Bài 16. Thực hành: Nhận biết một số loại sâu, bệnh hại lúa
Chia sẻ bởi Triệu Hồng Ngọc |
Ngày 11/05/2019 |
68
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Thực hành: Nhận biết một số loại sâu, bệnh hại lúa thuộc Công nghệ 10
Nội dung tài liệu:
BÀI THUYẾT TRÌNH
MỘT SỐ LOẠI SÂU BỆNH HẠI LÚA
Rầy nâu
TRỨNG RẦY NÂU
RẦY NÂU HẠI LÚA
Rầy nâu hại lúa
SÂU CUỐN LÁ NHỎ
MỘT SỐ LOẠI SÂU HẠI LÚA
1.SÂU GAI
Đặc điểm hình thái.
Trứng sâu gai thường được đẻ ở ngọn lá lúa
Sâu non mới nở màu vàng xám,cơ thể dẹt.Một đời sâu non có thể phá hoại 123,4mm2 .
Nhộng:là loại nhộng trần,có cơ thể dẹt,màu nâu.Giai đoạn nhộng thường hoàn thành trong đường đục của sâu non.
Con trưởng thành:có cơ thể nhỏ,màu đen bóng ,nhiều gai.
Đặc điểm gây hại.
Sâu non đục lá,ăn phần diệp lục giữa hai lớp biểu bì tạo thành những đường hầm không đều nhau.
Con trưởng thành ăn mặt trên phiến lá,để lại lớp biểu bì phía dưới.
Sâu gai phân bố ở khắp các vùng trồng lúa trong nước,đặc biệt những vùng trồng lúa năng suất cao.
1.SÂU GAI
2.SÂU CAÉN GIÉ(saâu ñaøn)
Hình ảnh sâu cắn gié
2.SÂU CAÉN GIÉ(saâu ñaøn)
Đặc điểm gây hại:
Khi cịn nh? su non an l la, khi l?n su c?n d?t ngang cu?ng gi lm bơng gy g?c v gi la r?ng. Khi m?t d? cao th? lm bơng la r?ng g?n h?t c? gi cịn tro l?i cu?ng bơng, nang su?t gi?m r?t l?n, khi ru?ng h?t th?c an su di chuy?n qua ru?ng la m?i.
Su non tu?i 1 ph h?i d? l?i nh?ng v?t tr?ng di nham nh?; su tu?i 2-3 g?m khuy?t l; su tu?i 4-6 an t? mp, bìa l vo ch? ch?a gn l v thn; chng cịn c?n d?t ngang cu?ng bơng v cu?ng gi la.
a) Đặc điểm hình thái:
Trưởng thành
Sâu non
Trứng
Nhộng
Sâu non
Trưởng thành
Trứng màu trắng trong, bầu dục, mặt trứng có vân mạng lưới rất nhỏ, đẻ rãi rác trên mặt lá gần gân chính.
Tröùng
Sâu non có màu trắng trong hoặc màu xanh lá mạ ửng vàng nhạt ở phần giữa, đầu màu nâu. Thân gầy và dài, mảnh lưng ngực thứ nhất có một mảnh nâu cứng, trên có hai vết đen song song với nhau trông rất rõ và có những nốt lồi nhỏ ở trên có mọc lông. Giai đoạn lớn tối đa dài khoảng 3 cm. Khi đụng đến sâu búng mạnh nhả tơ và rơi xuống.
Saâu non
Trứng
Nhộng
Sâu non
Trưởng thành
Nhộng: dài 7- 10mm, màu nâu sậm, nhộng có kén tơ rất mỏng màu trắng. Thường thấy trong lá bị cuốn.
Nhoäng
Trứng
Nhộng
Sâu non
Trưởng thành
a) Đặc điểm hình thái :
II. Một số loại sâu, bệnh, thiên địch trên lúa : 1. Sâu :
Rầy nâu
Sâu đục thân 2 chấm
Tên khoa học: Nilaparvata lugens
Họ: Delphasidae
Bộ: Homoptera
Tên khoa học: Scirpophaga incertulas
Họ: Pyralidae
Bộ: Lepidoptera
Bọ trĩ - bù lạch
Sâu phao
Tên khoa học: Stenchaetothrips biformis
Họ: Thripidae
Bộ: Thysanoptera
Tên khoa học: Nympula depunctalis
Họ: Pyralidae
Bộ: Lepidoptera
(Rice Thrips)
(Rice case bearer)
Bọ xít hôi
Tên khoa học: Leptocorisa oratorius
Họ: Alydidae
Bộ: Hemiptera
(Rice seed bug)
Bọ xít đen
Nhện gié
Tên khoa học: Scotinophara spp.
