của hệ số công suất.
*KIỂM TRA BÀI CŨ:
Viết biểu thức tính công suất điện tiêu thụ của mạch xoay chiều. Công suất này phụ thuộc vào những đại lượng nào?
TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG
MÁY BIẾN ÁP
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ NHÀ MÁY PHÁT ĐIỆN
Nhà máy thủy điện Đa Nhim
Nhà máy nhiệt điện Vũng Áng
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ NHÀ MÁY PHÁT ĐIỆN
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ NHÀ MÁY PHÁT ĐIỆN
Nhà máy điện hạt nhân ở Nhật Bản
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ NHÀ MÁY PHÁT ĐIỆN
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ NHÀ MÁY PHÁT ĐIỆN
Nhà máy thủy điện Hòa Bình
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ TRUYỀN TẢI ĐIỆN
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ TRUYỀN TẢI ĐIỆN
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ TRUYỀN TẢI ĐIỆN
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ TRUYỀN TẢI ĐIỆN
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ TRUYỀN TẢI ĐIỆN
MỘT SỐ HÌNH ẢNH VỀ TRUYỀN TẢI ĐIỆN
Máy hạ thế ba pha tại Việt Nam
Máy hạ thế ba pha tại Việt Nam
Một số hình ảnh về máy biến �p ba pha
Một số hình ảnh về máy biến �p 1 pha
NỘI DUNG
Bài 16
TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG. MÁY BIẾN ÁP
I. BÀI TOÁN VỀ TRUỀN TẢI ĐIỆN NĂNG ĐI XA
III. ỨNG DỤNG CỦA MÁY BIẾN ÁP
II. MÁY BIẾN ÁP
I. BÀI TOÁN TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG ĐI XA
Bài toán: Công suất Pphát , điện trở dây dẫn r, điện áp Uphát. Tính công suất hao phí (tỏa nhiệt) trên dây.
- Công suất toả nhiệt trên đường dây:
(16.1)
Bài 16
TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG. MÁY BIẾN ÁP
- Công suất nhà máy phát ra: Pphat = Uphat .I
I. BÀI TOÁN TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG ĐI XA
Hãy nêu các biện pháp làm giảm hao phí?
Để giảm Php => giảm r hoặc tăng Uphát .
- Kết luận: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa ta phải sử dụng thiết bị biến đổi điện áp. Tăng điện áp trước khi tải đi, giảm điện áp trước khi sử dụng.
Bài 16
TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG. MÁY BIẾN ÁP
r
Chọn tăng Uphát. Khi tăng Uphát lên n lần thì Php giảm n2 lần
Việc giảm r rất tốn kém vì phải tăng tiết diện dây đồng.
Máy biến áp là những thiết bị có khả năng biến đổi điện áp (xoay chiều), nhưng không làm thay đổi tần số.
II. MÁY BIẾN ÁP
1/ Cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của máy biến áp
a) Cấu tạo:
Bài 16
TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG. MÁY BIẾN ÁP
I. BÀI TOÁN TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG ĐI XA
Sử dụng thiết bị biến đổi điện áp – gọi là máy biến áp
LÕI SẮT
a.Cấu tạo của máy biến áp
Hai bộ phận chính :
* Lõi sắt hình khung
* Hai cuộn dây có số vòng khác nhau
Máy biến áp là những thiết bị có khả năng biến đổi điện áp (xoay chiều), nhưng không làm thay đổi tần số.
II. MÁY BIẾN ÁP
1/ Cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của máy biến áp
- Lõi biến áp là một khung sắt non có pha silíc.
a) Cấu tạo:
- Cuộn D1 có N1 vòng được nối với nguồn phát điện  cuộn sơ cấp.
- Cuộn D2 có N2 vòng được nối ra tải tiêu thụ điện năng  cuộn thứ cấp
Bài 16
TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG. MÁY BIẾN ÁP
Ký hiệu trong sơ đồ điện
b) Nguyên tắc hoạt động
Bài 16
TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG. MÁY BIẾN ÁP
I. BÀI TOÁN TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG ĐI XA
II. MÁY BIẾN ÁP
1/ Cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của máy biến áp
a) Cấu tạo:
Sử dụng thiết bị biến đổi điện áp – gọi là máy biến áp
Lõi
Cuộn sơ cấp, cuộn thứ cấp có số vòng khác nhau
b.Nguyên tắc hoạt động
Dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ
b) Nguyên tắc hoạt động
- Dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.
