Bài 16. Luyện tập: Liên kết hoá học
Chia sẻ bởi Phạm Thị Thanh Tâm |
Ngày 10/05/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: Bài 16. Luyện tập: Liên kết hoá học thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
1
TIẾT 27
LUYỆN TẬP:
LIÊN KẾT HÓA HỌC
2
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
I. So sánh liên kết ion và liên kết cộng hóa trị
* Giống nhau:
Các nguyên tử liên kết với nhau để đạt được cấu
hình bền của khí hiếm.
* Khác nhau:
- Liên kết ion: Có sự cho và nhận (e)
- Liên kết cộng hóa trị: Có sự góp (e) dùng chung
3
LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ
Liên kết cộng hóa trị không cực
- VD: H2 , N2
- Đôi (e) chung không lệch về nguyên tử nào
Liên kết cộng hóa trị có cực
- VD: HCl, SO2
- Đôi (e) chung lệch về nguyên tử có độ âm điện lớn hơn.
4
II. So sánh tinh thể ion, tinh thể nguyên tử, tinh thể phân tử
5
PHIẾU HỌC TẬP
6
NHÓM 1
Là các ion
Liên kết ion, bền
Bền, khá rắn, t0s , t0nc cao. tan nhiều trong nước.
TT NaCl
7
NHÓM 2
Là các nguyên tử
Liên kết cộng hóa trị, bền
Bền, cứng, t0s , t0nc cao.
TT Kim cương
8
NHÓM 3
Là các phân tử
Lực tương tác yếu giữa các phân tử
Kém bền, dễ nóng chảy, dễ bay hơi.
TT Nước đá
9
MẠNG TINH THỂ
Là các ion
Là các nguyên tử
Là các phân tử
Liên kết ion, bền
Liên kết cộng hóa trị, bền
Lực tương tác yếu giữa các phân tử
Bền, khá rắn, t0s , t0nc cao. tan nhiều trong nước.
Bền, cứng, t0s , t0nc cao.
Kém bền, dễ nóng chảy, dễ bay hơi.
(TT NaCl)
(TT Kim cương)
(TT Nước đá)
10
B - BÀI TẬP
11
GOODLUCK
FOR YOU
12
BÀI 1
a/ Viết phương trình biểu diễn sự hình thành các ion sau:
Na Na+
Mg Mg2+
Cl Cl-
S S2-
b/ Viết cấu hình (e) của Na+ , Mg2+ ; Cl- ; S2-
Na(z=11); Mg(z=12); Cl(z=17); S(z=16).
13
BÀI 2
Xác định loại liên kết trong các phân tử sau:
HCl, KBr, CH4 , CO2 .
Biết giá trị độ âm điện của H = 2,2 ; Cl = 3,16 K = 0,82 ; O = 3,44 ; C = 2,55; Br = 2,96
0 đến < 0,4
0,4 đến < 1,7
>= 1,7
14
Bài 3
Ở nhiệt độ thấp các khí hiếm tồn tại ở dạng tinh thể mà nút mạng là các nguyên tử.
Có phải là tinh thể nguyên tử không? Tại sao?
Mô hình tinh thể Neon
15
BÀI TẬP
Bài 1: a/Viết phương trình biểu diễn sự hình thành các ion:
Na Na+ ; Mg Mg2+ ; Cl Cl- ; S S2-
b/ Viết cấu hình (e) của Na+ , Mg2+ ; Cl- ; S2-
Na(z=11); Mg(z=12); Cl(z=17); S(z=16).
Bài 2: Xác định loại liên kết trong các phân tử sau:
HCl, KBr, SO2 , CO2
Biết giá trị độ âm điện của H = 2,2 ; Cl = 3,16 K = 0,82 S = 2,58; O = 3,44 ; C = 2,55
Bài 3: Ở nhiệt độ thấp các khí hiếm tồn tại ở dạng tinh thể mà nút mạng là các nguyên tử. Có phải là tinh thể nguyên tử không? Tại sao
16
BÀI 1
a/ Na Na+ + 1e
Mg Mg2+ + 2e
Cl + 1e Cl-
S + 2e S2-
b/ Cấu hình (e) của ion Na+ , Mg2+ : 1s22s22p6
Cấu hình (e) của ion Cl- ; S2- : 1s22s22p63s23p6
17
BÀI 2
*HCl:
= 3,16 – 2,2 = 0,96
Liên kết CHT có cực.
*KBr:
= 2,96 – 0,82 = 2,14
Liên kết ion
*CH4 :
= 2,55 – 2,2 = 0,35
Liên kết CHT không cực
*CO2 :
= 3,44 – 2,55 = 0,89
Liên kết CHT có cực
0 đến < 0,4
0,4 đến < 1,7
>= 1,7
18
Bài 3
Mô hình tinh thể Neon
- Tinh thể khí hiếm không phải là tinh thể nguyên tử.
- Vì liên kết giữa các nguyên tử khí hiếm trong tinh thể không phải là liên kết cộng hoá trị do các nguyên tử khí hiếm đã có cấu hình (e) bền vững.
19
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 3...9 SGK/76
Ôn tập các qui tắc xác định số oxi hóa.
20
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT !
21
Natri và Clo
11+
17+
Na+
Cl-
+
-
Hút
Liên kết ion được tạo thành (NaCl)
22
Magie and Oxy
12+
8+
Mg2+
O2-
2+
2-
Hút
Liên kết ion được tạo thành (MgO)
23
H
H2
H
24
Hydro và Oxy
H2O
H
H
O
TIẾT 27
LUYỆN TẬP:
LIÊN KẾT HÓA HỌC
2
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
I. So sánh liên kết ion và liên kết cộng hóa trị
* Giống nhau:
Các nguyên tử liên kết với nhau để đạt được cấu
hình bền của khí hiếm.
* Khác nhau:
- Liên kết ion: Có sự cho và nhận (e)
- Liên kết cộng hóa trị: Có sự góp (e) dùng chung
3
LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ
Liên kết cộng hóa trị không cực
- VD: H2 , N2
- Đôi (e) chung không lệch về nguyên tử nào
Liên kết cộng hóa trị có cực
- VD: HCl, SO2
- Đôi (e) chung lệch về nguyên tử có độ âm điện lớn hơn.
4
II. So sánh tinh thể ion, tinh thể nguyên tử, tinh thể phân tử
5
PHIẾU HỌC TẬP
6
NHÓM 1
Là các ion
Liên kết ion, bền
Bền, khá rắn, t0s , t0nc cao. tan nhiều trong nước.
TT NaCl
7
NHÓM 2
Là các nguyên tử
Liên kết cộng hóa trị, bền
Bền, cứng, t0s , t0nc cao.
TT Kim cương
8
NHÓM 3
Là các phân tử
Lực tương tác yếu giữa các phân tử
Kém bền, dễ nóng chảy, dễ bay hơi.
TT Nước đá
9
MẠNG TINH THỂ
Là các ion
Là các nguyên tử
Là các phân tử
Liên kết ion, bền
Liên kết cộng hóa trị, bền
Lực tương tác yếu giữa các phân tử
Bền, khá rắn, t0s , t0nc cao. tan nhiều trong nước.
Bền, cứng, t0s , t0nc cao.
Kém bền, dễ nóng chảy, dễ bay hơi.
(TT NaCl)
(TT Kim cương)
(TT Nước đá)
10
B - BÀI TẬP
11
GOODLUCK
FOR YOU
12
BÀI 1
a/ Viết phương trình biểu diễn sự hình thành các ion sau:
Na Na+
Mg Mg2+
Cl Cl-
S S2-
b/ Viết cấu hình (e) của Na+ , Mg2+ ; Cl- ; S2-
Na(z=11); Mg(z=12); Cl(z=17); S(z=16).
13
BÀI 2
Xác định loại liên kết trong các phân tử sau:
HCl, KBr, CH4 , CO2 .
Biết giá trị độ âm điện của H = 2,2 ; Cl = 3,16 K = 0,82 ; O = 3,44 ; C = 2,55; Br = 2,96
0 đến < 0,4
0,4 đến < 1,7
>= 1,7
14
Bài 3
Ở nhiệt độ thấp các khí hiếm tồn tại ở dạng tinh thể mà nút mạng là các nguyên tử.
Có phải là tinh thể nguyên tử không? Tại sao?
Mô hình tinh thể Neon
15
BÀI TẬP
Bài 1: a/Viết phương trình biểu diễn sự hình thành các ion:
Na Na+ ; Mg Mg2+ ; Cl Cl- ; S S2-
b/ Viết cấu hình (e) của Na+ , Mg2+ ; Cl- ; S2-
Na(z=11); Mg(z=12); Cl(z=17); S(z=16).
Bài 2: Xác định loại liên kết trong các phân tử sau:
HCl, KBr, SO2 , CO2
Biết giá trị độ âm điện của H = 2,2 ; Cl = 3,16 K = 0,82 S = 2,58; O = 3,44 ; C = 2,55
Bài 3: Ở nhiệt độ thấp các khí hiếm tồn tại ở dạng tinh thể mà nút mạng là các nguyên tử. Có phải là tinh thể nguyên tử không? Tại sao
16
BÀI 1
a/ Na Na+ + 1e
Mg Mg2+ + 2e
Cl + 1e Cl-
S + 2e S2-
b/ Cấu hình (e) của ion Na+ , Mg2+ : 1s22s22p6
Cấu hình (e) của ion Cl- ; S2- : 1s22s22p63s23p6
17
BÀI 2
*HCl:
= 3,16 – 2,2 = 0,96
Liên kết CHT có cực.
*KBr:
= 2,96 – 0,82 = 2,14
Liên kết ion
*CH4 :
= 2,55 – 2,2 = 0,35
Liên kết CHT không cực
*CO2 :
= 3,44 – 2,55 = 0,89
Liên kết CHT có cực
0 đến < 0,4
0,4 đến < 1,7
>= 1,7
18
Bài 3
Mô hình tinh thể Neon
- Tinh thể khí hiếm không phải là tinh thể nguyên tử.
- Vì liên kết giữa các nguyên tử khí hiếm trong tinh thể không phải là liên kết cộng hoá trị do các nguyên tử khí hiếm đã có cấu hình (e) bền vững.
19
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 3...9 SGK/76
Ôn tập các qui tắc xác định số oxi hóa.
20
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT !
21
Natri và Clo
11+
17+
Na+
Cl-
+
-
Hút
Liên kết ion được tạo thành (NaCl)
22
Magie and Oxy
12+
8+
Mg2+
O2-
2+
2-
Hút
Liên kết ion được tạo thành (MgO)
23
H
H2
H
24
Hydro và Oxy
H2O
H
H
O
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Thanh Tâm
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)