Họ: Pentatomidae
Bộ: Hemiptera
Tên khoa học: Oligonycus Oryzae
Họ: Arachnida
Bộ: Acarina
Bọ gai
Cào cào
Tên khoa học: Dicladispa armigera
Họ: Hispidae
Bộ: Coleoptera
Tên khoa học: Oxya spp.
Họ: Acrididae
Bộ: Orthoptera
(Rice field grasshopper)
(Rice stem gall midge)
Tên khoa học: Orseolia oryzae
Họ: Diptera
Bộ: Cecidomyidae
Chuột
Tên khoa học Rattus spp. Chuột hại là một trong những dịch hại quan trọng nhất của cây lúa, chúng gây thiệt hại trong tất cả các mùa vụ và trên hầu hết mọi cánh đồng.
Muỗi hành -sâu năn
(Rat)
- Ốc bưu vàng
- Ruồi đục lá
- Sâu đàn
- Ruồi xanh đuôi đen
Ốc bưu vàng
Ngoài ra còn có các loài sinh vật gây hại cho lúa:
Một số loại sâu hại lúa
Sâu cuốn lá lúa loại nhỏ
Sâu đục thân bướm hai chấm
Một số sâu hại cây lúa:
1) Sâu đục thân bướm hai chấm:
Trứng
Biến thái hoàn toàn
2) Sâu cuốn lá loại nhỏ:
Sâu non
Sâu trưởng thành
Nhộng
Biến thái hoàn toàn
Sâu non
Trứng
3) Rầy nâu hại lúa:
Trứng
Sâu non
Sâu trưởng thành
Biến thái không hoàn toàn
Sâu đục thân bướm hai chấm
Sâu cuốn lá lúa loại nhỏ
SÂU HẠI LÚA
Sâu đục thân (bướm hai chấm)
SÂU HẠI LÚA
Sâu đục thân bướm hai chấm
Trứng
Sâu non
Nhộng
Trưởng thành
Bộ phận bị hại
SÂU HẠI LÚA
SÂU HẠI LÚA
1. Đặc điểm gây hại
Sâu non nhả tơ cuốn lá lúa thành một bao
thẳng đứng hoặc bao tròn gập lại. Sâu non
nằm trong đó ăn phần xanh của lá.
SÂU HẠI LÚA
Trưởng thành
Nhộng
Trứng
Bộ phận bị hại
Sâu non
SÂU HẠI LÚA
Sâu cuốn lá loại nhỏ
SÂU HẠI LÚA
Rầy nâu
Rầy nâu (Nilaparvata lugens)
R?y nu con
DỊCHRẦY NÂU HẠI LÚA
SÂU CẮN GIÉ HẠI LÚA
SÂU CẮN GIÉ
SÂU CUỐN LÁ NHỎ
BỆNH ĐỐM VÒNG
BỆNH ĐỐM NÂU
Sâu bệnh có sẵn trên đồng ruộng
Hạt giống và cây con bị bệnh
Bệnh sưng rễ
Bệnh bạc lá lúa
Bệnh hại ngô
Ong ký sinh trứng Bọ xít
* Sử dụng sinh vật có ích ( thiên địch )
* Sử dụng sinh vật có ích ( thiên địch )
Bệnh đạo ôn Bệnh bạc lá
BỆNH BẠC LÁ
BỆNH ĐẠO ÔN
Bệnh lùn xoắn lá
Bệnh đạo ôn
Bệnh khô vằn
Bệnh bạc lá lúa
Bệnh đạo ôn
Bệnh đạo ôn
ổ dịch trên ruộng lúa
B?nh h?i ngụ
BỆNH ĐỐM VÒNG
BỆNH ĐỐM NÂU
Hạt giống và cây con bị bệnh
Bệnh đạo ôn Bệnh bạc lá
ổ dịch trên đồng ruộng
MỘT SỐ LOẠI BỆNH HẠI LÚA
Bệnh bạc
lá lúa
Bệnh
khô vằn
Bệnh
đạo ôn
2. Bệnh:
Nguyên nhân là do vi khuẩn Xanthomonas oryzae.
