Bài 16. Tiêu hoá ở động vật (tiếp theo)

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Trà Giang | Ngày 09/05/2019 | 48

Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Tiêu hoá ở động vật (tiếp theo) thuộc Sinh học 11

Nội dung tài liệu:

Bài cũ
Nhiều
Không
Nhiều
Ít
Thấp
Cao
Thức ăn và chất thải vào ra cùng chiều
Một chiều
Cho biết những ưu điểm của tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá so với trong túi tiêu hoá?
Cọp, người, dê, sư tử, bò, chó rừng
B. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG
Ở ĐỘNG VẬT
BÀI 15- 16
TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT (tiếp theo)
III. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thịt và thú ăn thực vật
Tìm hiểu đặc điểm cấu tạo và chức năng của ống tiêu hóa
BÀI 16. TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT
Hình. Răng và xương sọ chó
Hình. Răng và xương sọ trâu
III. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thịt và thú ăn thực vật
III. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thịt và thú ăn thực vật
Hình. Dạ dày và ruột chó
Hình. Dạ dày và ruột thỏ
III. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thịt và thú ăn thực vật
Hình. Dạ dày 4 ngăn của trâu
III. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thịt và thú ăn thực vật
III. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thịt và thú ăn thực vật

Câu 1: Ưu điểm của tiêu hóa thức ăn trong dạ dày 4 túi so với dạ dày 1 túi ở thú ăn thực vật? Nhai lại thức ăn ở động vật có tác dụng gì?


Câu 2:Tại sao thỏ và ngựa không có dạ dày 4 túi như ở trâu, bò?

V. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thịt và thú ăn thực vật

Câu 1:Tại sao ruột non của thú ăn thực vật dài hơn rất nhiều so với thú ăn thịt?

III. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thịt và thú ăn thực vật

* Tại sao ruột tịt của thú ăn thịt không phát triển trong khi manh tràng của thú ăn thực vật rất phát triển?

* Vi sinh vật cộng sinh có vai trò gì đối với động vật nhai lại?
III. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thịt và thú ăn thực vật

Thú ăn thịt: Có răng nanh, răng trước hàm và răng ăn thịt phát triển, ruột ngắn.Tiêu hóa thức ăn cơ học và hóa học

Thú ăn thực vật: Có răng hàm và răng trước hàm dùng nhai và ngiền thức ăn phát triển, dạ dày một ngăn hoặc 4 ngăn, manh tràng rất phát triển, ruột dài. Thức ăn được tiêu hóa cơ học, hóa học và biến đổi nhờ VSV
Pr
Tinh bột
Lipit
Quá trình tiêu hoá (Biến đổi trung gian)
Glucôzơ
Thức ăn
aa
Glixerin - axit béo
TẾ BÀO

Chuyển hoỏ n?i b�o
Máu và hệ bạch huyết
Tim
Củng cố
Câu 1: Những phát biểu sau Sai hay Đúng

a. Ruột tịt còn được gọi là manh tràng

b. Dạ dày bò có 4 ngăn

c. Ruột của thú ăn thực vật ngắn hơn thú ăn thịt

d. Manh tràng rất phát triển ở thú ăn thực vật có dạ dày đơn
Đ
Đ
S
Đ
+ Biến đổi cơ học: nhờ rang.

+ Biến đổi hoá học: nhờ Enzim từ tuyến
nưuớc bọt
Biến đổi cơ học: Nhờ cơ thành dạ dày.

- Biến đổi hoá học : Nhờ Enzim và HCL tiết ra từ tuyến vị.
Biến đổi hoá học : Nhờ enzim từ dịch tuỵ, dịch mật, dịch ruột ? chất dd.
- Hấp thu chất dinh dưuỡng.
Câu 2: Hãy hoàn Thành PHT sau:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Trà Giang
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)