Bài 16. Luyện tập: Liên kết hoá học
Chia sẻ bởi Lê Xuân Trường |
Ngày 10/05/2019 |
109
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Luyện tập: Liên kết hoá học thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
(Bài 16 ) Luyện tập : Liên kết hoá học
Hãy cho biết điện hoá trị của các nguyên tố trong các hợp chất sau đây:
CsCl Na2O BaO BaCl2 Al2O3
Hãy xác định cộng hoá trị của các nguyên tố trong các hợp chất sau đây:
H2O CH4 HCl NH3
1+ 1? 1+ 2? 2+ 2? 2+ 1? 3+ 2?
1 , 2 4, 1 1, 1 3 , 1
A/ Kiến thức cần nắm vững
Bảng 9 . So sánh liên kết ion và liên kết cộng hoá trị
Cho và nhận e
LK cộng hoá trị không cực :ĐôI e chung không lệch về nguyên tử nào
Liên kết cộng hoá trị có cực :ĐôI e chung lệch về nguyên tử nào có độ âm điện lớn hơn
? 1,7
0? ? 0,4
0,4 ? ? 1,7
Bền
Bền
Bảng 10 : So sánh tinh thể ion , tinh thể nguyên tử , tinh thể phân tử
Các cation và anion được phân bố luân phiên đều đặn ở các điểm nút của mạng tinh thể ion
ở các điểm nút của mạng tinh thể nguyên tử là những nguyên tử
ở các điểm nút của mạng tinh thể phân tử là những phân tử
Các ion mang điện tich tráI dấu hút nhau bằng lực hút tĩnh điện . Lực này lớn
Các nguyên tử liên kết với nhau bằng lực liên kết cộng hoá trị . Lực này rất lớn
Các phân tử liên kết với nhau bằng lực hút giữa các phân tử , yếu hơn nhiều lực hút tĩnh điện giữa các ion và lực liên kết cộng hoá trị
Bền , khá rắn , khó bay hơI , khó nóng chảy
Bền , khá cứng , khó nóng chảy ,khó bay hơi
Không bền , dễ nóng chảy ,dễ bay hơi
Hình 3.1 . Mô hình tinh thể Natri clorua NaCl
Hình 3.4 . Mô hình cấu trúc tinh thể kim cương
Hình 3.6 . Mô hình tinh thể của nước đá
Hình 3.5 . Mô hình tinh thể của iot
B / Bài tập
1/ (76 ) Viết phương trình biểu diễn sự hình thành các ion sau đây từ các nguyên tử tương ứng ?
Na ? Na+ Cl ? Cl?
Mg ? Mg2+ S ? S2?
Al ? Al3+ O ? O2?
Na ? Na+ + 1e
Mg ? Mg2+ + 2e
Al ? Al3+ + 3e
Cl +1e = Cl?
S + 2e = S2?
O + 2e = O2?
3 (76) Cho dãy oxit sau đây :
Na2O , MgO , Al2O3 , SiO2, P2O5 ,SO3 , Cl2O7
Dựa vào giá trị độ âm điện của 2 nguyên tử trong phân tử , hãy xác định loại liên kết trong từng phân tử oxit ( Bảng 6 trang 45 sgk)
Na2O : ?x = 3,44 - 0,93 = 2,51 ?1,7 Là liên kết ion
MgO : ?x = 3,44 -1,31 = 2,13 ? 1,7 Là liên kết ion
Al2O3 : ?x = 3,44 - 1,61 = 1,83 ? 1,7 Là liên kết ion
SiO2 : ?x = 3,44 - 1,90 = 1,54 ? 1,7 Liên kết cộng hpá trị phân cực
P2O5 : ?x = 3,44 - 2,19 = 1,25 ? 1,7 Là liên kết cộng hoá trị phân cực
SO3 : ?x = 3,44 - 2,58 = 0,86 ? 1,7 Là liên kết cộng hoá trị phân cực
Cl2O7: ?x = 3,44 - 3,16 = 0,28 ? 0,4 Là liên kết cộng hoá trị không cực
Số OXI HOá
1/ KháI niệm
Số oxi hoá của một nguyên tố trong phân tử là điện tích của nguyên tử nguyên tố trong phân tử , nếu giả định rằng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử là liên kết ion.
2/ Qui tắc xác định ( 4 qui tắc)
*Số oxi hoá của nguyên tố trong các đơn chất bằng không
*Trong một phân tử, tổng số oxi hoá của các nguyên tố bằng không
- *Số oxi hoá của các ion đơn nguyên tử bằng điện tích của ion đó. Trong ion đa nguyên tử , tổng số oxi hoá của các nguyên tố bằng điện tích của ion
*Trong hầu hết các hợp , số oxi hoá của hiđro bằng +1 , trừ một số trường hợp ( NaH ,CaH2 ). Số oxi hoá của oxi bằng -2 , trừ một số trường hợp ( OF2 , peoxit H2O2 )
Bai 9 trg 76 :
Xác định số oxi hoá của : Mn , Cr , Cl , P , N ,S , C , Br
a/ KMnO4 , Na2Cr2O7 , , KClO3, , H3PO4
b) NO3? , SO42? , CO32? , Br ? , NH4+
+5 +6 + 4 - ! - 3
+7 +6 +5 +5
Bài 5 Trg 76 : Một nguyên tử có cấu hình 1s22s2 2p3
a) Xác định vị trí của nguyên tố đó trong HTTH suy ra công thức phân tử hợp chất khí với hiđro .
b) Viết công thức electron và công thức cấu tạo của phân tử đó .
-Tổng số e là 7 ? STT của nguyên tố là 7
- Có 2 lớp e ? chu kì 2
- thuôc nguyên tố nhóm (p) có 5 e ngoài cùng ? thuộc nhóm VA
?là nguyên tố N.
b) Công thức phân tử hợp chất khí với hiđro là : NH3
Bài 8 Trg 76 :
Dựa vào vị trí của các nguyên tố trong bảng HTTH ,hãy nêu rõ trong các nguyên tố sau đây những nguyên tố nào có cùng cộng hoá trị trong công thức hoá học các oxit cao nhất ?
Si , P ,Cl S , C , N , Se , Br
Trả lời : Những nguyên tố có cùng hoá trị trong các oxit cao nhất :
RO2 R2O5 RO3 R2O7
Si , C P ,N S , Se Cl , Br
b) Những nguyên tố nào sau đây có cùng cộng hoá trị trong công thức hoá học của các hợp chất khí với hiđro;
P , S , F , Si , Cl , N , As , Te
Trả lời : Những nguyên tố có cùng hoá trị trong hợp chất khí với hiđro
RH4 RH3 RH2 RH
Si N , P, As S ,Te Cl ,F
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Xuân Trường
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)