Bài 16
TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG. MÁY BIẾN ÁP
Lõi
Cuộn sơ cấp, cuộn thứ cấp có số vòng khác nhau
Dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.
Bài 16
TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG. MÁY BIẾN ÁP
b) Nguyên tắc hoạt động
a) Cấu tạo:
II. MÁY BIẾN ÁP
1/ Cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của máy biến áp
I. BÀI TOÁN TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG ĐI XA
Sử dụng thiết bị biến đổi điện áp – gọi là máy biến áp
LÕI SẮT
a.Cấu tạo của máy biến áp
U1
U2
2/ Khảo sát thực nghiệm một máy biến áp
a) Mối liên hệ giữa điện áp hiệu dụng và số vòng dây ở mỗi cuộn :
Bài 16
TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG. MÁY BIẾN ÁP
Kết luận:
N2 < N1 : máy hạ thế
b) Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện hiệu dụng và số vòng dây ở mỗi cuộn :
Kết luận:
Hiệu suất máy biến áp :
Lớn từ 96% đến 99%
Nhận xét:
N2 > N1 : máy tăng thế
2/ Khảo sát thực nghiệm một máy biến áp
a) Mối liên hệ giữa điện áp hiệu dụng và số vòng dây ở mỗi cuộn :
Bài 16
TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG. MÁY BIẾN ÁP
Kết luận:
N2 < N1 : máy hạ thế
b) Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện hiệu dụng và số vòng dây ở mỗi cuộn :
Kết luận:
Hiệu suất máy biến áp :
Lớn từ 96% đến 99%
Nhận xét:
N2 > N1 : máy tăng thế
1/ Truyền tải điện năng
III. ỨNG DỤNG CỦA MÁY BIẾN ÁP
Sơ đồ truyền tải điện năng
Bài 16
TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG. MÁY BIẾN ÁP
MÁY
HẠ
ÁP
MÁY
HẠ
ÁP
MÁY
PHÁT
ĐIỆN
MÁY
TĂNG
ÁP
Dường dây cao thế
10kV
200kV
35 kV
220V
MÁY
HẠ
ÁP
5 kV
Bài 16
TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG. MÁY BIẾN ÁP
III. ỨNG DỤNG CỦA MÁY BIẾN ÁP
I. BÀI TOÁN VỀ TRUYỀN TẢI ĐiỆN NĂNG
II. MÁY BIẾN ÁP
1/ Truyền tải điện năng
Sơ đồ truyền tải điện năng
2/ Nấu chảy kim loại, hàn điện
1/ Truyền tải điện năng
III. ỨNG DỤNG CỦA MÁY BIẾN ÁP
2/ Nấu chảy kim loại, hàn điện.
Sơ đồ truyền tải điện năng
Bài 16
TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG. MÁY BIẾN ÁP
Ta có:
I. BÀI TOÁN TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG ĐI XA
2/ Nguyên tắc hoạt động:
II. MÁY BIẾN ÁP
III. ỨNG DỤNG
1/ Truyền tải điện năng đi xa
2/ Nấu chảy kim loại, hàn điện
3/ Công thức máy biến áp:
1/ Cấu tạo:
- Lõi
BTVN: 1 - 6 (SGK); 16.1 đến 16.6 (SBT)
Bài 16
TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG. MÁY BIẾN ÁP
Dùng máy biến áp
Hiện tượng cảm ứng điện từ
- Cuộn sơ cấp, thứ cấp
I. BÀI TOÁN TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG ĐI XA
2/ Nguyên tắc hoạt động:
II. MÁY BIẾN ÁP
III. ỨNG DỤNG
1/ Truyền tải điện năng đi xa
2/ Nấu chảy kim loại, hàn điện
3/ Công thức máy biến áp:
1/ Cấu tạo:
- Lõi
BTVN: 1 - 6 (SGK); 16.1 đến 16.6 (SBT)
Bài 16
TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG. MÁY BIẾN ÁP
Dùng máy biến áp
Hiện tượng cảm ứng điện từ
- Cuộn sơ cấp, thứ cấp
Trong các phương án truyền tải điện năng đi xa bằng dòng điện xoay chiều sau đây, phương án nào tối ưu?
