Bài 16. Tiêu hoá ở động vật (tiếp theo)
Chia sẻ bởi Nguyễn Đăng Quý |
Ngày 09/05/2019 |
61
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Tiêu hoá ở động vật (tiếp theo) thuộc Sinh học 11
Nội dung tài liệu:
CHUYÊN ĐỀ:
TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT (tt)
Thực hiện: Tổ 3
ĐẶC ĐIỂM TIÊU HÓA Ở THÚ ĂN THỊT VÀ THÚ ĂN THỰC VẬT
ĐỘNG VẬT ĂN THỊT
Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thịt:
Thức ăn của thú ăn thịt có đặc điểm gì ?
Thịt mềm
Giàu chất dinh dưỡng.
SỰ PHÂN HÒA CỦA BỘ RĂNG
Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thịt:
Nhọn, sắc → găm và lấy thịt ra khỏi xương
Nhọn và dài → cắm chặt vào con mồi và giữ con mồi
Lớn, sắc có nhiều mấu dẹt → cắt nhỏ thịt để dễ nuốt
Nhỏ
→ ít sử dụng
Đặc điểm dạ dày ở thú ăn thịt:
Dạ dày đơn, to chứa được nhiều thức ăn. Thức ăn được tiêu hóa cơ học và hóa học.
DẠ DÀY
Đặc điểm ruột ở thú ăn thịt:
Ruột non : tiêu hóa và hấp thụ thức ăn.
Ruột già : Hấp thụ lại nước và thải chất cặn bã.
- Ruột tịt : hầu như không có tác dụng.
RUỘT
Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thịt:
Dạ dày đơn, to
- Răng cửa: hình nêm
- Răng nanh: nhọn
- Răng cạnh hàm và răng ăn thịt: lớn
- Răng hàm: nhỏ
- Gặm và lấy thịt ra
- Cắm và giữ con mồi
- Cắt nhỏ thịt để dễ nuốt
- Ít sử dụng
Chứa thức ăn, thức ăn được tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học
- Ruột non: ngắn
Ruột già ngắn
- Manh tràng: nhỏ
- Tiêu hóa và hấp thụ thức ăn
- Hấp thụ lại nước và thải chất cặn bã
- Hầu như không có tác dụng
ĐỘNG VẬT ĂN THỰC VẬT
Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thực vật:
Thức ăn của thú ăn thực vật có đặc điểm gì ?
Khó tiêu hóa
Cứng
Nghèo dinh dưỡng
Răng cạnh hàm
Răng nanh
RĂNG
Ở thú ăn cỏ, tấm sừng có chức năng gì ?
Giúp răng hàm dưới tì vào để giữ và giật cỏ
Răng nanh và răng cửa có vai trò gì ?
Giúp giữ và giật cỏ
Răng hàm và răng trước hàm có chức năng gì ?
Có nhiều gờ cứng → nghiền nát cỏ
DẠ DÀY
Dạ dày của động vật nhai lại
Dạ dày bốn ngăn (trâu)
Quá trình tiêu hóa thức ăn trong dạ dày 4 ngăn:
Thức ăn → miệng → dạ cỏ → dạ tổ ong → miệng ( nhai lại ) → dạ lá sách → dạ múi khế.
* Ở ĐV nhai lại ( trâu, bò ): 4 ngăn và hệ sinh vật phát triển
+ Dạ cỏ: Chứa, làm mềm, lên men thức ăn và tiêu hóa sinh học nhờ các VSV.
+ Dạ tổ ong: đưa thức ăn lên miệng nhai lại.
+ Dạ lá sách: hấp thụ bớt nước.
+ Dạ múi khế: Tiết enzim Pepsin và HCl tiêu hóa prôtêin có ở VSV và cỏ.
DẠ DÀY
DẠ DÀY:
* Ở ĐV có dạ dày đơn ( thỏ, ngựa )
* Dạ dày: to,1 ngăn chứa thức ăn tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học
* Ruột non: dài, tiêu hóa và hấp thụ thức ăn
* Manh tràng: rất phát triển, có nhiều VSV cộng sinh tiêu hóa xenlulôzơ và các chất dinh dưỡng khác
* Ruột già: hấp thụ nước và thải cặn bã
Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thực vật:
- Răng cửa, răng nanh: to bản, bằng
- Răng hàm: có nhiều gờ
Giữ và giật cỏ
- Nghiền nát cỏ
* Động vật nhai lại có 4 ngăn
- Dạ cỏ
- Dạ tổ ong
- Dạ lá sách
- Dạ múi khế
* Động vật khác
- Dạ dày: to, 1 ngăn
- Ruột non dài
- Ruột già lớn:
- Manh tràng phát triển
- Chứa, làm mềm, lên men thức ăn và tiêu hóa sinh học nhờ các VSV
- Đưa thức ăn lên miệng nhai lại
- Hấp thụ bốt nước
- Tiết enzim Pepsin +HCl tiêu hóa prôtêin có ở VSV và cỏ
- Chứa thức ăn, tiêu hóa cơ học và hóa học
- Tiêu hóa và hấp thụ thức ăn
- Hấp thụ lại nước và thải cặn bã
- Tiêu hóa nhờ VSV, hấp thụ thức ăn
Răng nanh
Răng trước hàm
Răng ăn thịt
Răng nanh
Răng hàm và răng cạnh
1 ngăn
1 ngăn hoặc4 ngăn
Dạ dày
Ruột
Ngắn
Dài
Không phát triển
Phát triển
Ruột tịt
(Manh tràng)
Biến đổi cơ học
Biến đổi hóa học
Biến đổi nhờ vi sinh vật cộng sinh
THANK YOU!
TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT (tt)
Thực hiện: Tổ 3
ĐẶC ĐIỂM TIÊU HÓA Ở THÚ ĂN THỊT VÀ THÚ ĂN THỰC VẬT
ĐỘNG VẬT ĂN THỊT
Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thịt:
Thức ăn của thú ăn thịt có đặc điểm gì ?
Thịt mềm
Giàu chất dinh dưỡng.
SỰ PHÂN HÒA CỦA BỘ RĂNG
Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thịt:
Nhọn, sắc → găm và lấy thịt ra khỏi xương
Nhọn và dài → cắm chặt vào con mồi và giữ con mồi
Lớn, sắc có nhiều mấu dẹt → cắt nhỏ thịt để dễ nuốt
Nhỏ
→ ít sử dụng
Đặc điểm dạ dày ở thú ăn thịt:
Dạ dày đơn, to chứa được nhiều thức ăn. Thức ăn được tiêu hóa cơ học và hóa học.
DẠ DÀY
Đặc điểm ruột ở thú ăn thịt:
Ruột non : tiêu hóa và hấp thụ thức ăn.
Ruột già : Hấp thụ lại nước và thải chất cặn bã.
- Ruột tịt : hầu như không có tác dụng.
RUỘT
Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thịt:
Dạ dày đơn, to
- Răng cửa: hình nêm
- Răng nanh: nhọn
- Răng cạnh hàm và răng ăn thịt: lớn
- Răng hàm: nhỏ
- Gặm và lấy thịt ra
- Cắm và giữ con mồi
- Cắt nhỏ thịt để dễ nuốt
- Ít sử dụng
Chứa thức ăn, thức ăn được tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học
- Ruột non: ngắn
Ruột già ngắn
- Manh tràng: nhỏ
- Tiêu hóa và hấp thụ thức ăn
- Hấp thụ lại nước và thải chất cặn bã
- Hầu như không có tác dụng
ĐỘNG VẬT ĂN THỰC VẬT
Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thực vật:
Thức ăn của thú ăn thực vật có đặc điểm gì ?
Khó tiêu hóa
Cứng
Nghèo dinh dưỡng
Răng cạnh hàm
Răng nanh
RĂNG
Ở thú ăn cỏ, tấm sừng có chức năng gì ?
Giúp răng hàm dưới tì vào để giữ và giật cỏ
Răng nanh và răng cửa có vai trò gì ?
Giúp giữ và giật cỏ
Răng hàm và răng trước hàm có chức năng gì ?
Có nhiều gờ cứng → nghiền nát cỏ
DẠ DÀY
Dạ dày của động vật nhai lại
Dạ dày bốn ngăn (trâu)
Quá trình tiêu hóa thức ăn trong dạ dày 4 ngăn:
Thức ăn → miệng → dạ cỏ → dạ tổ ong → miệng ( nhai lại ) → dạ lá sách → dạ múi khế.
* Ở ĐV nhai lại ( trâu, bò ): 4 ngăn và hệ sinh vật phát triển
+ Dạ cỏ: Chứa, làm mềm, lên men thức ăn và tiêu hóa sinh học nhờ các VSV.
+ Dạ tổ ong: đưa thức ăn lên miệng nhai lại.
+ Dạ lá sách: hấp thụ bớt nước.
+ Dạ múi khế: Tiết enzim Pepsin và HCl tiêu hóa prôtêin có ở VSV và cỏ.
DẠ DÀY
DẠ DÀY:
* Ở ĐV có dạ dày đơn ( thỏ, ngựa )
* Dạ dày: to,1 ngăn chứa thức ăn tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học
* Ruột non: dài, tiêu hóa và hấp thụ thức ăn
* Manh tràng: rất phát triển, có nhiều VSV cộng sinh tiêu hóa xenlulôzơ và các chất dinh dưỡng khác
* Ruột già: hấp thụ nước và thải cặn bã
Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thực vật:
- Răng cửa, răng nanh: to bản, bằng
- Răng hàm: có nhiều gờ
Giữ và giật cỏ
- Nghiền nát cỏ
* Động vật nhai lại có 4 ngăn
- Dạ cỏ
- Dạ tổ ong
- Dạ lá sách
- Dạ múi khế
* Động vật khác
- Dạ dày: to, 1 ngăn
- Ruột non dài
- Ruột già lớn:
- Manh tràng phát triển
- Chứa, làm mềm, lên men thức ăn và tiêu hóa sinh học nhờ các VSV
- Đưa thức ăn lên miệng nhai lại
- Hấp thụ bốt nước
- Tiết enzim Pepsin +HCl tiêu hóa prôtêin có ở VSV và cỏ
- Chứa thức ăn, tiêu hóa cơ học và hóa học
- Tiêu hóa và hấp thụ thức ăn
- Hấp thụ lại nước và thải cặn bã
- Tiêu hóa nhờ VSV, hấp thụ thức ăn
Răng nanh
Răng trước hàm
Răng ăn thịt
Răng nanh
Răng hàm và răng cạnh
1 ngăn
1 ngăn hoặc4 ngăn
Dạ dày
Ruột
Ngắn
Dài
Không phát triển
Phát triển
Ruột tịt
(Manh tràng)
Biến đổi cơ học
Biến đổi hóa học
Biến đổi nhờ vi sinh vật cộng sinh
THANK YOU!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đăng Quý
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)