- Bệnh bạc lá lúa
Đốm vằn Trên bông
Đốm vằn Trên thân
Đốm vằn Trên lá
- Bệnh khô vằn, đốm vằn:
- Bệnh đạo ôn:
ở lá
ở cổ bông
ở thân
MỘT SỐ LOẠI SÂU BỆNH HẠI LÚA
Rầy nâu
TRỨNG RẦY NÂU
RẦY NÂU HẠI LÚA
Rầy nâu hại lúa
SÂU CUỐN LÁ NHỎ
MỘT SỐ LOẠI SÂU HẠI LÚA
1.SÂU GAI
Đặc điểm hình thái.
Trứng sâu gai thường được đẻ ở ngọn lá lúa
Sâu non mới nở màu vàng xám,cơ thể dẹt.Một đời sâu non có thể phá hoại 123,4mm2 .
Nhộng:là loại nhộng trần,có cơ thể dẹt,màu nâu.Giai đoạn nhộng thường hoàn thành trong đường đục của sâu non.
Con trưởng thành:có cơ thể nhỏ,màu đen bóng ,nhiều gai.
Đặc điểm gây hại.
Sâu non đục lá,ăn phần diệp lục giữa hai lớp biểu bì tạo thành những đường hầm không đều nhau.
Con trưởng thành ăn mặt trên phiến lá,để lại lớp biểu bì phía dưới.
Sâu gai phân bố ở khắp các vùng trồng lúa trong nước,đặc biệt những vùng trồng lúa năng suất cao.
1.SÂU GAI
2.SÂU CAÉN GIÉ(saâu ñaøn)
Hình ảnh sâu cắn gié
2.SÂU CAÉN GIÉ(saâu ñaøn)
Đặc điểm gây hại:
Khi cịn nh? su non an l la, khi l?n su c?n d?t ngang cu?ng gi lm bơng gy g?c v gi la r?ng. Khi m?t d? cao th? lm bơng la r?ng g?n h?t c? gi cịn tro l?i cu?ng bơng, nang su?t gi?m r?t l?n, khi ru?ng h?t th?c an su di chuy?n qua ru?ng la m?i.
Su non tu?i 1 ph h?i d? l?i nh?ng v?t tr?ng di nham nh?; su tu?i 2-3 g?m khuy?t l; su tu?i 4-6 an t? mp, bìa l vo ch? ch?a gn l v thn; chng cịn c?n d?t ngang cu?ng bơng v cu?ng gi la.
a) Đặc điểm hình thái:
Trưởng thành
Sâu non
Trứng
Nhộng
Sâu non
Trưởng thành
Trứng màu trắng trong, bầu dục, mặt trứng có vân mạng lưới rất nhỏ, đẻ rãi rác trên mặt lá gần gân chính.
Tröùng
Sâu non có màu trắng trong hoặc màu xanh lá mạ ửng vàng nhạt ở phần giữa, đầu màu nâu. Thân gầy và dài, mảnh lưng ngực thứ nhất có một mảnh nâu cứng, trên có hai vết đen song song với nhau trông rất rõ và có những nốt lồi nhỏ ở trên có mọc lông. Giai đoạn lớn tối đa dài khoảng 3 cm. Khi đụng đến sâu búng mạnh nhả tơ và rơi xuống.
Saâu non
Trứng
Nhộng
Sâu non
Trưởng thành
Nhộng: dài 7- 10mm, màu nâu sậm, nhộng có kén tơ rất mỏng màu trắng. Thường thấy trong lá bị cuốn.
Nhoäng
Trứng
Nhộng
Sâu non
Trưởng thành
a) Đặc điểm hình thái :
II. Một số loại sâu, bệnh, thiên địch trên lúa : 1. Sâu :
Rầy nâu
Sâu đục thân 2 chấm
Tên khoa học: Nilaparvata lugens
Họ: Delphasidae
Bộ: Homoptera
Tên khoa học: Scirpophaga incertulas
Họ: Pyralidae
Bộ: Lepidoptera
Bọ trĩ - bù lạch
Sâu phao
Tên khoa học: Stenchaetothrips biformis
Họ: Thripidae
Bộ: Thysanoptera
Tên khoa học: Nympula depunctalis
Họ: Pyralidae
Bộ: Lepidoptera
(Rice Thrips)
(Rice case bearer)
Bọ xít hôi
Tên khoa học: Leptocorisa oratorius
Họ: Alydidae
Bộ: Hemiptera
(Rice seed bug)
Bọ xít đen
Nhện gié
Tên khoa học: Scotinophara spp.