A. Dùng đường dây tải điện có điện trở lớn
B .Dùng đường dây tải điện có điện trở nhỏ
C. Dùng điện áp khi truyền đi có giá trị lớn
D. Dùng dòng điện khi truyền đi có giá trị lớn
Bài 16
TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG. MÁY BIẾN ÁP
Điều nào sau đây là sai khi nói về máy biến áp
A / MBA có tác dụng thay đổi di?n �p và cu?ng đ? dịng đi?n xoay chiều
B/ MBA luôn luôn có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp khác nhau.
C/ Khi tải điện năng đi xa thì dùng máy tăng thế.
D/ MBA hoạt động được với cả dòng điện không đổi.
Bài 16
TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG. MÁY BIẾN ÁP
Chọn câu sai: máy bi?n �p
Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
Gồm 2 cuộn dây số vòng như nhau quấn trên l�i thép.
Gồm 2 cuộn dây có số vòng khác nhau quấn trên l�i thép.
Dòng điện đưa vào ở cuộn sơ cấp và dòng điện lấy ra ở cuộn thứ cấp.
Bài 16
TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG. MÁY BIẾN ÁP
Bài 16
TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG. MÁY BIẾN ÁP
Với một công suất điện năng xác định được truyền đi, nếu tăng điện áp hiệu dụng trước khi truyền tải lên 10 lần thì công suất hao phí trên đường dây ( điện trở đường dây không đổi) giảm
A. 20 lần
B. 100 lần
D. 40 lần
C. 50 lần
Vì khi tăng điện áp lên n lần thì công suất hao phí giảm n2 lần
Bài 16
TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG. MÁY BIẾN ÁP
Một máy biến áp lý tưởng có N1 = 5000 vòng, N2 = 250 vòng; U1 (điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp) là 110 V. Điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là bao nhiêu?
A. 5,5 V
B. 55 V
D. 220 V
C. 2200 V
U2 = 5,5 V
Bài 16
TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG. MÁY BIẾN ÁP
Một máy biến áp lý tưởng có N1 = 5000 vòng, N2 = 250 vòng; I1 (dòng điện hiệu dụng ở cuộn sơ cấp) là 0,4 A. Dòng điện hiệu dụng ở cuộn thứ cấp là bao nhiêu?
A. 8 A
B. 0,8 A
D. 2 A
C. 0,2 A
I2 = 8 A
I. BÀI TOÁN TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG ĐI XA
2/ Nguyên tắc hoạt động:
II. MÁY BIẾN ÁP
III. ỨNG DỤNG
1/ Truyền tải điện năng đi xa
2/ Nấu chảy kim loại, hàn điện
3/ Công thức máy biến áp:
1/ Cấu tạo:
- Lõi
BTVN: 1 - 6 (SGK); 16.1 đến 16.6 (SBT)
Bài 16
TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG. MÁY BIẾN ÁP
Dùng máy biến áp
Hiện tượng cảm ứng điện từ
- Cuộn sơ cấp, thứ cấp
- Những giải pháp giảm điện năng hao phí trên đường dây tải điện, trong đó tăng áp là biện pháp triệt để và hiệu quả nhất.
Hướng dẫn về nhà
- Nắm vững định nghĩa, cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của máy biến áp
- Vận dụng các hệ thức
- Làm các bài tập 2;3;4;5;6 Trang 91SGK; 16.1 đến 16.6 SBTVL12
- Tìm hiểu trước bài 17- Máy phát điện xoay chiều
Bài 16
TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG. MÁY BIẾN ÁP
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Khánh Sơn
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)