Bai 16. Phương trình hóa học

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thủy | Ngày 23/10/2018 | 92

Chia sẻ tài liệu: Bai 16. Phương trình hóa học thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

Nhiệt liệt chào mừng
Kiểm tra bài cũ
?Hãy lập các phương trình hóa học theo sơ đồ sau:
Na + O2 ---> Na2O
Fe(OH)3 ---> Fe2O3 + 3H2O
? Em hãy nêu các bước lập phương trình hoá học
Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng gồm: CTHH của các chất phản ứng và sản phẩm Bước 2: Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố: Tìm hệ số thích hợp đặt trước công thức.
Bước 3: Viết phương trình hoá học .
4 Na+ O2 2 Na2O
2Fe(OH)3 Fe2O3 +3H2O

II/ Ý nghĩa của phương trình hoá học:
Xét ví dụ:
4Na + O2 → 2Na2O
Hãy đọc phương trình hoá học trên ?
Cứ 4 nguyên tử Natri tác dụng với 1 phântử Oxi sinh ra 2 phân tử Na2O



Số nguyên tử Na:số phân tử O2 :số phân tử Na2O= : :
Số nguyên tử Na : số phân tử O2 = :
Số nguyên tử Na : số phân tử Na2O = :
Số phân tử O2 : số phân tử Na2O : :
Hay ta có tỉ lệ:
Có mấy cặp chất đó là những cặp nào ?
II/ Ý nghĩa của phương trình hoá học:
?? Với phương trình :
2Fe(OH)3 ? Fe2O3 + 3H2O .



1 :
3
2 :
?Xét tỉ lệ về số phân tử của các chất trên phương trình
Số phân tử Fe(OH)3 : số phân tử Fe2O3 : số phân tử H2O
Tỉ lệ của từng cặp chất :
Số phân tử Fe(OH)3 : số phân tử Fe2O3 = 2 : 1.
Đọc là : Cứ 2 phân tử Fe(OH)3 tạo ra 1 phân tử Fe2O3.
Số phân tử Fe(OH)3: số phân tử H2O =2 : 3.
Đọc là: Cứ 2 phân tử Fe(OH)3 phản ứng sinh ra 3 phân tử H2O
Số phân tử Fe2O3: số phân tử H2O = 1 : 3
Đọc là : Cứ 1 phân tử Fe2O3 tạo ra với 1phân tử H2O.
1 :
2 :
? Em có nh?n xét gì v? t? l? n�y v?i h? s? c?a các ch?t trong PTHH

?

.
Phuong trình hoá h?c cho bi?t:
+Tỉ lệ về số nguyên tử , số phân tử giữa các chất cũng như từng cặp chất trong phản ứng.
+Tỉ l? n�y dúng bằng hệ số của các chất trên phương trình hoá học

Bài 1 :Biết rằng photpho khi tác dụng với khí Oxi tạo ra hợp chất P2O5
a/ Lập PTHH của phản ứng
b/ Cho biết tỉ lệ số nguyên tử , phân tử của các chất trên mỗi phương trình?
HS làm bài tập 1 vào phiếu học tập
P O2
O2 P2O5
4 :5
4 :2
5 :2
4P + 5O2 2P2O5
P + O2 ---> P2O5
P P2O5
a/ Lập PTHH :
a/ L?p phuong trình hoá h?c c?a ph?n ?ng.
b/ Cho bi?t t? l? s? nguyên t? ,phân tử của các chất trong PTHH ?
Al + H2SO4 --> Al2(SO4)3 + H2
Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2
3
2
3
b/ Tỉ lệ
3:
2 :
1:
3
c/ Trong PTHH trên có bao nhiêu cặp chất đó là những cặp nào? Cho biết tỉ lệ của mỗi cặp?
c/ Có 6 cặp :
Số NT Al : Số PT H2SO4 Số PT H2SO4 : Số PT Al2(SO4)3
Số NT Al : Số PT Al2(SO4)3 Số PT H2SO4 : Số PT H2
Số NT Al : Số PT H2 Số PT Al2(SO4) : Số PT H2
= 2 : 3
= 2 : 1
= 2 : 3
= 3 : 1
= 3 : 3
= 1 : 3
Cho sơ đồ phản ứng sau:
aAl + b H2SO4 cAl2(SO4)3 + dH2
Nhóm các hệ số a , b tương ứng
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Hết giờ
Tổ chức trò chơi hóa học
C
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Hết giờ
Cho sơ đồ phản ứng sau:
aAl + b H2SO4 cAl2(SO4)3 + dH2
Nhóm các hệ số a , b ,c , d tương ứng
2 , 3 , 1 , 3
Tổ chức trò chơi hóa học
Cho sơ đồ phản ứng sau:
aAl + b H2SO4 cAl2(SO4)3 + dH2
Tỉ lệ về số phân tử của các chất sau phản ứng là :
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Hết giờ
Tổ chức trò chơi hóa học

B�i t?p s? 3: Hãy ch?n h? s? v� công th?c hoá h?c thích h?p d?t v�o nh?ng chỗ có d?u h?i trong các phuong trình hoá h?c sau :
a/ Cu + ? 2CuO.
b/ Zn + HCl ? ZnCl2 + H2
?
c/ CaO + HNO3 → Ca(NO3)2 +
2
O2
2
H2O
2
Chúc các em chăm ngoan học giỏi.
Kính chào quý thầy cô giám khảo
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thủy
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)