Họ: Pentatomidae
Bộ: Hemiptera
Tên khoa học: Oligonycus Oryzae
Họ: Arachnida
Bộ: Acarina
Bọ gai
Cào cào
Tên khoa học: Dicladispa armigera
Họ: Hispidae
Bộ: Coleoptera
Tên khoa học: Oxya spp.
Họ: Acrididae
Bộ: Orthoptera
(Rice field grasshopper)
(Rice stem gall midge)
Tên khoa học: Orseolia oryzae
Họ: Diptera
Bộ: Cecidomyidae
Chuột
Tên khoa học Rattus spp. Chuột hại là một trong những dịch hại quan trọng nhất của cây lúa, chúng gây thiệt hại trong tất cả các mùa vụ và trên hầu hết mọi cánh đồng.
Muỗi hành -sâu năn
(Rat)
- Ốc bưu vàng
- Ruồi đục lá
- Sâu đàn
- Ruồi xanh đuôi đen
Ốc bưu vàng
Ngoài ra còn có các loài sinh vật gây hại cho lúa:
Một số loại sâu hại lúa
Sâu cuốn lá lúa loại nhỏ
Sâu đục thân bướm hai chấm
Một số sâu hại cây lúa:
1) Sâu đục thân bướm hai chấm:
Trứng
Biến thái hoàn toàn
2) Sâu cuốn lá loại nhỏ:
Sâu non
Sâu trưởng thành
Nhộng
Biến thái hoàn toàn
Sâu non
Trứng
3) Rầy nâu hại lúa:
Trứng
Sâu non
Sâu trưởng thành
Biến thái không hoàn toàn
Sâu đục thân bướm hai chấm
Sâu cuốn lá lúa loại nhỏ
SÂU HẠI LÚA
Sâu đục thân (bướm hai chấm)
SÂU HẠI LÚA
Sâu đục thân bướm hai chấm
Trứng
Sâu non
Nhộng
Trưởng thành
Bộ phận bị hại
SÂU HẠI LÚA
SÂU HẠI LÚA
1. Đặc điểm gây hại
Sâu non nhả tơ cuốn lá lúa thành một bao
thẳng đứng hoặc bao tròn gập lại. Sâu non
nằm trong đó ăn phần xanh của lá.
SÂU HẠI LÚA
Trưởng thành
Nhộng
Trứng
Bộ phận bị hại
Sâu non
SÂU HẠI LÚA
Sâu cuốn lá loại nhỏ
SÂU HẠI LÚA
Rầy nâu
Rầy nâu (Nilaparvata lugens)
R?y nu con
DỊCHRẦY NÂU HẠI LÚA
SÂU CẮN GIÉ HẠI LÚA
SÂU CẮN GIÉ
SÂU CUỐN LÁ NHỎ
BỆNH ĐỐM VÒNG
BỆNH ĐỐM NÂU
Sâu bệnh có sẵn trên đồng ruộng
Hạt giống và cây con bị bệnh
Bệnh sưng rễ
Bệnh bạc lá lúa
Bệnh hại ngô
Ong ký sinh trứng Bọ xít
* Sử dụng sinh vật có ích ( thiên địch )
* Sử dụng sinh vật có ích ( thiên địch )
Bệnh đạo ôn Bệnh bạc lá
BỆNH BẠC LÁ
BỆNH ĐẠO ÔN
Bệnh lùn xoắn lá
Bệnh đạo ôn
Bệnh khô vằn
Bệnh bạc lá lúa
Bệnh đạo ôn
Bệnh đạo ôn
ổ dịch trên ruộng lúa
B?nh h?i ngụ
BỆNH ĐỐM VÒNG
BỆNH ĐỐM NÂU
Hạt giống và cây con bị bệnh
Bệnh đạo ôn Bệnh bạc lá
ổ dịch trên đồng ruộng
MỘT SỐ LOẠI BỆNH HẠI LÚA
Bệnh bạc
lá lúa
Bệnh
khô vằn
Bệnh
đạo ôn
2. Bệnh:
Nguyên nhân là do vi khuẩn Xanthomonas oryzae.
- Bệnh bạc lá lúa
Đốm vằn Trên bông
Đốm vằn Trên thân
Đốm vằn Trên lá
- Bệnh khô vằn, đốm vằn:
- Bệnh đạo ôn:
ở lá
ở cổ bông
ở thân
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Triệu Hồng Ngọc
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)